Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 53: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 53: Luyện tập

A. Mục tiờu:

- Củng cố cho học sinh về quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của 1 tam giác, biết vận dụng quan hệ này để xét xem 3 đoạn thẳng cho trước có thể là 3 cạnh của một tam giác hay không.

- Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh theo đề bài, vận dụng quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác để chứng minh bài toán.

- Vận dụng vào thực tế đời sống.

B. Chuẩn bị:

- Thước thẳng, com pa, phấn màu.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (11')

- Học sinh 1: nêu định lí về quan hệ giữa 3 cạnh của 1 tam giác ? Vẽ hỡnh, ghi GT, KL.

- Học sinh 2: làm bài tập 18 (tr63-SGK)

III. Tiến trỡnh bài giảng:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 53: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 53.	 
Ngày dạy: 22/3/2011 
LUYỆN TẬP
A. Mục tiờu:
- Củng cố cho học sinh về quan hệ giữa độ dài 3 cạnh của 1 tam giỏc, biết vận dụng quan hệ này để xột xem 3 đoạn thẳng cho trước cú thể là 3 cạnh của một tam giỏc hay khụng.
- Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh theo đề bài, vận dụng quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giỏc để chứng minh bài toỏn.
- Vận dụng vào thực tế đời sống.
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, com pa, phấn màu.
C. Cỏc hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (11')
- Học sinh 1: nờu định lớ về quan hệ giữa 3 cạnh của 1 tam giỏc ? Vẽ hỡnh, ghi GT, KL.
- Học sinh 2: làm bài tập 18 (tr63-SGK)
III. Tiến trỡnh bài giảng:
Hoạt động của thày, trũ
Ghi bảng
HĐ1: Luyện tập
Bài tập 17 (tr63-SGK)
- Giỏo viờn vẽ hỡnh lờn bảng và yờu cầu học sinh làm bài.
? Cho biết GT, Kl của bài toỏn.
- 1 học sinh lờn bảng ghi GT, KL
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh trả lời miệng cõu a.
- Học sinh suy nghĩ ớt phỳt rồi trả lời.
? Tương tự cõu a hóy chứng minh cõu b.
- Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lờn bảng làm bài.
? Từ 1 và 2 em cú nhận xột gỡ.
- Học sinh trả lời.
Bài tập 19 (tr63-SGK)
- Yờu cầu học sinh làm bài tập 19
- Học sinh đọc đề bài.
? Chu vi của tam giỏc được tớnh như thế nào.
- Chu vi của tam giỏc bằng tổng độ dài 3 cạnh.
- Giỏo viờn cựng làm với học sinh.
Bài tập 22 (tr64-SGK)
- Học sinh đọc đề bài.
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh thảo luận nhúm.
- Cỏc nhúm thảo luận và trỡnh bày bài.
- Giỏo viờn thu bài của cỏc nhúm và nhận xột.
- Cỏc nhúm cũn lại bỏo cỏo kết quả.
IV. Củng cố: (2')
-Gv chốt lại cho hs lý thuyết cơ bản và cỏc dạng BT đó làm.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học thuộc quan hệ giữa ba cạnh của 1 tam giỏc .
- Làm cỏc bài 25, 27, 29, 30 (tr26, 27-SBT); bài tập 22 (tr64-SGK)
- Chuẩn bị tam giỏc bằng giấy; mảnh giấy kẻ ụ vuụng mỗi chiều 10 ụ, com pa, thước cú chia khoảng.
- ễn lại khỏi niệm trung điểm của đoạn thẳng và cỏch xỏc định trung điểm của đoạn thẳng bằng thước và cỏch gấp giấy.
 B
C
A
I
M
GT
ABC, M nằm trong ABC
KL
a) So sỏnh MA với MI + IA
 MB + MA < IB + IA
b) So sỏnh IB với IC + CB
 IB + IA < CA + CB
c) CM: MA + MB < CA + CB
a) Xột MAI cú:
MA < MI + IA (bất đẳng thức tam giỏc)
 MA + MB < MB + MI + IA
 MA + MB < IB + IA (1)
b) Xột IBC cú
IB < IC + CB (bất đẳng thức tam giỏc)
 IB + IA < CA + CB (2)
c) Từ 1, 2 ta cú
MA + MB < CA + CB
Gọi độ dài cạnh thứ 3 của tam giỏc cõn là x (cm)
Theo BĐT tam giỏc 
7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9
 4 < x < 11,8
 x = 7,9
chu vi của tam giỏc cõn là 
7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm)
ABC cú
90 - 30 < BC < 90 + 30
 60 < BC < 120
a) thành phố B khụng nhận được tớn hiệu
b) thành phố B nhận được tớn hiệu.
H
A
d
C
C
B

Tài liệu đính kèm:

  • docTi-t 53 Luyen tap.doc