I/- MỤC TIÊU
- HS có khái niệm về làm trònsố , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số .Sữ dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
- Có ý thức vận dụng các ui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
II/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, một số ví dụ làm tròn số trong thực tế.
HS: Tìm ví du làm tròn số trong thực tế.
III/- PHƯƠNG PHÁP
- Gợi mở,đặt vấn đề.
IV- TIẾN TRÌNH BI DẠY
1:Ổn định lớp (1)
2:Kiểm tra bi củ(khơng)
3:Bi mới
TUẦN 8 Tiết 15: Bài 9: LÀM TRÒN SỚ I/- MỤC TIÊU - HS có khái niệm về làm trònsố , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. - Nắm vững và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số .Sữ dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. - Có ý thức vận dụng các ui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày. II/- CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, mợt sớ ví dụ làm tròn sớ trong thực tế. HS: Tìm ví du làm tròn sớ trong thực tế. III/- PHƯƠNG PHÁP - Gợi mở,đặt vấn đề. IV- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1:Ổn định lớp (1’) 2:Kiểm tra bài củ(khơng) 3:Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ (15’) -GV giới thiệu VD1 theo sgk -Cho HS làm ?1 -GV yêu cầu HS đọc VD2 và VD3. -HS làm ? -HS đọc các ví dụ. 1/. Ví dụ: * Làm tròn đến hàng đơn vị: 2,3 2 ; 0,8 1 * Làm tròn đến hàng nghìn: 65 780 66000 423100 42000 * Làm tròn đến hàng phần nghìn (chữ số t hập phân thứ 3): 0,7654 0,765 1,56789 1,568 ?1 Hoạt động 2: Quy ước làm tròn sớ (18’) -GV giới thiệu các trường hợp làm tròn số cho HS nắm. -GV nêu các ví dụ trong mỗi trường hợp. -GV yêu cầu HS làm ?2 -HS tìm hiểu quy ước làm tròn số trong SGK. -HS tìm hiểu các ví dụ. -HS làm ?2 2/. Quy ước làm tròn số: *Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. VD: a). Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất là: b). Làm tròn số 542 đến hàng chục là: *Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chũ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 VD: a). Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai là: b). Làm tròn số 1573 đến hàng trăm là: ?2 Hoạt động 3: Luyện tập củng cố (10’) -GV khắc sâu các tên gọi, các thuật ngữ (gần bằng, xấp xỉ, làm tròn đến hàng phần mười ( đến chữ số thập phân thứ nhất) -Cho HS làm bài 73; 74 SGK -HS lên bảng làm bài tập 73, 74 (SGK- Tr36) Bài 73: 7,923 7,92 17,418 17,42 50,40150,40 0,155 0,16 60, 996 61,00 Bài 74: Điểm trung bình môn toán học kỳ 1 của bạn Cường là : [7+8+6+10 +2(7+6+5+9)+3.8]:15=109:15=7,2(6) 7,3 4: Hướng dẫn về nhà (2’) -Bài về nhà : Học các qui ước làm tròn số -Làm bài tập 75, 76,77 sgk /37 -Chuẩn bị : luyện tập TUẦN 8 Tiết 16: LUYỆN TẬP I/- MỤC TIÊU - Cũng cố kiến thức về làm tròn số - Rèn kỹ năng làm tròn số theo qui ước - HS nhận biết được khi tính toán cần làm tròn ntn để mức độ sai số ít . II/- CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, phiếu học tập. HS: Bảng nhĩm III/- PHƯƠNG PHÁP Luyện tập, đặt vấn đề. Hợp tác nhóm. IV/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1:Ơn định lớp (1’) 2:Kiểm tra bài củ(6’) HS: - Phát biểu quy ước làm tròn số. - Làm tròn số 56,0738 đến chữ số thập phân thứ hai, thứ ba. 3:Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập (30’) -GV yêu cầu HS làm bài 78 -Hãy nêu cách làm bài tập 78. -GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm và nhận xét. -HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật. -GV gọi HS lên bảng làm. -Cho HS làm bài tập 81trên phiếu học tập. -GV thu một số phiếu có kết quả khác nhau và sữa sai - HS lên bảng làm các câu b, c -HS làm bài 78 -HS nêu cách làm bài 78 -Một HS lên bảng làm -cả lớp cùng làm và nhận xét -Một HS lên bảng làm -HS làm trên phiếu học tập câu a. - HS lên bảng làm Bài 78 : 1 in 2,54 cm Màn hình của ti vi 21 in có đường chéo là : 2, 54 . 21 53,34 cm Bài 79: Chu vi mảnh vườn : (10, 234 +4,7).2 30 (m) diện tích mảnh vườn : 10,234 . 4,7 48 m2 Bài 81 : a). 14,61 – 7,15 +3,2 C1:14,61-7,15 +3,2 15-7 +3=11 C2:14,61 –7,15+3,2 10,66 11 Hai cách đều có kết quả giống nhau () b). 73,95 : 14,2 C1: 74 : 14 5 C2: 73, 95:14,2 =5,2077.. 5 c). 21,73 .0,815 : 7,3 C1 : 22.1 :7 3 C2: 21,73 . 0,815 :7,3= 17,70995 :7,3 =2,42602 2 hai kết quả khác nhau Hoạt động 2: Củng cớ (7’) -GV yêu cầu HS đọc và tìm hiểu phần có thể em chưa biết. -HS làm trên phiếu học tập câu a. - HS lên bảng làm -HS đọc và tìm hiểu phần có thể em chưa biết 4: Hướng dẫn về nhà (2’) - GV khắc sâu cách làm tròn số - BVN làm phần còn lại trong SGK. - chuẩn bị số vô tỉ , khái niệm về căn bậc hai. Ký Duyệt
Tài liệu đính kèm: