A. Mục tiờu:
- Củng cố cho học sinh về quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của 1 tam giác, biết vận dụng quan hệ này để xét xem 3 đoạn thẳng cho trước có thể là 3 cạnh của một tam giác hay không.
- Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh theo đề bài, vận dụng quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác để chứng minh bài toán.
- Vận dụng vào thực tế đời sống.
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, com pa, phấn màu.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (11')
- Học sinh 1: nêu định lí về quan hệ giữa 3 cạnh của 1 tam giác ? Vẽ hỡnh, ghi GT, KL.
- Học sinh 2: làm bài tập 18 (tr63-SGK)
III. Tiến trỡnh bài giảng:
Tiết 53. Ngày dạy: 22/3/2011 LUYỆN TẬP A. Mục tiờu: - Củng cố cho học sinh về quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của 1 tam giỏc, biết vận dụng quan hệ này để xột xem 3 đoạn thẳng cho trước cú thể là 3 cạnh của một tam giỏc hay khụng. - Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh theo đề bài, vận dụng quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giỏc để chứng minh bài toỏn. - Vận dụng vào thực tế đời sống. B. Chuẩn bị: - Thước thẳng, com pa, phấn màu. C. Cỏc hoạt động dạy học: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (11') - Học sinh 1: nờu định lớ về quan hệ giữa 3 cạnh của 1 tam giỏc ? Vẽ hỡnh, ghi GT, KL. - Học sinh 2: làm bài tập 18 (tr63-SGK) III. Tiến trỡnh bài giảng: Hoạt động của thày, trũ Ghi bảng HĐ1: Luyện tập Bài tập 17 (tr63-SGK) - Giỏo viờn vẽ hỡnh lờn bảng và yờu cầu học sinh làm bài. ? Cho biết GT, Kl của bài toỏn. - 1 học sinh lờn bảng ghi GT, KL - Giỏo viờn yờu cầu học sinh trả lời miệng cõu a. - Học sinh suy nghĩ ớt phỳt rồi trả lời. ? Tương tự cõu a hóy chứng minh cõu b. - Cả lớp làm bài. - 1 học sinh lờn bảng làm bài. ? Từ 1 và 2 em cú nhận xột gỡ. - Học sinh trả lời. Bài tập 19 (tr63-SGK) - Yờu cầu học sinh làm bài tập 19 - Học sinh đọc đề bài. ? Chu vi của tam giỏc được tớnh như thế nào. - Chu vi của tam giỏc bằng tổng độ dài 3 cạnh. - Giỏo viờn cựng làm với học sinh. Bài tập 22 (tr64-SGK) - Học sinh đọc đề bài. - Giỏo viờn yờu cầu học sinh thảo luận nhúm. - Cỏc nhúm thảo luận và trỡnh bày bài. - Giỏo viờn thu bài của cỏc nhúm và nhận xột. - Cỏc nhúm cũn lại bỏo cỏo kết quả. IV. Củng cố: (2') -Gv chốt lại cho hs lý thuyết cơ bản và cỏc dạng BT đó làm. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc quan hệ giữa ba cạnh của 1 tam giỏc . - Làm cỏc bài 25, 27, 29, 30 (tr26, 27-SBT); bài tập 22 (tr64-SGK) - Chuẩn bị tam giỏc bằng giấy; mảnh giấy kẻ ụ vuụng mỗi chiều 10 ụ, com pa, thước cú chia khoảng. - ễn lại khỏi niệm trung điểm của đoạn thẳng và cỏch xỏc định trung điểm của đoạn thẳng bằng thước và cỏch gấp giấy. B C A I M GT ABC, M nằm trong ABC KL a) So sỏnh MA với MI + IA MB + MA < IB + IA b) So sỏnh IB với IC + CB IB + IA < CA + CB c) CM: MA + MB < CA + CB a) Xột MAI cú: MA < MI + IA (bất đẳng thức tam giỏc) MA + MB < MB + MI + IA MA + MB < IB + IA (1) b) Xột IBC cú IB < IC + CB (bất đẳng thức tam giỏc) IB + IA < CA + CB (2) c) Từ 1, 2 ta cú MA + MB < CA + CB Gọi độ dài cạnh thứ 3 của tam giỏc cõn là x (cm) Theo BĐT tam giỏc 7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9 4 < x < 11,8 x = 7,9 chu vi của tam giỏc cõn là 7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm) ABC cú 90 - 30 < BC < 90 + 30 60 < BC < 120 a) thành phố B khụng nhận được tớn hiệu b) thành phố B nhận được tớn hiệu. H A d C C B
Tài liệu đính kèm: