I.Mục tiêu:
- Nhận biết được một số biểu thức đại số nào đó là đơn thức
- Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức.
- Biết nhân hai đơn thức.
-biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập.
2.Học sinh: Học khái niệm về BTĐS, gía trị của BTĐS, đọc trước bài mới.
III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, gợi mở.
IV. Tiến trình bài giảng.
1 .ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ 4 phút
Ngày soạn: 27 / 02 /2006 Ngày giảng: 29/ 02/2006 Tiết 53 Đ3. Đơn thức I.Mục tiêu: - Nhận biết được một số biểu thức đại số nào đó là đơn thức - Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức. - Biết nhân hai đơn thức. -biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập. 2.Học sinh: Học khái niệm về BTĐS, gía trị của BTĐS, đọc trước bài mới. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, gợi mở. IV. Tiến trình bài giảng. 1 .ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ 4 phút Câu hỏi Đáp án Làm bài tập 7/29 Thay m=-1 và n=2 vào biểu thức ta được: a.3m-2n=3.(-1) –2.2=-7 b. 7m+2n-6 =7.(-1)+2.2-6=-9 3. Bài mới: 1 phút 3.1.Đặt vấn đề: Chúng ta đẫ được học về khái niệm biểu thức đại số.Vậy ta có thể xắp xếp biểu thức đại số thành các nhóm riêng được không và tên gọi để nhận biết nhóm đó là gì, . Ta vào bài học hôn nay. 3.2. Nội dung- Phương pháp Hoạt động 1: Tìm hiểu về đơn thức. ( 9 phút) -Hoàn thiện ?1: Cho các đơn thức đại số: 4xy ; 3-2y ; xyx ; 10x+y 5(x+y) ; 2x() yx ; 2xy ;-2y. -Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm: Nhóm1: những biểu thức có chứa phép cộng,phép trừ Nhóm 2: Những biểu thức còn lại. -Những biểu thức ở nhóm 2 có đặc điểm gì? -Từ đó hãy định nghĩa đơn thức từ những nhận xét của các biểu thức ở nhóm 2 Hoạt động của học sinh( nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nhóm1: 3-2y ; 10x+y Nhóm 2: 4xy ; xyx ; 5(x+y) ; 2x() yx ; 2xy ;-2y. Định nghĩa đơn thức: SGK/30 Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút Trình bày kết quả trong 3 phút Nhận xét đánh giá trong 2 phút GV: chốt lại đơn thức : -là biểu thức đại số -chỉ gồm một số, một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến Hoạt động 2: Ví dụ về đơn thức. ( 3 phút) Hoạt động của học sinh( nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Ví dụ: 9; ; x; x.x; x3. 2y.z2; Hoạt động cá nhân trong 21phút Lấy ví dụ về đơn thức Trình bày kết quả trong 2 phút GV Yêu cầu học sinh lấy thêm phản ví dụ HS:: ; 5- 3y. Hoạt động 3: Tìm hiểu về đơn thức thu gọn.( 7 phút) Cho các đơn thức sau: 10xy ; 5 xyz a.Hãy cho biết ở mỗi đơn thức trên các biến có mặt mấy lần? b.Người ta nói những đơn thức có đặc điểm như trên là đơn thức thu gọn. Hãy định nghĩa đơn thức thu gọn. c. Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn và đơn thức không thu gọn. Hoạt động của học sinh( nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Định nghĩa đơn thức thu gọn: SGK/31 Ví dụ1: 10xy ; 5 xyz; -3xy Có hệ số lần lượt là: 10; 5 ; -3 Ví dụ2: xyx ; 5 xyzxz không phải là đơn thức thu gọn Chú ý: SGK/31 Hoạt động cá nhân trong 3 phút Thảo luận nhóm trong 2phút Trình bày kết quả trong 2 phút Giáo viên lưu ý cho học sinh phần hệ số và phần biến Học sinh đọc chú ý trong 2 phút Hoạt động 4 :Bậc của đơn thức( 6 phút) a.Hoc sinh đọc phần bậc của đơn thức 2 phút b.Trả lời câu hỏi: Bậc của đơn thức là gì? 1 phútt c.Tìm bậc của đơn thức sau: 10xy ; 5 xyz; -3xy 2 phút Hoạt động của học sinh( nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Định nghĩa Bậc của đơn thức: SGK/31 Ví dụ: Bậc của đơn thức10xy ; 5 xyz; -3xy lần lượt là; 9 ; 8 ; 3 Giáo viên chú ý cho học sinh Đơn thức bậc không và đơn thức không có bậc Hoạt động 4 :Nhân hai đơn thức( 5 phút) a.Hoc sinh đọc phần nhân hai đơn thức 3 phút b.Trả lời câu hỏi: Nêu cách nhân hai đơn thức 2 phút c.Tính tích các đơn thức ở bài tập 13 2 phút Hoạt động của học sinh( nội dung chính) Hoạt động của giáo viên và học sinh Chú ý: SGK/32 Đáp án bài 13 a/xy ; b/xy Học sinh đọc 2 phút Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày 4. củng cố 2phút Học sinh trả lời các câu hỏi sau: Đơn thức là gì? Thế nào là đơn thức thu gọn? Bậc của đơn thức là gì? Nêu cách nhân hai đơn thức? 5.Kiểm tra đánh giá( 5 phút) cho hai đơn thức: A= 2 x y x2; B= -5 yx y2 a.Hãy thu gọn đơn thức b. Nhan hai dơn thức đã thu gọn. c.Tìm bậc của đơn thức ( két quả) Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà 2 phút -Học thuộc lí thuyết -Làm bài tập10,11,12,14:.-Đọc trước bài “Đơn thức đồng dạng”. Hướng dẫn bài tập 14. Có nhiều cách viết khác nhau Phần biến có thể: x.y; x2y; x4y3;.. Lưu ý tìm hẹ số để khi thay giá trị x=-1; y=1 thig giá trị bằng 9 Ngày soạn: 2/03/2007 Ngày giảng: 5/03/2007 Tiết 54 Đ4.đơn thức đồng dạng I.Mục tiêu: -Hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng. -Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. -Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập. 2.Học sinh:Học bài cũ, đọc trước bài mới. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, gợi mở. IV. Tiến trình bài giảng. 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ 4 phút Câu hỏi Đáp án Học sinh1: làm bài tập 11 Trả lời câu hỏi: Đơn thức là gì? Đơn thức thu gọn là gì? Học sinh 2: làm bài tập 12 Bài 11: Biểu thức ở câu b,c là đơn thức Đơn thức là biểu thức . Đơn thức thu gọn là. Bài 12: -Phần hệ số là:2,5 và 0,25 -Phần biến là:xy và xy 3. Bài mới: 3.1/ Đặt vấn đề: 1 phút ở bài học trước chúng ta đã được nghiên cứu về đơn thức. Trong đơn thức người ta lại chia ra nhóm đơn thức đồng dạng. Vậy khi nào thì các đơn thức được gọi là đồng dạng với nhau. Ta vào bài học hôm nay. 3.2/ Nộidung-phương pháp Hoạt động 1: Đơn thức ồng dạng. ( 8 phút) Hoàn thiên?1 Cho đơn thức: 3xyz. a.Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. b. Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho. c. Nếu nói các đơn thức ở câu a là các đơn thức đồng dạng thì: Hãy định nghĩa hai đơn thức đồng dạng. d.Lấy thêm ví dụ về đơn thức đồng dạng.Các số khác 0 có là những đơn thức đồng dạng không? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên và học sinh Định nghĩa hai đơn thức đồng dạng: hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng biến: Ví dụ: 2xy ; -5xy ;xy là những đơn thức đồng dạng Chú ý: Các số khác 0 được là những đơn thức đồng dạng? Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút Học sinh thảo luận nhóm nhóm trong 2 phút Trình bày kết quả trong 3 phút Hoạt động 2: Củng cố đơn thức đồng dạng. ( 9 phút) a/Hoàn thiện?2 b/Làm bài tập15/34 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên và học sinh ?2. Bạn phúc nói đúng Bài 15/34 Nhóm đơn thức đồng dạnglà: N1: 5 xy ;-xy; xy; xy N2: x y ;-2 x y ; x y Hoạt động cá nhân trong 2 phút Trình bày kết quả trong 2 phút Nhận xét 1 phút Bài 15: H Thảo luận nhóm trong 3 phút Trình bày kết quả trong 2 phút Hoạt động 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ( 8 phút) a.Đọc phần cộng hai biểu thứ số b. Tương tự làm các phép tính sau: 2xy+ xy ; -3 xy+2 xy; 3xy-7xy c.Nêu cách cộng( hay trừ) hai đơn thức Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên và học sinh * 2xy+ xy = (2+1) xy =3 xy -3 xy+2 xy= (-3+2) xy= -1 xy 3xy-7xy =(3-7) xy=-4xy * Để cộng( hay trừ) hai đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến Hoạt động cá nhân trong 2 phút đọc phàn cộng, trừ đơn thức Làm cá nhân yêu cầu b trong 3 phút Trình bày kết quả trong 3 phút GV chốt lại cách cộng trừ đơn thứ đồng dạng Lưu ý cho học sinh -Trước khi thực hiện phép cộng cần xét xem đơn thức có đồng dngj hay không -Cách công( trừ) nhiều đơn thức đồng dạng cũng được thực hiện tương tự Hoạt động 4 :Củng cố cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ( 8 phút) a/ Hoàn thiện ?3 b/ Làm bài tập 16 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên và học sinh ?3 xy+5 xy+(-7 xy)=( (1+5+(-7)) xy=-1 xy Thii viết nhanh: Bài 16: 25xy+5525xy+75xy=(25+55+75)xy=15525x y Học sinh thảo luận nhóm nhóm trong 3 phút Trình bày kết quả trong 2 phút Học sinh lên bảng thực hiện 3 phút 5.Kiểm tra đánh giá: : 5 phút tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau và thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng đó. 2xy ; -5xy ; 5x;-3 y ;xy 6.: Hướng dẫn về nhà 2 phút -Học thuộc: -Định nghĩa đơn thức đồng dạng, cách tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng. -Làm bài tập:17,18,19,20,21,22,23. -Chuẩn bị tiết sau luyện tập Hướng dẫn bài 18. Tìm từng giá trị của các chữ cái sau đó điền vào ô có giá trị tương ứng
Tài liệu đính kèm: