Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 8

Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 8

I/- MỤC TIÊU

- HS có khái niệm về làm trònsố , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.

- Nắm vững và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số .Sữ dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.

- Có ý thức vận dụng các ui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.

II/- CHUẨN BỊ

 GV: Thước thẳng, một số ví dụ làm tròn số trong thực tế.

 HS: Tìm ví du làm tròn số trong thực tế.

III/- PHƯƠNG PHÁP

 - Gợi mở,đặt vấn đề.

IV- TIẾN TRÌNH BI DẠY

1:Ổn định lớp (1)

2:Kiểm tra bi củ(khơng)

3:Bi mới

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Tiết 15:
 Bài 9: LÀM TRÒN SỚ
I/- MỤC TIÊU 
- HS có khái niệm về làm trònsố , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các qui ước làm tròn số .Sữ dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
- Có ý thức vận dụng các ui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
II/- CHUẨN BỊ
 GV: Thước thẳng, mợt sớ ví dụ làm tròn sớ trong thực tế.
 HS: Tìm ví du làm tròn sớ trong thực tế.
III/- PHƯƠNG PHÁP
 - Gợi mở,đặt vấn đề.
IV- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1:Ổn định lớp (1’)
2:Kiểm tra bài củ(khơng)
3:Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ (15’)
-GV giới thiệu VD1 theo sgk 
-Cho HS làm ?1 
-GV yêu cầu HS đọc VD2 và VD3.
-HS làm ?
-HS đọc các ví dụ.
1/. Ví dụ:
* Làm tròn đến hàng đơn vị:
2,3 2 ; 0,8 1
* Làm tròn đến hàng nghìn:
65 780 66000
423100 42000
* Làm tròn đến hàng phần nghìn (chữ số t hập phân thứ 3):
0,7654 0,765
1,56789 1,568
?1
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn sớ (18’)
-GV giới thiệu các trường hợp làm tròn số cho HS nắm.
-GV nêu các ví dụ trong mỗi trường hợp.
-GV yêu cầu HS làm ?2
-HS tìm hiểu quy ước làm tròn số trong SGK.
-HS tìm hiểu các ví dụ.
-HS làm ?2
2/. Quy ước làm tròn số:
*Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a). Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất là:
b). Làm tròn số 542 đến hàng chục là:
*Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chũ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
VD: a). Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai là:
b). Làm tròn số 1573 đến hàng trăm là:
?2
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố (10’)
-GV khắc sâu các tên gọi, các thuật ngữ (gần bằng, xấp xỉ, làm tròn đến hàng phần mười ( đến chữ số thập phân thứ nhất)
-Cho HS làm bài 73; 74 SGK
-HS lên bảng làm bài tập 73, 74 (SGK- Tr36)
Bài 73: 7,923 7,92
17,418 17,42 
50,40150,40
0,155 0,16
60, 996 61,00
Bài 74:
Điểm trung bình môn toán học kỳ 1 của bạn Cường là :
[7+8+6+10 +2(7+6+5+9)+3.8]:15=109:15=7,2(6) 7,3
4: Hướng dẫn về nhà (2’)
 -Bài về nhà : Học các qui ước làm tròn số 
 -Làm bài tập 75, 76,77 sgk /37
 -Chuẩn bị : luyện tập
TUẦN 8
Tiết 16:
 LUYỆN TẬP 
I/- MỤC TIÊU
- Cũng cố kiến thức về làm tròn số 
- Rèn kỹ năng làm tròn số theo qui ước 
- HS nhận biết được khi tính toán cần làm tròn ntn để mức độ sai số ít .
II/- CHUẨN BỊ
 GV: Thước thẳng, phiếu học tập.
 HS: Bảng nhĩm
III/- PHƯƠNG PHÁP
 Luyện tập, đặt vấn đề.
 Hợp tác nhóm.
IV/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1:Ơn định lớp (1’)
 2:Kiểm tra bài củ(6’) HS: - Phát biểu quy ước làm tròn số.
 - Làm tròn số 56,0738 đến chữ số thập phân thứ hai, thứ ba.
3:Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập (30’)
-GV yêu cầu HS làm bài 78 
-Hãy nêu cách làm bài tập 78.
-GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm và nhận xét.
-HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật.
-GV gọi HS lên bảng làm.
-Cho HS làm bài tập 81trên phiếu học tập. 
-GV thu một số phiếu có kết quả khác nhau và sữa sai 
- HS lên bảng làm các câu b, c 
-HS làm bài 78 
-HS nêu cách làm bài 78 
-Một HS lên bảng làm 
-cả lớp cùng làm và nhận xét
-Một HS lên bảng làm 
-HS làm trên phiếu học tập câu a.
- HS lên bảng làm
Bài 78 :
 1 in 2,54 cm 
Màn hình của ti vi 21 in có đường chéo là :
2, 54 . 21 53,34 cm
Bài 79:
Chu vi mảnh vườn :
(10, 234 +4,7).2 30 (m)
diện tích mảnh vườn :
10,234 . 4,7 48 m2
Bài 81 : 
a). 14,61 – 7,15 +3,2 
C1:14,61-7,15 +3,2 
15-7 +3=11
C2:14,61 –7,15+3,2 10,66 11
Hai cách đều có kết quả giống nhau ()
b). 73,95 : 14,2 
C1: 74 : 14 5
C2: 73, 95:14,2 =5,2077..
 5
c). 21,73 .0,815 : 7,3 
C1 : 22.1 :7 3
C2: 21,73 . 0,815 :7,3=
 17,70995 :7,3 =2,42602 2
hai kết quả khác nhau
Hoạt động 2: Củng cớ (7’)
-GV yêu cầu HS đọc và tìm hiểu phần có thể em chưa biết.
-HS làm trên phiếu học tập câu a.
- HS lên bảng làm
-HS đọc và tìm hiểu phần có thể em chưa biết 
4: Hướng dẫn về nhà (2’)
- GV khắc sâu cách làm tròn số 
- BVN làm phần còn lại trong SGK.
- chuẩn bị số vô tỉ , khái niệm về căn bậc hai.
Ký Duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 8.doc