Giáo án môn Đại số 7 - Trường PTDT Nội Trú Yên Châu - Tiết 61, 62

Giáo án môn Đại số 7 - Trường PTDT Nội Trú Yên Châu - Tiết 61, 62

I.Mục tiêu:

 - Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến.

 -Có kĩ năng cộng, trừ đa thức một biến nhanh, chính xác, thực hiện được các cách cộng khác nhau.

II. Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập.

 2.Học sinh: SGK, đồ dùng học tập.

 III. Phương pháp .

Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, gợi mở.

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 827Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Trường PTDT Nội Trú Yên Châu - Tiết 61, 62", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/03/2006 Ngày giảng:29/03 /2006
Tiết 60 
Đ 8. cộng, trừ đa thức một biến
I.Mục tiêu:
 	- Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến.
	-Có kĩ năng cộng, trừ đa thức một biến nhanh, chính xác, thực hiện được các cách cộng khác nhau.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ,phiếu học tập.
	2.Học sinh: SGK, đồ dùng học tập.
 III. Phương pháp . 
Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, gợi mở.
IV Tiến trình bài giảng.
1.ổn định tổ chức.
	2 Kiểm tra bài cũ 5 phút 
	2.1. Hình thức kiểm ra: lên bảng làm bài tập
	2.2. Nội dung:
Câu hỏi
Đáp án
HS 1: Bài tập 40
HS 2: bài tập 42
Bài 40:
a.Q(x)=-5x+2x+4x+4x- 4x-1
b.Các hệ số khác 0 là: -5,2,4,4,-4,-1
Bài 42:
P(3)=3-6.3+9=0
P(-3)= (-3)-6.(-3)+9=36
	III. Bài mới: 
1/ Đặt vấn đề: 1 phút
Chúng ta đã biết cách cộng, trừ đa thức. Vậy cách cộng, trừ đa thức một biến có giống như vậy không ,ta vào bài học hôm nay.
2/ Nội dung- phương pháp
Hoạt động 1: Cộng hai đa thức một biến: ( 13 phút)
-Nghiên cứu ví dụ SGK/44, trả lời câu hỏi:
-Nêu các cách cộng hai đa thức một biến?
-Vận dụng làm bài tập 44 ý a
Hoạt động của học sinh( nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Cách 1: Cộng các đơn thức đồng dạng ( nhóm trong ngoặc)
Cách 2: Viét hai đa thức theo thứ tự giảm dần của các biến, Đặt phép tính cộng theo cột
Bài 44/45
Cách 1:
P(x)+Q(x)=(8x+x)+(-5x-2x)+(x+x)-5x+(--)=
=9x+-7x+2x-5x-1
Cách 2:
 P(x)= 8x-5x+x -
 Q(x)= x-2x+x -5x -
P(x)+Q(x) = 9 x-7x+2x -5x -1
GV: đưa ví dụ vào bảng phụ để học sinh quan sát
HS:: hoạt động cá nhân trong 4 phút nghiên cứu cánh cộng, trừ đa thức 1 biến
Trả lời câu hỏi trong 2 phút
GV : chốt lại cách cộng, trừ đa thức 1 biến:: có 2 cách thực hiện dù thực hiên các 1 hay cách 2 thì kết quả của phép tính là không đổi
ở các 2: các em cần viết thẳng cột đối với các số hạng có cùng bậc
Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng thực hiện 2 cách trong 5 phút
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
+
Hoạt động 2: Trừ hai đa thức một biến ( 10 phút)
-Nghiên cứu ví dụ SGK/44, trả lời cau hỏi:
-Nêu các cách trừ hai đa thức một biến?
-Vận dụng làm bài tập 44 ý b
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-
Bài 44.
Cách 1:
P(x)-Q(x)=(8x-x)+(-5x+2x)+(x-x)-5x+(+)=
=7x+-3x+-5x+
Cách 2:
 P(x)= 8x-5x+x -
 Q(x)= x-2x+x -5x -
P(x)-Q(x) = 7x-3x -5x +
Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút đọc ví dụ
GV: Nêu các trừ hai đa thức? Trừ hai đa thức có gì giống với cộng hai đa thức
HS: cúng có 2 cách thực hiện tương tự
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút làm bài tập 44
Trình bày kết quả trong 2 phút yêu cầu 2 (học sinh lên thực hiện 2 cách)
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Hoạt động 3: . Chú ý(SGK/45) ( 10 phút)
Hoàn thiện ?1
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-
?1
 M(x)= x+5x+x +x –0,5
 N(x)= 3x - 5x-x -2,5
M(x)+N(x)= 4x+5x-4x -3
 M(x)= x+5x+x +x –0,5
 N(x)= 3x - 5x-x -2,5
M(x)-N(x)= -3x+5x+6+x +2
Hoạt động cá nhân trong 4 phút đọc chú ý và làm ?1
Thảo luận nhóm trong 3 phút 
Trình bày kết quả trong 2 phút
Giáo viên chia lớp thành 2 dãy 1 dãy thực hiện 1cộng và 1 dãy thực hiện trừ
4. Củng cố:1 phút
	Nêu các cách cộng hai đa thức một biến?
	Nêu các cách cộng hai đa thức một biến?
5 :Hướng dẫn về nhà 5 phút 
 Bài 45
Q(x)= x-2x+1+P(x)
R(x)=P(x)-x
Bài 46 Chú ý mỗi số cũng được coi là một đa thức một biến
Có nhiều kết quả khác nhau
-Học thuộc cách cộng, trừ hai đa thức một biến
-Làm bài tập 48 đến 53
-Chuẩn bị tiét sau luyện tập .
Ngày soạn:5/04 /2006 Ngày giảng:07/04 2006
Tiết 61. luyện tập 
I.Mục tiêu:
	- Học sinh được củng cố kién thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến
	-Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức 
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án.
	2.Học sinh:Học lí thuyết, làm bài tập ở nhà.
 III. Phương pháp . 
Hoạt động nhóm, vấn đáp, gợi mở.
IV. Tiến trình bài giảng.
1.ổn định tổ chức.
	2. Kiểm tra bài cũ 6 phút
Câu hỏi
Đáp án
HS1: Bài tập 47. Tính tổng
HS2: Bài 47. Tính hiệu
P(x)+Q(x)+H(x)= ( 2x-2x)+(-2x-x)+ (5x+ x)+(-x+4x)+1+5=
=-x+6x+3x+6
P(x)-Q(x)-H(x)= ( 2x+2x)+(-2x+x)+ (-5x- x)+(-x-4x)+1-5=
= 4x-x-6x-5x+-4
 GV:Kiẻm tra đánh giá, nhắc lại kiến thức của bài học hôm trước: cộng, trừ đa thức một biến
	III.Tổ chức luyện tập: 
Hoạt động 1: Bài 50 ( 12 phút)
Hoạt động của học sinh( ND chính)
Hoạt động của giáo viên- học sinh
Bài 50/46
a. Thu gọn:
N= -y+ (15y-4y)+(5y-5y)-2y=
 = -y+11y-2y
M=8y-3y+1
N+M=(-y+11y-2y)+( 8y-3y+1)=
=(-y+8 y)+11y+(-2y-3y)+1=
=7 y+11y-5y+1
N-M=(-y+11y-2y)-( 8y-3y+1)=
=(-y-8 y)+11y+(-2y+3y)-1=
=-9y+11y+y-1
GV:
Nêu cách thu gọn các đa thức?
HS: để thu gọ đa thức ta nhóm và cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Học sinh thảo luận nhóm nhóm trong 6 phút
Chia lớp thành hai dãy, mỗi dãy thực hiện một ý: cộng và trừ
Trình bày kết quả trong 4 phút
Giáo viên lưu ý cho học sinh có hai cách cộng , trừ đa thức
 -Cộng các đơn thức đồng dạng
 -Sắp xếp và cộng theo cột
Hoạt động 2: Rèn luyện sắp xếp đa thức, cộng theo cột ( 12 phút)
Bài51/46
Hoạt động của học sinh( ND chính)
Hoạt động của giáo viên- học sinh
+
-
a.
P(x)=-x+ x+(-3x- x)+ (3 x-2x)-5=
=-x+ x-4x+ x-5
Q(x)= 2x-x-x+x+x-1
b.
 P(x)= -x+ x -4x+ x -5
 Q(x)= 2x-x -x +x+x -1
P(x)+Q(x)= -x+ 2x-5x+ 2x+x -6
 P(x)= -x+ x -4x+ x -5
 Q(x)= 2x -x -x +x+x -1
P(x)-Q(x)= -x-2x-2x4 -3x -x - 4
Hoạt động cá nhân trong 4 phút
Thảo luận nhóm trong 4 phút 
Trình bày kết quả trong 4 phút
Lưu ý cho học sinh có thể sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần hoặc giảm dần.
Hoạt động 3 Rèn kĩ năng tính giá trị của đa thức ( 6 phút)
Hoạt động của học sinh( ND chính)
Hoạt động của giáo viên- học sinh
 Ta có:
P(-1)=(-1)-2.(-1)-8=-5
P(0)=0-2.0-8=-8
P(4)=4-2.4-8=0
GV:
Để tính giá trị của đa thức ta làm như thế nào?
HS:
Cách 1:Thay các giá trị cụ thể của bién vào và thực hiện phép tính
-Cách 2: thu gọn đa thức sau đó thực hiệnthay giá trị vào và tính
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng thực hiện 3 phút
Nhận xét đánh giá 2 phút
Hoạt động 4Rèn tư duy về cộng, trừ đa thức ( 7 phút)
Bài 53
Hoạt động của học sinh( ND chính)
Hoạt động của giáo viên- học sinh
-
 P(x)= x5 - 2x4 +x2-x+1
 Q(x)=- 3x5+x4+3x3 -2x+6
P(x)+Q(x) = 4x5 -3x4-3x3 x2 +x+-5
 Q(x)=- 3x5+x4+3x3 -2x+6
 P(x)= x5 - 2x4 +x2-x+1
P(x)-Q(x) =- 4x5 +3x4+3x3 -x2 -x+5
Học sinh hoạt động cá nhan trong 4 phút thực hiện mỗi nhóm làm một ý
GV: treo bảng phụ kết quả của bài toán để nhận xét
GV: có nhận xét gì về hệ số của hai đa thức tìm được?
HS:: hệ số là các số đối nhau
GV: từ nay áp dụng nhận xét này ta có thẻ tính nhanh kết quả của phép trừ đa thức ngược lại
-
 4 :Hướng dẫn về nhà 3 phút
 HD Bài tập 53
Đọc trước bài nghiệm của đa thức. 
Trả lời câu hỏi; Trong bài tập 52, tại x=? là nghiệm của đa thức.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 60+61.doc