A. Mục tiêu:
-HS biết cộng, trữ đa thức
-Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
C .Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: (8)
Cho một ví dụ về đa thức, chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó
Chữa bài tập 26/38
-Nhắc lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ
2.Bài mới: Muốn cộng, trừ đa thức ta làm thế nào?
CỘNG , TRỪ ĐA THỨC Tiết 57: NS: /3/10 - ND: /3/10 Mục tiêu: -HS biết cộng, trữ đa thức -Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính. Chuẩn bị của GV và HS: C .Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (8’) Cho một ví dụ về đa thức, chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó Chữa bài tập 26/38 -Nhắc lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ 2.Bài mới: Muốn cộng, trừ đa thức ta làm thế nào? TG HĐ của GV và HS Ghi bảng 10’ 10’ 15’ HĐ 1: Cho Hs tự thực hiện phép tính M+N ở ví dụ sgk. -Hs tự thực hiện -Yêu cầu HS sắp xếp những đơn thức đồng dạng lại với nhau trong dấu () -Oân lại qui tắc bỏ dấu ngoặc -Hs làm ví dụ -Hslà ?1. Mỗi HS tự viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng (GV thu bài ,nhận xét) -Củng cố : HS làm bài 1a/40 1 hs lên bảng làm. Cả lớp làm nháp. Nhận xét. -HĐ 2 : Trừ hai đa thức Cho Hs tự đọc ví dụ/sgk/39. HS đọc ví dụ -Cho HS làm tương tự như ví dụ, tính hiệu của hai đa thức C và D -Yêu cầu HS giải thích các bước làm. -1 HS tính A-B. Cả lớp làm nháp ->sữa sai. Hs làm bài 1b/40 -HĐ 3: Củng cố . Cho HS làm bài 30 -1 HS lên bảng trình bày bài giải -HS Nhận xét, sửa sai. -Một HS lên bảng làm bài tập 32a/40. - HS Nhận xét, sửa sai. GV chỉ rõ từng bước thực hiện. 1.Cộng hai đa thức: VD: Tính tổng của hai đa thức A= 2x2y+3x-3 và B=2x-3x2y-5 Giải: A+B= (2x2y+3x-3)+(2x-3x2y-5) =2x2y+3x-3 +2x-3x2y-5 =(2x2y-3x2y)+(3x+2x)+(-3-5) =-x2y+5x-8. Đa thức x2y+5x-8 là tổng của hai đa thức A và B. Bài 1a/40: (x+y)+(x+y)= x+y+x+y = (x+x)+(y+y) = 2x+2y 2. Trừ hai đa thức: Ví dụ: Cho hai đa thức: C=2x2y—3xy2+5x-2 D=xyz-5x2y+xy2+5x-3 Tính C-D Giải: C-D=(2x2y-3xy2+5x-2)-( xyz-5x2y+xy2+5x-3) = 2x2y-3xy2+5x-2-xyz +5x2y-xy2-5x+3 = (2x2y+5x2y)+(-3xy2-xy2)+ (5x-5x)+(-2-3) =7x2y-4xy2-5 Ta nói đa thức 7x2y-4xy2-5 là hiệu của hai đa thức C và D. Bài 1b/40: (x+y)-(x-y) = x+y-x+y = 2y Bài 30: P+Q=(x2y+x3-xy2+3)+(x3+xy2-xy-6) = x2y+x3-xy2+3+ x3+xy2-xy-6 =x2y+(x3+x3)+(-xy2+xy2)+(3-6) = x2y+2x3-3 Bài 32: a/P+(x2-2y2)=x2-y2+3y2-1 Suy ra: P= (x2-y2+3y2-1)-( x2-2y2) = x2-y2+3y2-1-x2+2y2 =4y2 –1 3) HDVN: (2’) Làm các bài tập 31; 33; 34; 35;36. Bài 36: Thu gọn đa thức sau đó mới thế giá trị của x và y. Xem trước bài đa thức một biến. D. Rút kinh nghiệm: LUYỆN TẬP Tiết 58: NS: /3/10 - ND: /3/10 A/ Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức Hs đựoc rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: bảng phụ Học sinh : C/ Các hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Rèn kỹ năng cộng, trừ đa thức TG Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng 15’ 28’ Hoạt động 1: sữa bài tập Bài 32b/40 Gv gọi 1 hs lên bảng sữa Cho điểm 1 hs lên bảng sữa, cả lớp theo dõi nhận xét Bài 33/40 GV gọi 2HS lên bảng thực hiện. -Cả lớp theo dõi, nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập. Cho HS làm bài 35/40. -2 HS lên bảng trình bày. -GV nhận xét và chỉ rõ từng bước thực hiện. Bài 36/40 Làm thế nào tính giá trị của đa thức? -thu gọn đa thức àtính 2 hs lên bảng Lũy thừa bậc chẵn của số âm có dấu ? bậc lẽ của số âm có dấu ? Mũ chẵnàsố dương Mũ lẽàsố âm Gv tổ chức thi đua giữa các nhóm với luật chơi như sau: Trong thời gian 3 phút nhóm nào viết được nhiều đa thức bậc 3 với 2 biến x,y và có 3 hạng tử nhiều nhất thì giành phần thắng. Phần thưởng cho nhóm thắng là : một tràng vỗ tay của cả lớp Các nhóm thi Bài 32/40: A/ P+(x2-2y2) = x2-y2+3y2-1 P= x2-y2+3y2-1-(x2-2y2) P= x2-y2+3y2-1- x2+2y2 P=4y2-1 B/ Q-(5x2-xyz) = xy+2x2-3xyz+5 Q= xy+2x2-3xyz+5+(5x2-xyz) Q= xy+2x2-3xyz+5+5x2-xyz Q=7x2+xy-4xyz+5 Bài 33/40: A/ M+N=x2y+0,5xy3-7,5x3y2+x3 +3xy3-x2y+5,5x3y2= (x2y-x2y) +(0,5xy3+3xy3)+(-7,5x3y2+5,5x3y2)+x3 =3,5xy3-2x3y2+x3 b/ P+Q=x5+xy+0,3y2-x2y3-2+ x2y3+5-1,3y2=x5+xy-y2+3 bài 35/40: a/ M+N=x2-2xy+y2+(y2+2xy+x2+1) = x2-2xy+y2+ y2+2xy+x2+1 =2x2+ 2y2+1 b/ M-N= x2-2xy+y2-(y2+2xy+x2+1) = x2-2xy+y2- y2-2xy-x2-1=-4xy-1 bài 36/41: a/ x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 =x2+2xy+y3 thay x=5 và y=4 vào biểu thức x2+2xy+y3 ta có: 52+2.5.4+43=25+40+64=129 vậy giá trị của biểu thức x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 tại x=5 và y=4 là 129 b/thay x=-1 và y=-1 vào đa thức xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8 ta được: (-1)(-1)-(-1)2(-1)2+(-1)4(-1)4-(-1)6(-1)6+(-1)8(-1)8=1-1+1-1+1=1 bài 37/107: 3. Về nhà: (2’) a. xem lại các bài tập đã giải b. bài tập: 38/40;31,32/14/sbt c. Xem trước bài: Đa thức một biến. D. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: