- Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy ro hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học.
- Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, một số ví dụ làm tròn số trong thực tế.
HS: Ôn tập tính chất giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức; bảng phụ nhóm.
C/- PHƯƠNG PHÁP
- Gợi mở,đặt vấn đề.
D/- TIẾN TRÌNH BI DẠY
TUẦN 10 Tiết 19: LUYỆN TẬP (Bài 12) A/- MỤC TIÊU - Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy ro hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học. - Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số. - Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R B/- CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, mợt sớ ví dụ làm tròn sớ trong thực tế. HS: Ôn tập tính chất giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức; bảng phụ nhóm. C/- PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở,đặt vấn đề. D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) HS: - Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ,số vô tỉ. - Làm bài tập 117/SBT. Hoạt động 2: Luyện tập (35’) Dạng 1: So sánh các số thực - Cho HS đọc đề bài 91/SGK - Nêu qui tắc so sánh hai số âm? -Gọi 4 HS lên bảng làm bài. - Cho HS đọc đề bài 92.Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Làm bài 122/SBT - Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng thức - Cho HS biến đổi bất đẳng thức. Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức. - Yêu cầu HS tính hợp lí bài 120/SBT. - Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện 3 nhóm lên trình bày. Kiểm tra thêm vài nhóm. - GV đặt câu hỏi : - Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? - Nêu nhận xét về mẫu các phân số trong biểu thức ? - Có thể đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính. Dạng 3 : Tìm x - Cho HS làm bài 93/SGK, 126/SBT - HS làm BT, 2 HS lên bảng làm. Dạng 4 : Toán về tập hợp số. Bài 94/SGK - Cho HS nhắc lại : giao của hai tập hợp là gì ? Q I, R I là tập hợp như thế nào ? - Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học. - HS đọc đề bài 91/SGK. - HS: Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn. - 4 HS lên bảng làm bài. - HS đọc đề, 1 HS lên bảng làm. - Trong đẳng thức, bất đẳng thức, ta có thể chuyển số hạng từ vế này sang vế kia nhưng phải đổi dấu số hạng đó. - HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện 3 nhóm lên trình bày. - HS xem đề bài. - HS làm bài 93/SGK, 126/SBT. - HS làm BT, 2 HS lên bảng làm. - HS: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. Q I = R I = I - N Z, Z Q, Q R, I R Bài 91/SGK: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a. - 0,32 < - 3,0 1 b. - 7,5 0 8 > -7,513 c. - 0,4 9 854 < -0,49826 -1, 9 0765 < - 1,892 Bài 92/SGK a. -3,2 <-1,5 < < 0 < 1 < 7,4 b. < < < < < Bài 122/SBT x + (-4,5) < y + (-4,5) x < y + (-4,5) + 4,5 x < y (1) y + 6,8 < z + 6,8 y < z + 6,8 – 6,8 y < z (2) Từ (1) và (2) x < y < z Bài 120/SBT A = 41,3 B = 3 C = 0 Bài 90/SGK a. : = (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2) = (-35,64) : 4 = -8,91 b. -1,456 : + 4,5. = - : + . = - + = Bài 93/SGK a. (3,2 – 1,2) x = -4,9 – 2,7 2x = -7,6 x = -3,8 b. (-5,6 + 2,9) x = -9,8 +3,86 -2,7x= -5,94 x = 2,2 Bài 126/SBT a. 10x = 111 : 3 10x = 37 x = 3,7 b. 10 + x = 111 : 3 10 + x = 37 x = 27 Bài 94/SBT Q I = R I = I Hoạt động 3: Dặn dị (2’) - Chuẩn bị ôn tập chương 1. - Làm 5 câu hỏi ôn tập, làm bài 95, 96, 97, 101/SGK. - Xem bảng tổng kết /SGK. Tiết 20: ƠN TẬP CHƯƠNG I A/- MỤC TIÊU - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các phép toán trong Q. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. B/- CHUẨN BỊ GV: Bảng tổng kết “ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R. HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập, bài 96,97,101/SGK, nghiên cứu bảng tổng kết,bảng nhóm,máy tính. C/- PHƯƠNG PHÁP Luyện tập, đặt vấn đề. Hợp tác nhóm. D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R (8) - GV: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. - GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy VD về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ N Z Q R -7 0 -31 1 - Gọi HS đọc bảng còn lại ở SGK/47 - HS: Các tập hợp số đã học là: N, Z, Q, I, R. Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là: - HS đọc bảng còn lại ở SGK/47. 1/. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là: Hoạt động 2: Các phép toán trong Q (15’) - Nêu ĐN số hữu tỉ? - Thế nào là số hữu tỉ âm,số hữu tỉ dương, cho ví dụ - Số nào không là số hữu tỉ dương cũng khônglà số hữu tỉ âm? - Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số. - Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - GV đưa bảng phụ đã ghi các công thức ở vế trái,yêu cầu HS điền tiếp vế phải. - HS : nêu ĐN - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. VD : , Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. VD : , - Số 0. -HS tự nêu và lên bảng biểu diễn trên trục số. 0 -1 - HS : tự nêu qui tắc 2/. Các phép toán trong Q Với a, b, c, d, m Z, m > 0 * Phép cộng: * Phép trừ: * Phép nhân: * Phép chia: * Phép lũy thừa: Với ta có : Hoạt động 3: Luyện tập (20’) Dạng 1 : Thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS tính hợp lí bài 96/SGK. - Cho HSđọc đề và tính nhanh bài 97/SGK - Bài 99/SGK - Nhận xét mẫu các phân số và cho biết nên thực hiện ở dạng phân số hay số thập phân ? - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. - Tính giá trị biểu thức. Dạng 2 : Tìm x - Cho HS hoạt động nhóm bài 101/SGK. - GV nhận xét cho điểm nhóm làm bài tốt. Dạng 3 : Toán phát triển tư duy. - GV treo bảng phụ ghi bài tập. Bài 1 : Chứng minh : 106 – 57 chia hết cho 59 Bài 2: So sánh: 291 và 535 - HS tính hợp lí bài 96/SGK. - Hs đọc đề và tính nhanh bài 97/SGK - HS: Nhận xét ; không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên ta phải thực hiện phép tính ở dạng phân số. - HS hoạt động nhóm bài 98/SGK. - HS suy nghĩ và cố gắng tìm cách giải. Bài 96/SGK Bài 99/SGK Bài 101 (SGK-Tr49) : Hoạt động 4: Dặn dị (2’) - Ôn tập lại các bài tập đã làm và học thuộc phần lí thuyết. - Làm tiếp 5 câu hỏi tiếp theo. Làm bài 99,100,102/SGK Ký Duyệt Tổ duyệt Ban giám hiệu duyệt Ngày tháng năm 2009 Ngày tháng năm 2009
Tài liệu đính kèm: