Giáo án môn Đại số 7 - Trường THCS Đông Phú

Giáo án môn Đại số 7 - Trường THCS Đông Phú

I) Mục tiêu:

- Ôn tập các biểu thức về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức

– Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.

II) Chuẩn bị:

- GV: Bảng tổng kết các phép tính, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

- HS: Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép tính.

III) Tiến trình dạy học:

 

doc 37 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 522Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Trường THCS Đông Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	ôn tập ( 2 Tiết) 
Ngày soạn: 3/ 1/ 2009	Ngày dạy: 5/1/2009
I) Mục tiêu:
- Ôn tập các biểu thức về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức
– Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.
II) Chuẩn bị:
- GV: Bảng tổng kết các phép tính, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- HS: Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép tính.
III) Tiến trình dạy học:
GV nêu câu hỏi sau:
? Số hữu tỉ là gì?
? Số hữu tỉ có biểu diễn số thập phân như thế nào?
? Số vô tỉ là gì?
? Tập số thực là gì?
? Trong tập hợp các số thực, em đã biết những phép toán nào?
? Nhắc lại quy tắc của các phép toán luỹ thừa, định nghĩa căn bậc hai.
Bài tập: 
1. Thực hiện các phép toán sau:
 a) –0,75.
b) 
c)
d) (-2)2+
e)
HS: TL
HS: TL như sgk
Hs: lên làm
 =
=
=
=4+6-3+5=12
=
Bài 2: Tìm x và y biết: 7x=3y 
Và x-y=16
Bài 3: So sánh các số a,b,c biết
Bài 4: Tìm x biết:
a)
b)
c)
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của bt:
a)A= -0,5-
b) B=
c)C= 5(x-2)2 +1
HS: Từ 7x=3y
=
HS:
a)x=-5
b)x=2 hoặc x=-1
c)x=-9
a) Amax=0,5
b)Bmin=
c)Cmin=1
Vì (x-2)2 
dấu = xảy ra khi 5.(x-2)2 =0 hay x=2
Câu 1(1,5đ): Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22.
Câu 2: (2đ) Tìm x biết:
	a, x + ;	b, x + = 2.
Câu 3: (1đ) Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1. 	Tính: ;	 f(1).
Câu 4: (1.5đ) Vẽ đồ thị hàm số y = -x.
Câu 5: (2đ) Một đường thẳng cắt hai đường thẳng xx', yy' tại hai điểm A, B sao cho hai góc so le trong xAB và ABy' bằng nhau. Gọi At, Bt' lần lượt là phân giác của các góc xAB và ABy'. Chứng minh rằng:
	a, xx' // yy'.
	b, At // Bt'.
Câu 6: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AC = AD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kì. Chứng minh rằng:
	a, BA là tia phân giác của góc CBD.
	b, DMBD = DMBC.
IV:Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập trong Q,R
- Ôn lại về đại lượng TLT,TLN, hàm số và đồ thị.
- Bài tập: 57 (T54) , 61 (T55) 68,70 (T58) SBT.111
Tiết 41, 42: 	Thu thập số liệu thống kê, tần số.
Ngày soạn: 12/ 1/ 2009	Ngày dạy: 14/1/2009
I. Mục tiêu: 
*Kiến thức: HS biết cách lập bảng thống kê ban đầu.
* Kỹ năng: HS hiểu các thuật ngữ: dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, tần số.
II. Chuẩn bi:
II. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: thay bằng việc giới thiệu chương
2.Bài mới:
GV: cho HS cả lớp quan sát.
? Lập bảng thống kê số bạn nghỉ học ở lớp mình trong 1 tuần.
GV: Cho HS quan sát bảng 2.
? Em cho biết cách tiến hành kiểm tra cũng như cách lập bảng.
? ở bảng 1 nội dung điều tra là gì?
? Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra?
? ở bảng 1, lớp 7A trồng được bao nhiêu cây?
GV: số liệu này gọi là 1 giá trị của dấu hiệu.
? Dấu hiệu x ở bảng i có bao nhiêu giá trị? Hãy đọc dãy giá trị đó?
? ở bảng 1: số 30 xuất hiện mấy lần?
GV: số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị gọi là tần số.
? Vậy tần số là gì?
GV: Gọi HS đọc chú ý
1. Thu thập số liệu, bảng số liệu 
thống kê ban đầu.
HS: tự lập
HS: quan sát
2. Dấu hiệu:
a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra dấu hiệu ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp.
Mỗi lớp là một đơn vị điều tra.
HS: có 20 đơn 
b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu.
HS: 35 cây.
- Giá trị của dấu hiệu là số liệu của đơn vị điều tra.
HS: Trả lời.
3. Tần số của mỗi giá trị.
HS: 7 lần.
HS: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy số giá trị của dấu hiệu gọi là tần số.
HS: đọc
HS: lên tự lập một bảng.
bài 3: 
a. Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở hai bảng?
b. Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
c. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
Bài 4 : cho HS đọc đề bài :
GV : gọi một HS lên làm 
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó .
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu 
c. Các giá trị khác nhau là : 98 của dấu hiệu và tần số của chúng.
3.Củng cố : GV cho HS làm bài 4 SBT.
? Bảng này còn thiếu số liệu gì? 
HS : cùng làm 
a. Dấu hiệu : thời gian chạy 50 m của mỗi HS.
b. Bảng 5 : số các giá trị là : 20
 số các giá trị khác nhau là : 5
Bảng 6 : Số các giá trị là : 20 
số các giá trị khác nhau là : 4
c. Bảng 5 :
Các giá trị khác nhau là : 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8 .
tần số tương ứng : 2; 3; 8; 5; 2
Bảng 6 :
Các giá trị khác nhau là : 8,7; 9,0; 9,2; 9,3
Tần số của chúng lần lượt là :
 3; 5; 7; 5
HS : đọc đề, xem bảng.
HS lên làm.
a. Dấu hiệu : Khối lượng chè trong từng trường hợp. số các giá trị : 30
b. Số các giá trị khác nhau là 5.
c. Các giá trị khác nhau là : 98, 99, 100, 101, 102 ứng với các tần số là:3; 4; 16; 4; 3
HS : làm 
- Bảng thiếu tên chủ hộ, thiếu cột ghi số lượng điện và hóa đơn tiền tương ứng.
4.Hướng dẫn học ở nhà 
- Làm các bài tập SGK
- Đọc kĩ ghi nhớ.
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 43 : 	Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu .
Ngày soạn: 31/ 1/ 2009	Ngày dạy: 5/2/2009
I. Mục tiêu :
*Kiến thức: HS hiểu bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu.
*Kỹ năng: Biết cách lập bảng “tần số ” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
II. Chuẩn bị :Bảng 7 và một số bảng của bài tập 1.
III. Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra : Quan sát bảng 7, hãy vẽ 1 khung hình chữ nhật gồm hai dòng
 dòng trên ghi lại các số liệu khác nhau của giá trị.
 dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới của mỗi giá trị đó
2.Bài mới : 
 HĐ của thầy
Gv : ghi lại bảng HS vừa lập .
Gv : nói bảng này gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu.
? Để lập bảng tần số ta phải làm gì ?
Gv : để cho tiện ta gọi bảng phân phối thực nghiệm gọi là bảng “tần số”
Gv : hãy lập bảng tần số từ bảng 1?
Gv: Hướng dẫn hs chuyển bảng tần số dạng ngang thành cột dọc.
? Tại sao phải chuyển bảng số hiệu thống kê ban đầu thành bảng tần số ?
GV: Gọi hàm số học phần đóng khung
3) Củng cố :
GV: Cho học sinh làm bài 6 T.11.sgk
a)Lập bảng tần số.
HĐ của trò
1.Lập bảng “tần số”.
Gt của x
98
99
100
101
102
Tần số n
3
4
16
4
3
N=30
HS : ta tìm giá trị x khác nhau của dh
- Tìm tần số của mỗi giá trị
Hs:
Giá trị x
28
30
35
50
Tần số n
2
8
7
3
N=20
2)chú ý:
Giá trị (x)
Tần số (n)
28
30
35
50
2
8
7
3
N=20
HS: Tl
HS: Đọc SGK
HS: Làm
Số con của mỗi gđ(x)
0
1
2
3
4
Tần số 
2
4
17
5
2
N=30
b) Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên về số con của 30 gia đình trong thôn
b)Nhận xét:
- Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến .
- Số gia đình có 2 con chiếm tỷ lệ cao nhất.
- Số gia đình từ 3 con trở lên chỉ chiếm xấp xỉ 23,3%.
4) Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại bài
- Làm bài 4, 5, 6 (T4. sgk) 
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 44:	Luyện tập
Ngày soạn: 31/ 1/ 2009	Ngày dạy: 7/2/2009
I)Mục tiêu:
*Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
*Kỹ năng: Củng cố kỹ năng lập bảng “tần số” từ bảng số hiệu ban đầu 
- Biết cách viết từ bảng tần số sang bảng số hiệu ban đầu.
II)Chuẩn bị : bảng phụ
 1) Kiểm tra: HS: Chữa bài tập 5 (T4. SBT)
 2) Luyện tập:
HĐ: GV
Gv: Đưa đề bài ở bảng phụ lên
Gv: Gọi HS lần lượt trả lời câu hỏi
a)Dấu hiệu X ở đây là gì?
Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát?
b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét?
Gv: giới thiệu sơ qua về môn bắn súng.
Bài 9 (T12.sgk)
Gv: y/c HS nháp vào vở nháp
Gv: Gọi 1 học sinh lên bảng
HĐ: HS
HS: Cùng suy nghĩ
HS: Trả lời
a. Dấu hiệu: điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng. Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b. Bảng tần số:
Điểmsố (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
3
9
10
8
N = 30
Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất: 7
- Điểm số cao nhất: 10
- Điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
HS: Lên làm
a) Dấu hiệu:
Thời gian giải bài toán của mỗi học sinh(Tính theo phút)
- Số các giá trị (35)
b) Bảng tần số
c) Nhận xét:
- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất: 3’
- Thời gian giải một bài toán chậm nhất: 10’
- Thời gian các bạn giải toán 7’ và 10’ chiếm tỷ lệ cao.
Học sinh đọc đề: cho bảng tần số
Bài 7:(T4: SBT)
Giá trị (x)
110
115
120
125
130
Tần số n
4
7
9
8
2
N=30
Từ bảng hãy viết bảng số liệu ban đầu.
Gv: Em có nhận xét gì về bài này
Bảng số liệu này phải có bao nhiêu giá trị? các giá trị như thế nào?
Gv: Đây là bài toán ngược của bài lập bảng tần số.
110
115
120
115
125
120
120
125
125
125
110
125
115
130
110
120
115
125
125
120
115
115
110
120
120
130
125
120
120
115
3. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Xem lại các bài đã chữa
- Làm bài tập còn lại
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 45: Biểu đồ
Ngày soạn: 7/ 2/ 2009	Ngày dạy: 9/2/2009
I) Mục tiêu:
*Kién thức: Học sinh hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
*Kỹ năng: Học sinh biết đọc các biểu đồ đơn giản và biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số”.
II) Chuẩn bị:
Gv: 
HS: Chuẩn bị 1 số biểu đồ từ các loại sách báo.
III) Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra: ? Lập bảng tần số bảng 13(SGK)
2. Bài mới:
HĐ: GV
Gv: Đưa biểu đồ vẽ sẵn 
Gv: Giới thiệu cách dựng
? Qua cách dựng em hãy nêu các bước?
Gv: Cho học sinh làm bài tập 10’
Gv: Người ta còn có cách dựng biểu đồ bằng hình chữ nhật.
Gv: Chiều rộng là năm
Chiều dài là tần số
Gv: Gọi HS lên bảng dựng
? em có nhận xét gì về tình hình tăng giảm, của dt cháy rừng?
Gv: Giới thiệu nhanh về tần suất và biểu đồ hình quạt.
Gv: cho HS bài đọc thêm 
HS: Quan sát
1)Biểu đồ đoạn thẳng:
 y
7
8
3
2
0 30 35 	x
Cách dựng:
- Dựng các trục tọa độ
- Vẽ các điểm có tọa độ đac cho trong bảng
- Vẽ các đoạn thẳng
Hs: Cả lớp suy nghĩ
Y 
20
15
10
 5
 0
 1995 1996 1997 1998 X 
HS: TL
Tần suất: 
 f = 
3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm các bài tập 11, 12, 13 SGK
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................... ... +N và M-N
GV: y/c: HS sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến.
GV: Gọi HS khác lên tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x) theo 2 cách?
? Trước khi cộng hay trừ ta cần làm gì?
? Viết ký hiệu của giá trị đa thức P(x) tại x=1?
GV: Gọi HS tính P(1), P(0), P(4)?
HĐ: HS
Bài 50.T46-SGK: Thu gọn đa thức M và N sau đó sắp xếp.
M = 8y5-3y+1
N = 15y3+5y2-5y2-y5- 4y3-2y
 = - y5+11y3-2y
M+N = 8y5+1-3y-y5+11y3-2y
 = 7y5+11y3-5y+1.
N- M = -y5+11y3-2y-8y5+3y+1-1
 = -9y5+11y3+y-1
Bài 51: T46.SGK:
P(x) = 3x2-5+x4-3x3-x6-2x2-x3
 = .
Q(x) = 
 = .
P(x) = 
Q(x) = 
P(x)+Q(x)=
HS: Phép trừ làm tương tự.
HS: P(1) = (-1)2-2(-1)-8=-5
 P(0) = 02-2.0-8=-8
 P(4) = 42-2.4-8=0
3) Củng cố: GV: 
Cho A(x) = 
Chọn cách làm đúng trong các câu sau.
a) Đa thức A(x) có hệ số cao nhất là 7 vì 7 là hệ số lớn nhất trong các hệ số (Sai)
b) Đa thức A(x) là đa thức bậc 4 vì đqa thức có 4 hạng tử.(Sai)
4) Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài 30, 31 SBT
- Ôn lại quy tắc chuyển vế.
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 64, 65: Nghiệm của đa thức một biến
Ngày soạn: 9/ 4/ 2009	Ngày dạy: 11/4/2009
I) Mục tiêu:
*Kiến thức: HS hiểu được khái niệm về nghiệm của đa thức
*Kỹ năng: Biết kiểm tra xem a có phải là nghiệm cùa đa thức không bằng cách thử q(a) = 0 hay q(a) khác 0.
- Biết số nghiệm của một đa thức.
II. Chuẩn bị: 
III. Tiến trình dạy học:
1/.Kiểm tra:
? Cho đa thứcA(x) =x2- 2x- 8 +x3 . Tính A(0), A(1), A(2). 
2/ Bài mới:
HĐ: GV
? ở bài toán trên với giá trị nào
của x thì A(x) = 0 ?
?A(x) = 0 khi nào ?
? Vậy khi nào số a là nghiệm của đa thức ?
? Tìm nghiệm của đa thức
HĐ:HS
Với x =2 thì A= 0
1/ Nghiệm của đa thức 1 biến.
A(x) = 0 hay x2- 2x –8 +x3=0 
Người ta gọi 2 là nghiệm của đa thứcA(x)
Nếu x=a, đa thức p(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói x=a là 1 nghiệm của thức p(x)
Q(x) =x2 –1. 
Q(x) có nghiệm là 1 và -1 vì
Q(1)=0 , Q(-1)= (-1)2 -1= 0
GV: cho HS làm.
? Vậy đa thức 1 biến có thể có bao nhiêu nghiệm ?
? Nhận xét số nghiện của đa thức so với bậc của nó?
GV:cho hs là ?1.
? Muốn kiểm tra xem một số có phải nghiệm của đa thức không ta làm như thế nào ?
? Làm thế nào để biết được trong các số đã cho số náo là nghiệm của đa thức ?
GV: cho hs làm ?2
2.Ví dụ:
a/ Cho p(x)= 2x +1 tại sao x=- là
nghiệm của đa thức p(x) ?
-Thay x=-vào đa thức ta có:
p(-)=2.() +1= -1 +1=0.
là nghiệm của p(x)
b/ ChoQ(x)=x2+1.Hãy tìm nghiệm của đa thức?
- Đa thức Q(x) không có nghiệm vì
 tức là không có giá trị nào của x để Q(x)=0
-Một đa thức (khác đa thức 0) có thể có 1nghiệm , 2 nghiệm hoặc không có nghiệm 
- Số nghiệm của đa thức (khác đa thức o) không vượt quá số bậc của nó.
HS: TL.
- Để biết được 1 số là nghiệm của đa thứchay không , ta thay giá trị của số đó vào đa thức rồi thực hiện phép tính.
HS: làm?2:
3/ Hướng dẫn về nhà :
-Làm bài tập 56 sgk và câu hỏi ôn tập chương.
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 66:	ôn tập chương IV 
Ngày soạn: 10/ 4/ 2009	Ngày dạy: 18/4/2009
I/ Mục tiêu:
- Ôn tập và hệ thống hóa cá kiến thức về bảng biểu thức đại số đơn thức , đa thức
- Rèn luyện kỹ năng viết đa thức , đơn thức có bậc chính xác và hệ số theo yêu cầu của đề bài . Tính giá trị của biểu thức đại số . Thu gọn đơn thức , nhân đơn thức.
II. Chuẩn bị : Thước thẳng .
III. Tiến trình dạy học : 	
GV: Nêu hệ thống câu hỏi:
? Biểu thức đại số là gì ?
I/ Ôn tập về biểu thức đại số , đơn thức , đa thức.
1. Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số , các phép toán (+) (-)
Bài 63: Cho đa thức:
M(x) = 5x3+2x4- x2+ 3x2- x3+ 1- x4- 4x3
a) Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến
M(x) = x4+ 2x2+1
b) Tính M(1), M(-1) ta có:
M(1) = 14+2.12+1 = 4
M(-1)= (-1)4+2.(-1)2+1 = 4
Bài 56: Cho đa thức:
f(x) = -15x3+ 5x4- 4x2+8x2-9x3-x4+15 – 7x3.
f(x) = 4x4- 31x3+4x2+15
HS:
b) f(1) = -8
 f(-1) = 54
Bài 62(Sgk) Cho 2 đa thức:
p(x) = x5- 3x2+7x4- 9x3+x2 - x2
Q(x) = 5x4-x5+x2- 2x3+3x2 - 
? Trước khi sắp xếp các hạng tử ta cần phải làm gì?
GV: gọi 1 hs tính.
Hs ở dưới cùng làm.
Gv: Cho hs đọc đề.
a) Thu gọn đa thức:
gv: gọi HS2 làm câu b.
b) Tính giá trị của f(1), f(-1)
? Nhắc lại luỹ thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số âm?
GV : lưu ý học sinh vừa rút gọn vừa xắp xếp.
GV yêu cầu HS cộng tho cột dọc:
? Khi nào x=a gọi là nghiệm của đa thứcp(x)?
GV : ch HS học bài 63
? khi nào đa thức khong có nghiệm
GV; Gọi 2HS làm 2 cách
a)xắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
P(x) = x5 +7x4- 9x3 –2x2- 1/4
Q(x) = -x5 +5x4 –2x3+4x2-1/4
b)tính p(x) + Q(x) và p(x)- Q(x)	
+
 P(x) = x5 +7x4 - 9x3 – 2x2 –1/4 
 Q(x) = -x5 +5x4 –2x3 + 4x2
P(x)+Q(x) = 12x4 –11x3 +2x2-1/4
-
 P(x) = x5 + 7x4 –9x3- 2x2-1/4x
Q(x) =-x5 + 5x4 –2x3+4x2-1/4
P(x) - Q(x) =2x5+2x4-7x3–6x2–1/4x+1/4
 c)chứng tỏ x=o laf nghiệm của đa thức p(x) không là nghiệm của Q(x)	
+ vì:p(o) = 05 +7.04-9.03-2
 x=0là nghiệm của đa thức
 vì : Q(o)=- o5 +5.04 – 2.03-4.02-1/4 =-1/4o
x=0 là ngệm của đa thức 
k=o không phải là nghiệm của Q(x)
Bài63: (sgk) M=k4+2x2+1
Ta có: x4 
Vậy đa thức M không có nghiệm
Bài 66: ( sgk) A(x)=2x – 6
C1; 2x-6=0
C2; A(-3)=2(-3)-6 =-12
 A(0) =2.0 –6 =-6
 A(3) =2.3-6 =0
kl: Vậy x=3 là nghiệm của A(x)
Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức. 
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 67:	Ôn tập cuối năm phần đại số
Ngày soạn: 17/ 4/ 2009	Ngày dạy: 20/4/2009
I) Mục tiêu:
- Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỷ lệ thức, hàm số và đồ thị.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỷ lệ, bài tập vẽ đồ thị hàm số 
II) Chuẩn bị: Thước thẳng.
III) Tiến trình dạy học:
 GV: Nêu câu hỏi:
? Thế nào là số hữu tỷ? Cho ví dụ?
? Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỷ được biểu diễn như thế nào? Cho ví dụ?
? Số thực là gì?
? Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ được xác định như thế nào?
? Tỷ lệ thức là gì?
? Viết công thức t/c của dãy tỷ số bằng nhau.
? Khi nào đại lương y tỉ lệ thuận với đại lượng x ?
cho ví dụ:
? Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x ?
 ? Đồ thị của hàm số y=ax (a0) có dạng như thế nào?
3) Củng cố:
Gv: cho HS làm bài tập:
1) 
2) 
3) So sánh:
Bài 7: (T63-SBT) Cho số y=f(x) được xác định bởi công thức: y= -1,5x
a) Vẽ đồ thị hàm số trên
b) Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị f(-2), -f(1).
1) Ôn tập về số hữu tỷ, số thực.
- Số hữu tỷ được viết dưới dạng 
với . Ví dụ: 
Ví dụ:
- Số vô tỷ là số được biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. VD: 
2. Ôn tập về tỷ lệ thức, chia tỉ lệ
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số 
3)Ôn tập về hàm số, đồ thị của hàm số.
y=kx : k là hệ số tỉ lệ.
VD: y=40x
CT: y= (a )
VD: yx= 300
Đồ thị hàm số y= ax(a)là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
HS : Giải
 + 3x-1=3 + 3x-1=-3
 3x=4 3x=-2
 x= x=
 ta có: 
 y
3
-2
x
 -1,5 P
M
4. Hướng dẫn về nhà:
- HS làm tiếp 5 câu hỏi đã giao
- Làm bài 7-13 T 89, 90, 91 SGK
- Tiết sau ôn tập tiếp.
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 19/ 4/ 2009	Ngày dạy: 25/4/2009
Tiết 68:
bài kiểm tra Đại số 7 - Tiết 68
I. Mục tiêu:
	+ Kiến thức: Hiểu được các khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, về bậc của đa thức, về nghiệm số của đa thức một biến và giá trị của biểu thức.
	+ Kĩ năng: Thành thạo các phép tính cộng, trừ đơn thức và đa thức.
	+ Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, cần cù và tư duy linh hoạt cho HS.
II. Ma trận:
	Mức độ
Kiến thức trọng tâm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định nghĩa đa thức.
1
0.5
1
2
2
2.5
Giá trị của đa thức.
1
0.5
1
2
2
2.5
Cộng, trừ đa thức.
2
1
1
2
3
3
Nghiệm đa thức.
2
1
1
0.5
1
0.5
4
2
Tổng
4
2
2
1
2
4
1
0.5
2
2.5
11
10
III. Đề bài:
Câu 1(1,5đ): Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng.
	a, Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức ?
A. 	B. 	C. 	D. 
	b, Giá trị của biểu thức M = 2x2 + 3x + 1 tại x = - 1 là:
A. 0	B. - 4	C. - 1	D. 1
	c, Tập hợp nghiệm của đa thức M(x) = x2 - 3x + 2 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: (1đ) Hãy nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được một khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
a, Đa thức g(x) = x2 + 1
1, không có nghiệm
b, Đa thức g(x) = x2 - 1
2, có 1 nghiệm
3, có hai nghiệm
Câu 3: (1đ) Dùng các cụm từ thích hợp điền vào dấu (...) để được các khẳng định đúng:
a, Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta ..................................................... phần hệ số,
.......................................................... phần biến.
b, M = ...............................................................
Câu 4: (2đ) Tìm bậc của các đa thức sau:
	a, M = - xy - 3xy + 4xy.
	b, N = x5 - x5 + xy5 + 2.
Câu 5: (2đ) 
	a, Viết hai đa thức một biến bậc năm, có hệ số cao nhất là 1 và hệ số tự do là 0.
	b, Tính hiệu của hai đa thức này.
Câu 6: (2,5đ) Cho đa thức M(x) = - 5x3 + 2x2 + 5 + 5x3 - x2.
	a, Tính M(1) và M(-1).
	b, Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
IV. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: Mỗi ý 0,5 đ:	a, C	b, A	c, C	
Câu 2: Mỗi ý 0,5 đ:	a - 1	b - 3
Câu 3: Mỗi ý 0,5 đ:	
	a, cộng (hay trừ).	
	b, giữ nguyên.
Câu 4: Mỗi ý 1đ
	a, Không có bậc.
	b, 6
Câu 5: 	a, 1đ	b, 1đ
Câu 6: 	a, 2đ	b, 0.5đ
IV. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 69, 70 kiểm tra theo đề của SGD

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Dai7.doc