I-MỤC TIÊU :
- HS nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích -luỹ thừa của một thương
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán .
- Biết nhận biết được đặc điểm của từng bài để tính nhanh và đúng .
I-CHUẨN BỊ : Bảng thảo luận nhóm , phiếu học tập
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
NS: 21/9/2008 ND: 22/9/2008 TIẾT 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ (t2) I-MỤC TIÊU : - HS nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích -luỹ thừa của một thương Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán . Biết nhận biết được đặc điểm của từng bài để tính nhanh và đúng . I-CHUẨN BỊ : Bảng thảo luận nhóm , phiếu học tập III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - tiếp cận bài mới *HS1: viết công thức tính tích 2 luỹ thừa cùng cơ số tính và so sánh : a) (2.5)2 và 22.52 b)? * HS2 : viết công thức tính thương 2 luỹ thừa cùng cơ số làm bài tập tính và so sánh: -Gv thu một số phiếu hocï tập để đối chứng - nhận xét cho điểm -ĐVĐ: tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào ? => bài mới Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích -Từ bài cũ của HS1 đã làm trên bảng yêu cầu hs lập công thức tổng quát -Gv khắc sâu công thức. -Cho hs cả lớp làm ?2 trên phiếu học tập -GV quan sát thái độ làm bài của HS và thu 1 số phiếu có kết quả , cách làm khác nhau Hoạt động 3:Luỹ thừa của một thương -Từ bài cũ yêu cầu hs lập công thức tổng quát -chú ý điều kiện -Gv khắc sâu công thức - cho cả lớp cùng làm ?4 trên phiếu học tập sau đó kiểm tra kết quả Hoạt động 4: Cũng cố -dặn dò -Cho HS nhắc lại hai công thức tính luỹ thừa của một tích và 1 thương ? -Yêu cầu hs làm ?5 làm 2 cách ( vận dụng cả hai công thức ) -Cho hs thảo luận nhóm bài 34 /22 -Đại diện mỗi nhóm lên trình bày -HS làm bài 36 vào vở *Dặn dò : - Học thuộc các công thức - Làm bài tập 35-37-sgk/22 *HS1 lên bảng làm bài tập và trả lời lý thuyết -HS cả lớp cùng làm trên phiếu học tập từ đó rút ra công thức tổng quát *HS2 lên bảng làm bài và trả lời lý thuyết -HS cả lớp cùng làm trên phiếu học tập sau đó rút ra công thức tổng quát - HS lập công thức tổng quát vàdiễn đạt thành lời -HS cả lớp cùng làm ?2 trên phiêú học tập - HS lập công thức tổng quát và c/m làm ?4 trên phiếu học tập ----- - HSlàm ?5: a)C1: (0,125)3.83=(0,125.8)3=13=1 C2 b)C1:(-3.13)4:134= (-3)4.134:134=(-3)4=81 C2: -HS thảo luận nhóm bài 34 -Bài 36 làm vào vở ' 1-Luỹ thừa của một tích : *Vd: =>(2.5)2=22.52 (x.y)n=xn.yn 2-Luỹ thừa của một thương : *TQ: Bài tập :34;36/sgk Bài 36: a) 108.28=(10.2)8=208 b) 108:28=(10:2)8=58 c)254.28=254.44=1004 NS: 21/9/2008 ND: /9/2008 TIẾT 8: LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : -HS được cũng cố và khắc sâu về luỹ thữa,các tính chất của luỹ thừa trên tập số hữu tỷ -có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức về luỹ thừa để giải bài tập -Có ý thức quan sát bài toán để tính nhanh , tính hợp lý II- CHUẨN BỊ : Bảng phụ dùng để hệ thống các kiến thức về luỹ thừa III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của GV hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: hệ thống kiến thức - Cho Hs thể hiện qua trò chơi lắp ghép kiến thức trên bảng phụ ( mỗi công thức là 10 giây) - Gv chú ý phần điều kiện trong công thức Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp - Cho hs thảo luận nhóm bài 39 sgk - Gọi đại diện của nhóm trình bày - Yêu cầu hs làm bài 40 b;c trên phiếu học tập - Gv thu một số phiếu có cách làm khác nhau , kết quả khác nhau và cho hs nhận xét , sữa sai - Yêu cầu hs làm bài 41 vào vở - Gọi 2 hs lên bảng làm 2 bài - Cho hs nhận xét và sữa sai - HS làm bài 42 vào vở -gọi hs trình bày cách làm , - Cho hs trình bày nhiều cách khác nhau -Yêu cầu hs làm bài 43 bằng hình thức tự nguyện Hoạt động 3: Cũng cố - dặn dò - BVN : phần còn lại - Bài 50; 52;55 SBT/11 Đọc bài đọc thêm - Chuẩn bị Bài Tỷ lệ thức ( định nghĩa hai phân số bằng nhau ) (*) HS khá giỏi : *tính *so sánh : 2300 và 3200 230+330+430 và 3.24 10 (430=230.230 =(23)10.(22)15>810.315>(810.310).3= 2410.3 Vậy 230+330+430 > 3.2410 - HS lên bảng ghép kiến thức trong 10 giây .mỗi hs một công thức -Hs thảo luận nhóm bài 39 Đại diện của nhóm lên trình bày cách làm -HS làm bài 40 trên phiếu học tập - Hs sữa sai nếu có - HS cả ớp làm bài 41 - 2 hs lên bảng làm bài hs dưới lớp đối chứng bài trên bảng và nhận xét - HS làm bài 42 vào vở - HS đứng lên trình bày cách làm - Một hs trình bày cách khác -HS phát hiện cách làm và xung phong lên bảng I-Kiến thức cần nhớ : xn= xm+n= xn.yn= (x.y)n= xn.m = xm: xn = xn : yn = x0 = ;x1 = xm+ xn 2- Bài tập : Bài 39: x10=x7 .x3 x10=(x2)5 x10= x12 :x2 Bài 40 : tính Bài 41: Bài 42: tìm số tự nhiên n biết : Bài 43: S=22+42 +62+...+202= (2.1)2+(2.2)2+(2.3)2+...+(2.10)2=22(12+22+32+...+102)=4.385=1540 NS: / /2008 ND: / /2008 TIẾT 9: TỶ LỆ THỨC I- MỤC TIÊU : HS hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức , nắm vững hai tính chất của tỷ lệ thức . Nhận biết được tỷ lệ thức và các sốhạng của tỷ lệ thức . Vận dụng thành thạo các tính chất của tỷ lệthức . Có thói quen nhận dạng bài toán II- CHUẨN BỊ : SGK, sbt III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sỉ số học sinh 2- Các hoạt động chũ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa - Yêu cầu học sinh so sánh hai tỉ số : ? - Gọi 1 hs thực hiện - GV giới thiệu khái niệm tỷ lệ thức - Giới thiệu các số hạng của tỷ lệ thức , số ngoại tỉ ( a;d)û , sốtrung tỉ( b;c)û - Cho hs làm ?1 - Cho tỷ số 2,3:6,9 Hãy viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức - Yêu cầu hs cho VD về tỉ lệ thức Hoạt động 2: Tính chất * Xét tỉ lệ thức nhân 2 vế với 27.36 ta có điều gì ? - Tương tự ta có điều gì ? - Yêu cầu hs suy luận * từ đẳng thức 10.12=8.15 ta có thể suy được tỉ lệ thức ? Chia 2 vế cho 12.15 Tổng quát từ a.d=b.c =>? * từ tỉ lệ thức theo tc1 suy được gì ? từ đẳng thức a.d=b.c theo tc2 suy ra gì ? -H·ûy nhận xét các vị trí của trung tỉ ngoại tỉ của 3 tỉ lệ thức sau so với tỉ lệ thức đầu - GV giới thiệu bảng tóm tắt Hoạt động 3: cũng cố - dặn dò : - Khắc sâu kiến thức bằng bảng tóm tắt - Lµm bài tập : 47;46 * HDVN: - Học bài theo sgk ¤ân tập -tiết 10 kiểm tra 15' Làm bài tập còn lại SGK Làm bài 68; 69 ; 70 sbt - HS cả lớp cùng làm => hai tỷ số bằng nhau -HS trình bày định nghĩa : - Hs chú ý cách viết khác , các số hạng - Hs hoạt động nhóm ?1 : - Thùc hiƯn. -HS đưa ra một số vd về tỉ lệ thức -HS thực hiện phép nhân và rút gọn - Làm tương tự với trường hợp tổng quát -> diễn đạt thành lời - HS tiếp cận tính chât 2 tương tự HS ôn lại 2 tính chất ? từ suy ra được các tỉ lệ thức ? Định nghĩa : SGK * Tỉ lệ thức còn viết a:b=c:d a,d là số hạng ngoại tỷ c,b là số hạng trung tỷ * Aùp dụng : là tỷ lệ thức không phải tỉ lệ thức 2-Tính chất : * TC1: (t/c cơ bản ) Nếu thì a.d=b.c * TC2: sgk *Bảng tóm tắt : SGK Bài tập : Bài 46 : a)x.3,6=27.(-2) x=27.(-2):3,6=-15 Bài 47: Ta có :6.63=9.42 NS: / /2008 ND: / /2008 TIẾT 10: LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : - Cũng cố kiến thức về tỉ lệ thức ( định nghĩa và tính chất ) - Rèn kỹ năng lập tỉ lệ thức khi biết một đẳng thức hoặc một tỉ lệ thức , tìm một số hạng khi biết các số hạng kia của tỉ lệ thức . - Biết cách nhận biết một tỷ lệ thức II-CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi nội dung bài 50 III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Ổn định : Kiểm tra sĩ số học sinh Các hoạt động chũ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng Hoạt động 1: kiểm tra lý thuyết * Nêu định nghĩa tỉ lệ thức * Nêu hai tính chất của tỉ lệ thức ( trình bày công thức ) Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp - Cho hs làm bài 49 câu a; b - Gọi hai hs lên bảng làm - Cả lớp cùng làm rồi nhận xét - Cho HS hoạt động nhóm bài 50 phân thành từng loại bài cho thành viên trong nhóm thảo luận - Nhóm nào có kết quả trước sẽ có quyền trả lời - Những nhóm còn lại sẽ nhận xét câu trả lời - Cho hs làm bài 51 - Nêu trình tự làm bài 51 - Gọi 1 hs lên bảng làm Hoạt động 3 : Cũng cố - dặn dò - Khắc sâu cách lập tỷ lệ thức từ 1 đẳng thức tích hoặc một tỉ lệ thức - Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức BTVN phần còn lại ; HS khá làm bài 71; 72; 73 SBT - Chuẩn bị bài tính chất của dãy tỉ số bằng nhau HS đứng lên trình bày -HS1 lên bảng làm bài 49a -HS2 lên bảng làm bài 49b -Cả lớp cùng làm rồi đối chứng bài trên bảng - HS thảo luận nhóm Ghi kết quả từng chữ ; ghép lại và đọc kết quả Nªu trình tự làm : + lập đẳng thức tích hai số + vận dụng tính chất 2 để lập các tỉ lệ thức Bài 49: các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không ? a)3,5:5,25=350: 525= 14:21 . vậy 3,5:5,25=14:21 nên lập thành tỉ lệ thức nên không lập thành tỉ lệ thức Bài 50:Tên một tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Toản : Ợ : C : 16 B : I : -63 U : Ư : -0,84 L: 0,3 Ế : 9,17 T : 6 Có tên: Binh Thư Yếu Lược Bài 51: lập các tỉ lệ thức có thể : 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Ta có : 2.3,6= 4,8 .1,5 . KIỂM TRA 15' ĐỀ RA : Bài 1: Tính Bài 2 : tìm x biết : Bài 3: lập các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau: 8. 161 = 28 . 46 Đáp Án : làm đúng bài 1 : (=) 3đ Bài 2 : x= 3 đ Bài 3: 4đ NS: / /2008 ND: / /2008 TIẾT 11: tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau. LuyƯn tËp (t1) I-MỤC TIÊU : -HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau . - Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ -Tập suy luận II- CHUẨN BỊ : -SGK , phấn màu , bảng hoạt động nhóm III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định : kiểm tra sĩ số họ ... hs khối đại trà nếu Hs làm không được - Nêu định nghĩa hai đơn thức đồng dạng ? - Nêu cách làm bài 64 - Cho hs làm bài trên phiếu học tập - gọi một hs nêu cách làm bài 64 - Cho hs thảo luận nhóm bài 65 Hoạt động 3: Dặn dò - VN ôn tập lý thuyết theo SGK - BVN:51; 53; 54; 55; 56; 57 SBT/ 16;17 - Chuẩn bị nội dung ôn tập cuối năm. - HS nêu ĐN về đa thức - cần nắm: thu gọn đa thức, sắp xếp, tìm bậc, tìm hệ số (các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do) tổng hiệu đa thức, nghiệm của đa thức - HS đọc đề - HS làm vào vở sau đó đối chứng - 2 HS lên bảng làm câu a - 2 HS lên bảng tính P(x)+Q(x); P(x) -Q(x) - HS làm câu c trên phiếu học tập - Hs làm bài vào vở - một hs lên bảng sữa bài , cả lớp cùng theo dõi và bổ sung nếu có - HS nêu định nghĩa hai đơn thức đồng dạng - Làm bài 64 lên phiếu học tập - Hs nêu cách làm bài 64 - HS thảo luận nhóm bài tập 65 - gọi một hs lên bảng trình bày bài của nhóm mình I- Lý thuyết : Thế nào là một đa thức Thu gọn đa thức nghĩa là gì ? Nêu cách tìm bậc của đa thức Những cách sắp xếp của đa thức một biến Các cách cộng trừ đa thức (2cách) Nghiệm của đa thức : II- Bài tập : Bài 62 SGK/ 50 Cho 2 đa thức : P(x)=x5 – 3x2 + 7x4-9x3+x2-1/4x Q(x)= 5x4-x5+x2-2x3+3x2 –1/4 Sắp xếp theo luỹ thừa giảm : P(x)=x5 + 7x4-9x3-2x2-1/4x Q(x)= -x5 +5x4-2x3+4x2 –1/4 P(x) +Q(x)= =12x4 –11x3 +2x2 –1/4x –1/4 P(x)-Q(x)= =2x5 +2x4 –7x3 –6x2 –1/4x +1/4 c) ta có : P(0)=0; Q(0) = -1/4 nên x=0 là nghiệm của P(x) chứ không phải là nghiệm của Q(x) Bài 63 /50 Sắp xếp : M(x)= 5x3 +2x4-x2 +3x2 –x3x4+1-4x3 = x4 + 2x2 +1 tính : M(1)= 14 +2.12 +1= 4 M(-1)= (-1)4+2.(-1)2+1= 4 chứng tỏ đa thức không có nghiệm : Vì x4 và x2 nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x nên M(x) >0 với mọi x vậy đa thức trên không có nghiệm Bài 64 /50 Các đơn thức đồng dạng với x2y sao cho khi x=-1; y=1 thì giá trị đơn thức luôn là số tự nhiên nhỏ hơn 10 : ta có x2y =1 tại x=-1 ; y=1 nên ta chỉ cần viết các đơn thức có phần biến là x2y còn phần hệ số nhỏ hơn 10 nhưng lớn hơn 0 Bài 65 :/50 a)A(x) = 2x-6 chọn nghiệm :3 b)B(x)=3x+1/2 -1/6 c)C(x)=x2-3x+2 1;2 d) P(x)=x2+5x-6 1 ;-6 e) Q(x)= x2+x 0;-1 NS: ND: TIẾT 66 : ÔN TẬP cuèi n¨m (T1) I- Mục tiêu: - Ơn tập và hệ thống hĩa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính trong Q, bài tốn về chia tỉ lệ, về đồ thị hàm số:y = ax(a0) II- Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu.Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhĩm. III- Kiểm tra: Đan xen trong quá trình ơn tập IV-Tiến trình dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động 1 - Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ - Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào ? - Cho ví dụ. - Thế nào là số vơ tỉ ? Cho ví dụ - Số thực là gì ? Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I, và tập R - Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ? Hoạt động 2: - Đưa bài lên bảng phụ Hs làm Sau đĩ gọi 2Hs lên bảng làm a;b – Lớp nhận xét Câu c) Cho lớp làm theo nhĩm - Ghi bài tập sẵn lên bảng phụ -> Tổ chức HS làm Hoạt động 3 - Tỉ lệ thức là gì ? - Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Hãy viết cơng thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau . Gv: Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và phép hốn vị trong tỉ lệ thức để thực hiện ( Cho Hs làm theo nhĩm ) - Đưa đề bài lên bảng phụ – Yêu cầu 1 Hs đọc to rõ - Gọi 1 Hs lên bảng trình bày - Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận (nghịch) với đại lượng x ? - Đồ thị của hàm số y =a.x(a0) cĩ dạng như thế nào ? - Đưa bài tập lên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động nhĩm Sau đĩ hs đại diện nhĩm lên bảng trình bày Gv: Gọi 1 Hs lên bảng tính f(1) = ? f(-2) = ? - TL. Ví dụ: TL, Ví dụ: - Số hữu tỉ và số vơ tỉ được gọi chung là số thực. - TL. - Làm bài tập câu a ;b a)|x| + x = 0 => |x| = - x => x b) x + |x| =2x=>|x| =2x–x=> |x| = x =>x c) 2 + => - làm BT -> lên bảng trình bài giải - Phát biểu Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + Trong tỉ lệ thức , tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ Hs: Lên bảng viết cơng thức: Hs: Làm theo nhĩm –Đại diện nhĩm lên bảng trình bày - Cả lớp làm bài - 1 Hs lên bảng trình bày - Đồ thị của hàm số y =ax (a0) là một đường thẳng đi qua gốc t/ độ. Hs: lên bảng làm f(1) = f(-2) = * Ơn tập về số hữu tỉ, số thực: 1) Số hữu tỉ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng - Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bỡi một số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn . Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn biểu diễn một số hữu tỉ Ví dụ: - Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn Ví dụ: - Số hữu tỉ và số vơ tỉ được gọi chung là số thực. 2) Giá trị tuyệt đối của một số h.tỉ * Bài tập: Với giá trị nào của x thì ta cĩ: a)| x | + x = 0 . b) x + | x | = 2x c) 2 + + Bài tập 1 SGK tr.88 Thực hiện các phép tính Câu (b;d) – Bảng phụ + Bài tập 4 b SBT/63 So sánh và * Ơn tập về tỉ lệ thức-chia tỉ lệ 3) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số + Trong tỉ lệ thức , tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ + Tính chất dãy tỉ số bằng nhau +Bài tập 3 SGK tr. 89 Từ tỉ lệ thức + Bài tập 4 SGK tr.89 ( Đề bài bảng phụ ) 4) Hai đại lượng tỉ lệ thuận (nghịch) Bài tập: - Hãy vẽ đồ thị của hàm số y = -1,5x - Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị: f(1) ; f(-2). V-Hướng dẫn tự học: a) Bài vừa học: - Nắm lại các dạng tốn trong Q – Thực hiện các phép tính phải cẩn thận chính xác - Xem lại các bài tập đã giải – Cĩ thể ghi lại các chỗ nào cịn chưa rõ hơm sau hỏi nhờ thầy giảng giải lại b) Bài sắp học: Làm bài tập 3-> 6 sgk/89 Ơn tập về Thống kê xem lại kiến thức cơ bản,các bài tập chương III NS: ND: TIẾT 67 : ÔN TẬP cuèi n¨m (T2) I- Mục tiêu: -Ơn tập và hệ thống hĩa các kiến thức cơ bản của chương III & IV đạisố - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính thống kê, các phép tính của biểu thức đại số. - Thái độ cẩn thận chính xác II- Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, bảng ph, thước thẳng, compa, phấn màu.Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhĩm. III- Kiểm tra: Đan xen trong quá trình ơn tập IV- Tiến trình dạy học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Hoạt động 1: - Để tiến hành diều tra về một vấn đề nào đĩ (Vd: đánh giá kết quả học tập của lớp) em phải làm những việc gì và trình kết quả như thế nào ? - Trên thực tế người ta thường sử dụng biểu đồ để làm gì ? - Đưa bài tập 7 SGK/89-90 đưa lên bảng phụ - Yêu cầu Hs đọc biểu đồ - Đưa bài tập 8 SGK/90 đưa lên bảng phụ - Yêu cầu Hs đọc đề bài - Sau đĩ chỉ định Hs trả lời từng câu hỏi - Số trung bình cộng của dấu hiệu cĩ ý nghĩa gì ? – Khi nào khơng nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu ? Hoạt động 2: - Thế nào là đơn thức? Hai đơn thức như thế nào gọi là hai đơn thức đồng dạng? - Thế nào là đa thức? - Cách tìm bậc một đơn thức – một đa thức? - Đưa đề bài tập lên bảng phụ Yêu cầu Hs nêu câu trả lời ( Gv chỉ định Hs trả lời ) - Đưa đề bài lên bảng phụ - yêu cầu Hs làm theo nhĩm - Sau đĩ đại diện nhĩm lên bảng trình bày - TL - Trên thực tế người thường sử dụng loại biểu đồ đoạn thẳng để chỉ giá trị và tần số của dấu hiệu? - Đọc biểu đồ Bài tập: 8 SGK/90 - Làm BT 8 theo y/c của đề ra - Số trung bình cộng thường dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại Khi các giá trị của dấu hiệu cĩ khoảng chênh lệch quá lớn thì khơng nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện “ cho dấu hiệu đĩ. - Hs: trả lời các câu hỏi của Gv Về đơn thức ; đa thức ; cách tìm bậc của đơn thức ,của đa thức - Nêu kết quả trả lời Hs : Hoạt động nhĩm Đại diện nhĩm làm một câu Hs Làm theo nhĩm P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 -x6 Q(x) = -1 +x +x2 -x3 +2x5 P+Q= -6+ x+2x2 -5x3+x4+2x5- x6 P(x) = -5 + x2 -4x3 +x4 -x6 Q(x) = -1 +x +x2 -x3 + 2x5 P-Q= -4 - x -5x3 +x4 -2x5-x6 1. Ơn tập về thống kê : Bảng số liệu thống kê ban đầu Dấu hiệu Bảng “tần số” của dấu hiệu Biểu đồ đoạn thẳng Số trung bình cộng của dấu hiệu Bài tập: 7 SGK/89-90 a)Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi Tây Nguyên đi học Tiểu học là 92,29 . - Đồng bằng sơng Cửu Long 87,81 b) Vùng đồng bằng sơng Hồng đi học cao nhất là 98,76 Bài tập: 8 SGK/90 a)Dấu hiệu là sản lượngcủa từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha) b) Bảng tần số: SL T.số C.tích 31 34 35 36 38 40 42 44 10 20 30 15 10 10 5 20 310 680 1050 540 380 400 210 880 4450 37 t./ha N= 120 2. Ơn tập về biểu thức đại số: * Đơn thức - Đa thức * Những đơn thức đồng dạng * Cách xác định bậc của đơn thức – bậc của đa thức * Cộng, trừ đa thức một biến Bài tập1 Trong các biểu thức đại số sau : 2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; -2 ;0 ; ; .3xy.2y ; 4x2 - 3x3 +2 . a) Những biểu thức nào là đơn thức? b) Tìm các đơn thức đồng dạng c) Những biểu thức nào là đa thức ? mà khơng là đơn thức ? - Tìm bậc của mỗi đa thức Bài tập: Cho hai đa thức: M = x2-2xy+y2 và N = y2+2xy+x2+1 Bài tập: Cho hai đa thức: A= x2-2y+xy+1 B=x2+y-x2y2-1 a.Tính C = A+B: = ( x2-2y+xy+1)+( x2+y-x2y2-1) = x2-2y+xy+1+ x2+y-x2y2-1 = 2x2-y+xy-x2y2 b)Tính C+A= ? ( x2+y-x2y2-1)-( x2-2y+xy+1) = x2+y-x2y2-1-x2+2y-xy-1 =3y-x2y2-2-xy Bài tập: Cho 2 đa thức : P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2-x3 Q(x)= x3+2x5-x4+x4+x2-2x3+x-1 a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa tăng của biến. b) Tính P(x)+Q(x) vàP(x) -Q(x V. Hướng dẫn tự học: - Xem các bài tập đã giải, nắm lại lí thuyết. -Làm bài các bài tập ơn tập cuối năm TIẾT 68 - 69: kiĨm tra häc kú ii Ngµy kiĨm tra: (Theo ®Ị cđa Phßng GD - §T) ---------------------------------------------------------------------------------------- NS: ND: Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM I. YÊU CẦU: – Học sinh nhận rõ ưu khuyết điểm trong bài làm của mình – Hệ thống hóa, củng cố thêm các kiến thức đã học – Biết cách chữa lỗi trong bài II. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới: [ Hoạt động 1: – Giáo viên ghi ®Ị bµi lªn b¶ng. – Học sinh lµm vµo vë . [ Hoạt động 2: – Giáo viên nhận xét ưu, nhược điểm trong bài lµm của học sinh – Giáo viên cùng học sinh thống nhất yêu cầu: trả lời từng câu, từng ý của phần trắc nghiệm vµ tù luËn. – Học sinh ghi vào vở
Tài liệu đính kèm: