Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 2

Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 2

 - Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.

 - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu

HS: Bảng nhĩm

C/- PHƯƠNG PHÁP

- Luyện tập, hoạt động nhóm.

D/- TIẾN TRÌNH BI DẠY

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 02
Tiết 3:
 Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
A/- MỤC TIÊU
 - Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
 - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
HS: Bảng nhĩm
C/- PHƯƠNG PHÁP
- Luyện tập, hoạt động nhóm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5’)
HS: Để cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào?
 Tính: ?
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (13’)
-GV: Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
-GV: Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ ?
-HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số.
-HS: Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo.
1. Nhân hai số hữu tỉ:
Với ta có:
x.y =.= 
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (13’)
- GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS làm ?/SGK
- Cho HS đọc phần chú ý.
- HS: lên bảng viết công thức.
- Làm bài tập.
- Đọc chú ý.
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với ta có:
x : y=:= .=
 Chú ý: SGK
Hoạt động 4:Luyện tập củng cố (12’)
-Muốn nhân, chia các số hữu tỉ ta làm thế nào?
Bài tập 13 (SGK-Tr12)
-Thực hiện chung toàn lớp câu a,mở rộng từ nhân hai số thành nhân nhiều số.
-GV cho 3 em HS làm câu b, c,d.
Trò chơi bài tập 14 (SGK-Tr12)
Luật chơi: Tổ chức cho hai đội, mỗi đội có 5 người chuyền tay nhau một viên phấn, mỗi người làm một phép tính trong bảng. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng.
-HS đứng tại chỗ trả lời.
-Cả lớp làm theo hướng dẫn của GV
-HS lên bảng làm câu b, c, d.
-Lớp cử ra hai đội để tổ chức trò chơi toán học.
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
=
=
=
x
=
Hoạt động 5: Dặn dị (2’)
-Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
-Oân tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
-Bài tập về nhà số 12, 15, 16 (SGK-Tr 12,13)
Tiết 4:
Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
A/- MỤC TIÊU
 - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.
 - Xác định được giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.
 - Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Bảng nhĩm
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, hợp tác nhĩm.
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (8’)
HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm: ?
HS2: Vẽ trục số, biểu diễn trên trục các số hữu tỉ 3,5; ; -2 ?
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12’)
-GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm GTTĐ của số nguyên a?
-GV Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của một số hữu tỉ x.
-GV yêu cầu HS làm ?1
-HS phải rút được nhận xét.
-GV yêu cầu HS làm ?2.
-HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm O trên trục số.
-Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số.
-HS làm ?1.
-Rút ra nhận xét:
Với mọi xQ, ta luôn có:
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x 
-HS làm ?2.
1.Giá trị tuyệt đối của số hữu.
-GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu 
| x | , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
| x | = x nếu x 0
 -x nếu x < 0
?1.
-Nhận xét:
Với mọi xQ, ta luôn có: 
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x 
?2.
a). 
b). 
c). 
d). 
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15’)
-GV: Trong thực tế khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta áp dụng qui tắc như số nguyên
-GV yêu cầu HS đọc SGK.
-GV giới thiệu quy tắc chia số thập x cho số thập phân y
- Làm ?3.
-HS: Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc đã biết về phân số.
- Đọc SGK.
-HS tìm hiểu quy tắc: Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu “+” đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-“ đằng trước nếu x và y khác dấu
-Làm ?3.
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
VD:
a). 
b). 
c). 
?3.
a). 
b).
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (8’)
-GV yêu cầu HS nhắc lại công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm bài tập 19 (SGK-Tr19).
-HS lên bảng viết công thức.
-HS thảo luận nhóm bài tập 19
Hoạt động 5: Dặn dị (2’)
-Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn tập so sánh số hữu tỉ.
Bài tập về nhà số 17, 18 20 (SGK-Tr 15)
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày  tháng  năm 2009
Ngày  tháng  năm 2009

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 2.doc