Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 57, 58

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 57, 58

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

- Học sinh biết cộng, trừ đa thức.

1.2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.

1.3. Thái độ:

- Yêu thích môn học, nghiêm túc khi tham gia giải toán, cẩn thận khi trình bày lời giải bài toán.

2. CHUẨN BỊ:

2.1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn mầu.

2.1. Học sinh: Ôn tập quy tắc dấu ngoặc.

3. PHƯƠNG PHÁP:

- Vấn đáp gợi mở, gợi mở, tương tự hoá, hoạt động nhóm.

- Phát hiện và giải quyết vấn đề.

 

doc 8 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 793Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 57, 58", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:
Ngày giảng:
 Tiết 57 
 §6: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
1.3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, nghiêm túc khi tham gia giải toán, cẩn thận khi trình bày lời giải bài toán.
2. CHUẨN BỊ:
2.1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn mầu.
2.1. Học sinh: Ôn tập quy tắc dấu ngoặc.
3. PHƯƠNG PHÁP:
- Vấn đáp gợi mở, gợi mở, tương tự hoá, hoạt động nhóm.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
4. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
4.1. Tổ chức lớp: (1')
- Kiểm tra sĩ số: 7A1.................................................7A2...............................................
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs:
4.2. Kiểm tra bài cũ: (8') 
Hoạt đông của thầy
Hoạt động của trò
- Gọi 2HS lần lượt lên bảng.
+ HS1: Thế nào là đa thức? Cho ví dụ.
Thu gọn đa thức:
+ HS2: Thế nào là dạng thu gọn của đa thức? Bậc của đa thức là gì? 
- Chữa bài tập 28(sbt/13).
- GV nhận xét, cho điểm HS.
- 2HS lần lượt lên bảng.
+ HS1: Trả lời miệng
+ HS2 trả lời lí thuyết.
Bài 28(sbt/13)
a/ x5 + 2x4 – 3x2 – x4 + 1 – x
 = (x5 + 2x4 – 3x2 – x4) + (1 – x)
b/ x5 + 2x4 – 3x2 – x4 + 1 – x
 = (x5 + 2x4 – 3x2) – (x4 - 1 + x)
- HS cả ớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
4.3. Giảng bài mới:
ĐVĐ (1’): Ta đã biết thực hiện cộng trừ các biểu thức số. Tương tự, ta cũng có thể thực hiện các phép toán cộng, trừ hai đa thức. Đó là nội dung bài học hôm nay.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Cộng hai đa thức (10’)
- Giáo viên đưa nội dung ví dụ trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS nghiên cứu bài làm của SGK. Sau đó gọi 1HS lên bảng trình bày
? Em hãy giải thích các bước làm của em.
? Vậy để cộng hai đa thức em đã vận dụng những kiến thức nào
- Gv nhận xét, chốt lại: thực hiện tương tự các biểu thức số
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên thu bảng phụ của 3 nhóm đưa lên trên bảng.
? Hãy trình bày cách làm của nhóm mình
- Gv cùng hs nhận xét, chốt lại
? Theo em muốn trừ hai đa thức ta làm thế nào
HĐ2: Trừ hai đa thức (10')
- Giáo viên: đưa ví dụ sgk cho hs tự nghiên cứu 
? Theo em làm tiếp như thế nào để có P – Q?
? Vậy muốn trừ hai đa thức ta dựa trên kiến thức nào
? Hãy nhắc lại qui tắc dấu ngoặc.
- GV giới thiệu cho HS hiệu của đa thức P và Q.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2. Sau đó gọi 2HS lên bảng viết kết quả của mình trên bảng.
- Cho hs dưới lớp nhận xét, làm bài tập vào vở
- Gv cùng hs nhận xét và chốt lại cách trừ hai đa thức 
HĐ3: Luyện tập. (11’).
- Cho hs làm bài tập 29(sgk/40)
? Để làm bài tập này em cần vận dụng kiến thức nào
- Gọi 2HS lên bảng làm bài tập 29(sgk/40)
- Quan sát HS thực hiện, uốn nắn sửa chữa, yêu cầu HS làm như bên.
- Cho HS làm tiếp bài tập 32(sgk/40).
? Từ : x + a = b => x = ?
? Muốn tìm đa thức P ta làm như thế nào?
? Nêu cách tính khác để tìm P. Em hãy thực hiện theo cách đó.
- GV cho HS nhận xét hai cách giải.
- GV lưu ý: Nên viết đa thức dưới dạng thu gọn rồi mới thực hiện phép tính.
- HS: Theo dõi nội dung ví dụ trên bảng
- Học sinh tự đọc SGK và lên bảng làm bài.
- Dưới lớp cùng làm vào vở và nhận xét
- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' )
+ áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
- Hs trả lời miệng
- Hs chú ý nghe, ghi nhớ
- HS: Học sinh làm ?1
- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm bài ra bảng phụ.
- Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét.
- Hs cùng tự nghiên cứu và suy nghĩ cách trừ hai đa thức như thế nào
- Dựa vào qui tắc dấu ngoặc
- Học sinh phát biểu
- Học sinh chú ý theo dõi
- HS: bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- HS nghe và ghi nhớ.
- HS: Học sinh cả lớp làm ?2.
- Hs cả lớp nghiên cứu suy nghĩ cách làm
- Trả lời miệng theo suy nghĩ
- 2HS lên bảng làm bài tập 29(sgk/40)
- HS dưới lớp làm vào vở => Đối chiếu với bài làm của bạn trên bảng, nx, sửa chữa (nếu sai).
- HS làm bài tập 32(sgk/40).
- HS trả lời miệng.
P là hiệu của 2 đa thức:
x2 –y2+3y2 – 1 và 
x2 – 2y2
- Thu gọn đa thức vế phải trước rồi tính. 
- HS nhận xét.
- HS nghe và ghi nhớ.
1. Cộng 2 đa thức 
*/ VD: Cho hai đa thức.
?1
(sgk/39).
 HS tự lấy VD.
2. Trừ hai đa thức 
Cho 2 đa th?2
(sgk/40)
 (HS tự lấy ví dụ 2)
3. Luyện tập.
Bài 29(sgk/40)
a/ (x + y) + ( x – y) 
= x + y + x – y = 2x
b/ (x + y) – ( x – y) 
= x + y – x + y = 2y.
Bài 32(sgk/40).
a/ Cách 1:
P+(x2 – 2y2) =x2 – y2+3y2 – 1
P=( x2 – y2+3y2 – 1)
- (x2 – 2y2)
P = x2 – y2+3y2 – 1 - x2 + 2y2
P = 4y2 – 1
Cách 2 : 
P + x2 – 2y2 = x2 + 2y2 – 1
P = x2 + 2y2 – 1 - x2 + 2y2
P = 4y2 – 1
4.4. Củng cố(2’).
? Khi trừ hai đa thức cần chú ý điều gì?
? Nhắc lại quy tắc dấu ngoặc (HS đứng tại chỗ trả lời miệng)
- GV chốt lại cho HS cách cộng trừ hai đa thức, đặc biệt là cách trừ hai đa thức.
4.5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại các kiến thức của bài.
- Làm bài tập 30, 31, 33 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT)
* Hướng dẫn bài 30/ sgk:
 - Làm tương tự bài 32/ sgk
- Giờ sau luyện tập
5. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 
Ngày giảng: Tiết 58
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.
1.2. Kĩ năng:
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức.
1.3. Thái độ:
- Trình bày bài làm sạch sẽ, ngắn gọn. 
- Yêu thích môn học.
2. CHUẨN BỊ
- Gv: Bảng phụ
- Làm bài tập về nhà
3. PHƯƠNG PHÁP
- Vấn đáp, gợi ý, kết hợp nhóm nhỏ.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
4. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
4.1. æn ®Þnh tæ chøc líp: (1')
- Kiểm tra sĩ số: 7A1.................................................7A2...............................................
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs:
4.2. KiÓm tra bµi cò: (15') 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Câu 1: 
Nêu cách cộng, (trừ) hai đa thức.
Câu 2. Cho hai đa thức:
Tính
a/ P + Q
b/ P – Q 
- Gv cùng hs nhận xét, đánh giá , cho điểm
 - Gv chốt lại các kiến thức đã vận dụng vào bài
HS1: 
Muốn cộng (hay trừ) hai đa thức ta làm theo hai bước:
+ Bước 1: Bỏ dấu ngoặc
+ Bước 2: Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Câu 2:
HS2:
HS3:
- Hs cả lớp cùng làm và nhận xét
4.3. Giảngbài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: chữa bài tập
- GV: Đưa bài toán trên bảng.
- Giáo viên bổ sung tính N- M
(bổ sung nếu thiếu, sai)
- Gọi 3HS lên bảng làm, mỗi học sinh làm một phần.
- Gv cùng hs nhận xét, chữa bài
- Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
- Quan sát HS thực hiện, uốn nắn sửa chữa, yêu cầu HS làm như bên.
HĐ2: Luyện tập
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 38 theo nhóm.
- GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào.
- 2 học sinh phát biểu lại.
Cho HS cả lớp làm bài tập 33(sbt/14)
? Theo em có bao nhiêu cặp giá trị (x ; y) để gt của đa thức 2x + y – 1 bằng 0.
- Tương tự GV cho HS làm câu b.
- Gv cùng hs nhận xét, chốt lại kiến thức đã vận dụng vào bài
- Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 học sinh lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng => Sửa chữa nếu sai.
- Hs chú ý nghe, ghi nhớ
- HS: Học sinh làm bài tập 36.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
- HS: trả miệng.
+ Thu gọn đa thức.
+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
- HS: 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
- Cùng GV nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- HS: Học sinh làm bài tập 38 theo nhóm.
- Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
- 2 học sinh phát biểu lại.
- Có vô số cặp giá trị (x;y) để giá trị của đa thức: 2x + y – 1 bằng 0.
- HS trao đổi nhóm để làm câu b.
- Hs nhận xét, chữa bài vào vở
 Bµi tËp 35 (tr40-SGK)
Bµi tËp 36 (tr41-SGK)
a) 
Thay x = 5 vµ y = 4 vµo ®a thøc ta cã:
VËy gi¸ trÞ cña biÓu thøc trªn t¹i x = 5 vµ y = 4 lµ 129
b) 
Thay x = -1, y = -1 vµo ®a thøc ta cã:
x.y = (-1).(-1) = 1
VËy gi¸ trÞ cña biÓu thøc trªn khi x = -1, y = -1 lµ 1.
Bµi tËp 38 (tr41-SGK)
a/ C = A + B
b/ A + C = B => C = B – A
Bài 33(sbt/14)
a/ Có vô số cặp giá trị (x;y) để giá trị của đa thức: 2x + y – 1 bằng 0.
+ VD: (0; 1); (2; -3)
b/ Có vô số cặp giá trị (x ; y) để giá trị của đa thức: x - y – 3 bằng 0.
 + VD: (0;-3) ; (1; -2) ; (-1; -4)	
4.4. Củng cố: (3')
? Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào.
? Để tính giá trị của một đa thức ta làm như thế nào?
( Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời miệng)
- Chốt lại cho HS cách làm các dạng bài tập đã chữa.
4.5. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau::(2')
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Tự lấy các VD về đa thức và tính tồng, hiệu của chúng.
- Làm bài tập 32, 33 (tr14-SGK)
- Đọc trước bài ''Đa thức một biến''
5. RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 57-58.doc