Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 56: Tính chất tia phân giác

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 56: Tính chất tia phân giác

- Hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng tia phân giác của một góc ; Phát hiện tính chất đường phân giác.

- Luyện kĩ năng vẽ phân giác của tam giác; Kĩ năng sử dụng được định lí để giải bài tập.

- Làm việc nghiêm túc, có trách nhiệm.

- Luyện kĩ năng vẽ hỡnh.

- Học sinh biết vận dụng tính chất để giải bài tập.

B. Chuẩn bị:

- Tam giác bằng giấy, thước 2 lề, com pa.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (7')

- Học sinh 1: nêu tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác, làm bài tập 24a.

- Học sinh 2: làm bài tập 25.

III. Tiến trỡnh bài giảng: (37)

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 56: Tính chất tia phân giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 56.	 
Ngày dạy: 28/3/2011 
TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC
A. Mục tiờu:
- Hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng tia phân giác của một góc ; Phát hiện tính chất đường phân giác.
- Luyện kĩ năng vẽ phân giác của tam giác; Kĩ năng sử dụng được định lí để giải bài tập.
- Làm việc nghiêm túc, có trách nhiệm.
- Luyện kĩ năng vẽ hỡnh.
- Học sinh biết vận dụng tớnh chất để giải bài tập.
B. Chuẩn bị:
- Tam giác bằng giấy, thước 2 lề, com pa.
C. Cỏc hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: nờu tớnh chất 3 đường trung tuyến của tam giỏc, làm bài tập 24a.
- Học sinh 2: làm bài tập 25.
III. Tiến trỡnh bài giảng: (37’)
Hoạt động của thày, trũ
Ghi bảng
HĐ1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác. 25ph
- Cho học sinh thực hành như trong SGK.
- Giáo viên gấp giấy làm mẫu cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh làm ?1: so sánh khoảng cách từ M đến Ox và Oy.
- Giáo viên: kết luận ở ?1 là định lí, hãy phát biểu định lí.
?2 Hãy phát biểu GT, KL cho định lí (dựa vào hình 29)
? Chứng minh định lí trên.
AOM(),BOM()
có OM là cạnh huyền chung, (OM là pg)
AOM = BOM (c.h - g.n)
AM = BM
- Yêu cầu học sinh phát biểu định lí.
?3 Dựa vào hình 30 hãy viết GT, KL.
? Nêu cách chứng minh.
Vẽ OM, ta chứng minh OM là pg
AOM = BOM
cạnh huyền - cạnh góc vuông
- Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng chứng minh.
III. Củng cố (7ph)
- Phát biểu nhận xét qua định lí 1, định lí 2
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 31: CM 2 tam giỏc bằng nhau theo trường hợp g.c.g từ đó OM là phân giác.
 IV. Hướng dẫn học ở nhà(5ph)
- Học kĩ bài.
- Làm bài tập 32 
HD
- M là giao của 2 phân giác góc B, góc C (góc ngoài)
- Vẽ từ vuông góc tia AB, AC, BC.
 ...........
a, Thực hành.
- Học sinh thực hành theo.
?1- Hai khoảng cách này bằng nhau.
b, Định lí 1 (định lí thuận).
y
 B
A
O
M
x
?2- Học sinh chứng minh vào nháp, 1 em làm trên bảng.
GT
OM là phân giác 
MA Ox, MB Oy
KL
MA = MB
Chứng minh: SGK 
2. Định lí đảo.
* Định lí 2
- Điểm nằm trong góc và cách đều 2 cạnh thì nó thuộc tia phân giác của góc đó.
x
 y
B
A
O
?3
GT
MA Ox, MB Oy, 
MA = MB
KL
M thộc pg 
Chứng minh:
- Cả lớp chứng minh vào vở.
* Nhận xét: SGK
K
I
H
A
C
B
M
H
A
d
C
C
B

Tài liệu đính kèm:

  • docTi-t 56. Tính chất tia phân giác.doc