Giáo án môn Đại số lớp 7 (cả năm)

Giáo án môn Đại số lớp 7 (cả năm)

A. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được k/n số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sanh các số hữu tỷ

- Bước đầu nhận biêt được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.

- Hs biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và biết so sánh hai số hữu tỷ.

B. Chuẩn bị:

HS: Ôn tập lại các kiến thức: Phân số bằng nhau, t/c phân số, ss phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số

GV: Thước thẳng chia có khoảng, bảng phụ ghi BT.

C. Tiến trình lên lớp:

I. Ổn định lớp

II. Bài củ: Nhắc lại /n về phân số bằng nhau, t/c phân số, so sanh phân số

 

doc 144 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 (cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Ngày soạn: 2/9/2009
Chương I: 	SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC
Tiết 1:	TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được k/n số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sanh các số hữu tỷ
- Bước đầu nhận biêt được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ.
- Hs biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và biết so sánh hai số hữu tỷ.
B. Chuẩn bị:
HS: Ôn tập lại các kiến thức: Phân số bằng nhau, t/c phân số, ss phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số
GV: Thước thẳng chia có khoảng, bảng phụ ghi BT.
C. Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định lớp
II. Bài củ: Nhắc lại /n về phân số bằng nhau, t/c phân số, so sanh phân số
III. Bài mới
1.Đặt vấn đề.
-Chúng ta đã học các phép toán cộng, trừ, nhân, chia p/s ở lớp 6 lên lớp 7 chúng ta nghiên cứu sâu hơn vàê các phép toán đó không những trên số mà cả trên chữ.
- Chương trình đại số lớp 7 gồm có 4 chương:
	+ 1: Số hữu tỷ - số thực
	+ 2: Hàm số và đồ thị
	+ 3: XSTK
	+ 4: BT đại số
2. Triển khai bài mới
 Hoạt động I: Số hữu tỷ
Hoạt động của thầy
Cho các số: 3; - 0,75; 3
Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó
? Có thể viết mới số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó.
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỷ.
? Vậy thế nào là số hữu tỷ
Cho học sinh làm ?1 
Yêu cầu học sinh làm ?2.
aa có thể là số hữu tỷ không?
nNn có là số hữu tỷ không?
?Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa N,Z,Q.
? cho học sinh làm bài tập 1
Hoạt động của trò
+ 3 = = = 
+ -0,75 = -= - = - 
+ = = = 
+ 3= = = 
Có thể viết mới số trên thành vô số phân số bằng nó.
Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng p/s với a,b Z ; b # 0
?1sgk:0,6=;-1,25=
?2: a Z aQ vì a=
 nN nQ vì n=
NZQ. NQ
Học sinh làm bài tập1.(sgk)
 Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. 
? yêu cầu hs nhắc lại trục số và lên bảng vẽ trục số, biểu diễn các số nguyên: -2; -1; 4 trên trục số 
Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỷ trên trục số.
Cho hs đọc vd 1;2 sgk và thực hành trong bảng 
Hs nêu lại cách biểu diễn
GV: trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x được gọi là điểm x.
- Goi 2 hs lên bảng làm bài tập 2
 . . . . . . . .
 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
VD1: 
 . . . .
 0 1 2
VD2: Biểu diễn trên trục số.
Học sinh làm bài tập 2
a)
b)
. . . .
 -1 - 0 1
 Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỷ
So sánh hai phân số và 
? Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào
? so sánh -0, 6 và 
? So sánh +0 va -3 
Qua hai ví dụ để so sánh hai số hưũ tỷ ta cần làm như thế nào ?
GV: Giới thiệu về số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm, số 0
Cho hs làm ? 5
Nhận xét: >0 nếu a,b cùng dấu
 <0 nếu a,b khác dấu 
= ; =.
-10>-12 >> 
Cho hs làm vào vở
Để so sánh hai số hữu tỷ ta làm:
+ Viết hai số hữu tỷ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương 
+ So sánh hai tử số, số hữu tỷ nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn
? 5 - Số HT dương ; 
- Số HT âm , ; -4
 - Số HT không dương, không âm là 
 IV Củng cố:
1.Thế nào là số hữu tỷ
2.Cho hai số hữu tỷ - 0,75 và 
 a. So sánh hai số đó 
 b. Biểu diễn hai số đó trên trục số, nhận xét 
V Dặn dò:
- Nắm vững dn số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ, so sánh
- Làm bài tập 3, 4, 5 sgk và 1, 3, 4, 8 sbt
- Ôn lại các quy tắc cộng trừ p/s, quy tắc “dấu ngoặc”, “chuyển vế”
 Ngày soạn 2-9 
 Tiết 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỶ
Mục tiêu
+ Hs nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ
+ Có kỹ năng làm phép tính cộng, trừ nhanh và đúng.
+ Rèn tính cẩn thận, nhận dạng trong khi tính toán
 B. Chuẩn bị.
HS: Ôn lại quy tắc công, trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “ chuyển vế”, bút, bảng nhóm
GV: Bảng phụ ghi QT, bài tập
C. Tiến trình dạy học.
I. Ổn định
II. Bài cũ 
1. Thế nào là số hữu tỷ, cho 3 vi dụ, làm BT 3 trang 8
2. Làm bt 5 trang 8 ( hs khá, giỏi) Nhận xét gì? 
Cuối cùng giáo viên chốt lại: giữa hai số hữu tỷ bao giờ cũng có ít nhất một số hữu tỷ nữa. Đó kà sự khác nhau căn bản của tập hợp Z & Q
III. Bài mới
1. Đặt vấn đề: Mọi số hữu tỷ đều được viết dưới dạng . Vậy để cộng trừ số hữu tỷ ta làm như thế nào?
2. Triễn khai bài
Hoạt dộng 1: Cộng trừ hai số hữu tỷ 
? Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẩu, hai phân số khác mẩu.
? Cho hai số x, y Q
Với x = , y = 
( a, b, m Z; m> 0)
Hãy hoàn thành công thức 
 x + y
 x – y
tính a, + 
 b, (-3) – ()
Yêu cầu hs làm ? 1
? Nêu tính chất phép cộng p/s. 
Sau đó cho hs làm tiếp bt 6
* = 
* x; y Q
Đưa x; y về phân số cùng mẩu
x = ; y = 
x + y = + = 
x - y = - = 
2 Hs lên bảng làm (Nói rỏ cách làm) 
Vd a, + = ......
 b, (-3) – () = .....
? 1 a, 0,6 + = .....
 b, - (-0,4) = ...
Bài tập 6 sgk
 Hoạt dộng 2 Quy tắc chuyển vế
? Tìm x Z biết 
a, x + 5 = 17; - x + 7 = 3
? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
GV: Tương tư trong Z ta cũng có quy tắc chuyển vế
Gọi hs đọc quy tắc:
x + y = Z x = ?
? tìm x biết + x = 
Cho hs làm ? 2 
chú ý
Gọi hs đọc chú ý sgk
a, x + 5 = 17 ; -x + 7 = 3
 x = 17 – 5 ; -x + 3 - 7 
 x = 12 x = 4
Quy tắc:........
Hs đọc quy tắc chuyển vế sgk
x + y = Z x = z – y
Hs: + x = 
 x = + = 
? 2 a, x = ; b = 
Chú ý:..........
IV Cũng cố:
- Nêu lại quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỷ, quy tắc chuyển vế
- Làm bài tập 8 (a,c); 7 sgk
Ngoài cách viết : = + còn có cách viết nào khác
Hs: = = + 
- Cho hs làm bt 9; 10 (Bài 9 HD theo nhóm)
Yêu cầu hs làm bài 10 theo 2 cách và nhận xét.
Theo em cách nào nhanh nhất
V Dặn dò
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát 
- Làm bt còn lại sgk và bài 12; 13 sách bt
- Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số và t/c của phép nhân trong Z
Ngày soạn 9- 9 
Tiết 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ
A. Mục tiêu
- Hs nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh đúng
- Rèn tính cẩn thận trong khi tính toán
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ: ghi công thức nhân, chia số hữu tỷ 
 Tính chất của phép nhân, bài tập 14, sgk
Hs: Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỷ số.
C. Tiến trình dạy
I. Ổn định lớp
II. Bài cũ: 
1. Muốn cộng, trừ hai số hữu tỷ x; y ta làm như thế nào ? x + y ; x – y làm bt 7d
2. Nêu quy tắc chuyển vế, làm bt 9d
III. Bài mới 
1. Đặt vấn đề: Trong Q các số hữu tỷ củng có phép tính nhân, chia, hai số hữu tỷ 
Ví dụ: -0,2 ×; -0,4 ×;3:(-)
Ta làm như thế nào? Hôm nay học bài mới. 
2. Triễn khai bài
Hoạt động 1 Nhân hai số hữu tỷ 
Nêu quy tắc nhân hai phân số . 
x = ; y = 
 x.y = ?
Cho hs làm vd: 
? Phép nhân phân số có t/c gì?
Gọi hs lên bảng ghi
Có chốt lại hs ghi vao vở
Gọi 3 hs làm bt 11 sgk
x.y = . = 
VD tính:
a, - 0,2 . b, .2
 = . = .
 = = 
T/c: x; y; z Q
 1, x.y = y.x
 2, (x.y)z = x(y.z) = (x.z)y
 3, x.1 = 1.x = x
 4, x(y + z) = xy + yz
 Hoạt động 2 Chia hai số hữu tỷ.
GV:x = ; y =( y 0)
x :y =?
Cho học sinh làm ?trang11
Gọi hai hoc sinh lên bảng làm.
Cho học sinh làm bài 12:
Khai thác hết các cách viết.
x :y = : = . =
VD:-0,4 : = :=
 =. =
a, 3,5. (-1)
b, : (-2) 
 Bài 12: 
 a, = . = . 
 = . = . 
 b, = :4 =: = : 2
 Hoạt động 3: chú ý
GV : x: y Q ; y0
x :y = gọi là tỷ số giữa x và y.
 GV lấy ví dụ minh hoạ .
 Học sinh đọc chú ý sgk.
VD: a, -3,5: 
 b, 2: ; c, ; 
 IV: Củng cố :
 - Nhắc lại quy tắc nhân ,chia hai số hữu tỷ.
 - Làm bài tập 13 sgk.
 - Tổ chức trò chơi: bài 14 xếp nhanh .
 V : Dặn dò :
- Nắm vững quy tắc nhân , chia số hữu tỷ, ôn lại về giá trị tuyệt đối - Làm bài tập 15, 16 sgk+ 10 ,11, 14, 15 sách bài tập.
- Đọc trước bài giá trị tuyệt đối .
 . Ngày soạn 9-9 
 Tiết 4	GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
	CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ HƯŨ TỈ
 A/ Mục tiêu:
 - Học sinh hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
 - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ có kỷ năng cộng, trừ, nhân , chia một số thập phân.
 - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lí.
 B/ Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ ghi bài tập + hình vẽ trục số.
 HS: Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Biểu diễn số nguyên. Quy tắc cộng trừ nhân chia số thập phân. Cách viết số thập phân dưới dạng phân số và ngược lại. Bảng nhân.
 C/ Tiến trình lên lớp:
 I/ Ổn định:
 II/ Bài củ:
 - Giá trị tuyệt đối của số nguyên là gì ? Tìm ;;.
Tìm x biết :=2.
 - Biểu diễn các số ;2; ; 3,5 trên trục số
 -Lớp nhận xét và cho điểm.
 III/ Bài mới:
 Hoạt động 1:Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
 Gv giới thiệu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. 
 Học sinh nhắc lại
 Tìm : ; ; ; 
 Cho học sinh làm ? 1 phần b
 Điền vào chỗ trống (....)
 =?
 Yêu cầu học sinh làm ? 2 trang 14
 Bài tập 17 trang 15 sgk
 Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh trả lời đúng sai.
 1. 0 với xQ
 2. x với xQ.
 3. =-2 x=-2.
4. =-.
5. =-x x0.
 Kn: =3,5 ; =0
 = ; =2
 ?1 x>0 thì =x
 x=0 thì =0
 x<0 thì = -x
 =x nếu x>0
 =-x nếu x<0
- Một học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở
 BT 17:
a; c Đúng ; b Sai.
=x= 
=0,37x=0,37
=0x=0
 =1 x=1
Bài tập : Bảng phụ .
Đ.
Đ.
S vì =-2 x không có giá trị nào.
S vì =-x.
Đ
 Hoạt động 3: Cộng trừ nhân chia số thập phân.
GV: Tính -1,13+( -0,264)
? Nêu cách đổi số thập phân về phân số và áp dụng quy tắc hai phan số để làm.
? Em nào có cách làm khác.
 Gợi ý : nhận xét gì về số hạng của tổng.
 Vậy khi thực hành ta áp dụng quy tắc tương tự như đối với số nguyên
 BT2: Tính b, 0,245- 2,134
 c, -5,2. 3,14
Gọi học sinh lên bảng làm .
Khai thác hết các cách 
Học sinh khác thực hiện cách 2 tương tự câu a.
? Nêu quy tắc chia hai số thập phân cho học sinh làm ?3 + BT18
( -1,13) + ( -0,264)=
= + = =
 ==-1,394.
 -1,13+ ( -0,264)= -( 1,13 + 0,264)
 = -1,394.
b,0,245-2,134- =
 = -1,889
c,-5,2.3,14= ....= = -16,328.
d, ( -0,408): (-0,34)=1,2.
 IV/ Củng cố:
 - Nêu lại khái niệmvề giá trị tuyệt đối
 - = x nếu x0.
 = -x nếu x<0
 - Đưa bài tập 19 (bảng phụ)lên bảng. Yêu cầu học sinh trả lời.
 - Làm bài tập 20. ( áp dung tính nhanh hợp lí).
 a= (6,3+2,4)+ .= 8,7+(-4) = 4,7.
 b= (-4,9+4,9)+ =0+0=0
 c=3,7
 d=-2,8
 V/ Dặn dò:
 - Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối.
 - Làm bài tập 22; 21; 24 sgk.
 24;25 ; 27 sách bài tập .
 - Giờ sau đem theo máy tính bỏ túi đi học. 
Ngày soạn 20-9:
 Tiết 5: LUYỆN TẬP.
 A/ Mục tiêu:
 - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
 - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỷ, tính giá trị tuyệt đối, giá tri biểu thức tìm x và sử dụng máy tính .
 - Phát triển tư duy qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
 B/ Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ - bút viết bảng , máy tính bỏ túi.
 HS: Phiếu học tập – máy tính bỏ túi.
 C/ Tiến trình lên lớp:
 I . Ổn định.
 II: Bài củ: 
 1, Nêu công thức tinh giá trị tuyệt đố ... thiệu bài toán sgk.
 Cho biết công thức đổi từ độ F sang độ C là : C = ( F = -32)
 Hỏi nước đống băng ở bao nhiêu độ F?
 ? Em hãy cho biết nước đống băng ở bao nhiêu độ C.
 ? Hãy tính F khi C = 0.
 Nếu thay F = x ta có:
 P(x) = (x – 32) = x - 
Khi nào thì P(x) có giá trị bằng 0
 Ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức.
 ? Vậy khi nào số a là nghiệm của đa thức F(x).
? Vậy thế nào là nghiệm của đa thức
Gv lấy VD.
 G(x) = x2 – 3x + 2
 Tính G(1) ; G(2).
 Nhận xét.
H/s xét BT sgk.
- Nước đống băng ở 00C
- Thay C = 0 vào công thức ta có:
(F – 32) = 0 
 F – 32 = 0 F = 32
H/s : P(x) = 0 khi x = 32
 Nếu tại x = a đa thức F(a) = 0 thì ta nói x = a là nghiệm của đa thức F(x)
 H/s nhắc lại khái niệm sgk.
VD: G(x) = x2 – 3x + 2
G(1) = 12 – 3.1 + 2 = 0
G(2) = 22 – 3.2 + 2 = 0
x = 1; x = 2 là nghiệm của đa thức vì : G(1) = G(2) = 0
 Hoạt động 2: Ví dụ
Gv cho ví dụ:
a) Cho P(x) = 2x + 1
? Tại sao x = - là nghiệm của đa thức.
b) Q(x) = x2 – 1.Tìm nghiệm của Q(x)
c)G(x) = x2 + 1. Hãy tìm nghiệm của G(x).
? Vậy một đa thức khác 0 có thể có bao nhiêu nghiệm.
 Chú ý : sgk
 Số nghiệm của đa thức không vượt quá bậc của nó.
 Cho h/s làm ? 1.
 H(x) = x3 – 4x
 x = -2 ; 0 ; 2 có phải là nghiệm của H(x) không?
 Muốn kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của một đa thức hay không ta làm như thế nào?
 Cho h/s làm tiếp ? 2.
 Làm thế nào để biết trong các số đã cho số nào là nghiệm của đa thức?
 Có cách nào khác không?
b) Q(x) = x2 – 2x -3
Tính Q(3); Q(1) ; Q(-1) 
 Nghiệm
? Có còn nghiệm nào khác nữa không.
Thay x =- vào P(x)
 P(-) = 2.(-) + 1 = -1 + 1 = 0
x = - là nghiệm của P(x)
b) Q(x) = x2 – 1 có 2 nghiệm x=1 và x= -1 vì:
Q(1) = 12 – 1 = 0
Q(-1)= (-1)2 – 1 = 0
c) x2 0 x R
x2 + 1 1> 0 x R
Tức là không có giá trị nào của x để G(x) = 0
Vậy G(x) không có nghiệm.
 Nhận xét: Một đa thức khác đa thức 0 có thể có 1, 2, ... hoặc không có nghiệm nào.
 H/s xem chú ý sgk
HS: Muốn kiểm tra xem 1 số có phải là nghiệm của đa thức không ta thay số đó vào x . Nếu giá trị của đa thức tính được bằng 0 thì đó là nghiệm của đa thức.
 H(-2) = (-2)3 – 4.(-2) = 0
 H(0) = 03 – 4.0 = 0.
 H(2) = 23 – 4.2 = 0
 Vậy x = -2 ; 0 ; 2 là nghiệm của H(x) 
 H/s : thay vào tính giá trị của đa thức
F() = 1; F() = 1; F(-) = 0
 x = - là nghiệm
Cho P(x) = 0 . Tính x
2.x + = 0 x =-
 Q(3) = Q(1) = 0
 Q(-1) = -4
x = 3; x = 1 là nghiệm. 
Ngoài ra không còn nghiệm nào khác vì Q(x) là đa thức bậc 2 nên chỉ có 2 nghiệm
IV. Củng cố:
? Khi nào số a được gọi là nghiệm của 1 đa thức P(x) .
- Làm BT 54; 55 sgk.
- Tổ chức trò chơi: 2 đội mỗi đội 5 h/s + 1 bđ. Mỗi h/s làm mỗi câu trong 3 phút.
ĐỀ BÀI
KẾT QUẢ
1) Cho đa thức P(x) = x3 - x
Trong các số sau: -2; -1; 0; 1; 2 
a) Hãy tìm 1 nghiệm của đa thức.
b) Hãy tìm các nghiệm còn lại.
2) Tìm nghiệm của các đa thức
a) A(x) = 4x – 12
b) B(x) = ( x + 2)( x – 2)
c) C(x) = 2x2 + 1
V. Dặn dò:
- Xem lại các BT đã làm ở lớp.
- Làm BT 56 sgk + 4350 SBT.
- Tiết sau ôn tập chương. Làm các câu hỏi trong phần ôn tập + làm BT 57; 58; 59 sgk.
Ngày soạn 5 – 4:
Tiết 63: ÔN TẬP CHƯƠNG IV.
A/ Mục tiêu:
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức
- Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
- Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
B/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi đề bài, thước kẻ, phấn màu, bút dạ, phiếu học tập.
HS: - Làm câu hỏi và BT theo yâu cầu của gv.
 - Bảng nhóm, bút dạ
C/ Tiến trình lên lớp.
I. Ổn định.
II. Bài củ: Kiểm tra trong giờ.
III. Bài mới:
 Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, 
 đa thức.
1) Biểu thức đại số:
 ? Biểu thức đại số là gì?
 ? Cho ví dụ.
 2) Đơn thức:
 ? Thế nào là đơn thức.
 ? Cho VD về đơn thức có 2 biến khác nhau và có bậc khác nhau.
 ? Bậc của đơn thức là gì.
 ? Tìm bậc của mỗi đơn thức trên.
 ? Tìm bậc của các đơn thức sau:
 x ; ; 0
 ? Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng.
 Cho ví dụ.
3) Đa thức:
 ? Đa thức là gì.
 Viết 1 đa thức một biến có 3 hạng tử bậc 5và có hệ số tự do là -2
 ? Bậc của đa thức là gì.
 Gv phát phiếu học tập và yêu cầu h/s làm trong 5 phút.
H/s: Nhắc lại khái niệm về BTĐS:
K/n: sgk.
VD: 
 a) 5x2 – 3xy + 7y2 – 15x + 3y.
 b) ( x- y)(x + y)
 c) 
2) H/s nhắc lại khái niệm đơn thức.
- Đơn thức là BTĐS chỉgồm...
- VD: xy2 ; -7x2y2 ; 13x3y2
- Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
- Bậc của các đt: xy2 ; -7x2y2 ; 13x3y2 có bậc lần lượt là 3; 4; 5
- x là đơn thức bậc 1.
 là đơn thức bậc 0.
 0 là đơn thức không có bậc.
- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đt có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
VD: 5xy2 và -7xy2; x3y2 và xy2x2
3) Đa thức là một tổng của 1 đơn thức.
 -x5 + 3x – 2
 3x5 – 7x2 – 2
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức.
CÂU
KẾT QUẢ
1) Các yêu cầu sau đúng hay sai:
a) 5x là một đơn thức.
b) 2x2y là đơn thức bậc 3.
c) x2yz – 1 là đơn thức.
d) x2 + x3 là đa thức bậc 5.
e) 3x2 – xy là đa thức bậc 2
f) 3x4 – x3 -2 – 3x4 là đa thức bậc 4
2) Hai đơn thức sau là đồng dạng đúng hay sai.
a) 2x3 và 3x2 
b) (xy)2 và y2x2
c) x2y và xy2
d) –x2y3 và xy22xy.
Thu bài và kiểm tra kết quả - cho điểm.
 Hoạt động 2: Luyện tập.
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức:
 Bài 58: sgk.
 Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1 ; y = -1; z = -2.
a) 2xy.(5x2y + 3x – z)
b) xy2 + y2z3 + z3x4.
 Gọi 2 h/s lên làm.
 Cả lớp làm vào vở.
 Bài 60: Đưa đề bài lên bảng phụ. Yêu cầu h/s điền vào bảng.
- Gọi 3 h/s lên điền.
Dạng 2: thu gọn đơn thử rồi tính tích của đơn thức.
Bài 54 SBT:
Bài 59 sgk: Treo đề bài lên bảng phụ yêu cầu h/s lên điền.
 Bài 61: sgk. Phiếu học tập.
1) Tính tích các đơn thức rồi tìm hệ số và bậc vừa tìm được.
 a) xy3 và -2x2yz2
 b) -2x2yz và -3xy3z
2) Các tích trên có đồng dạng không?
3) Tính giá trị của biểu thức tại 
x = -1; y = 2 ; z = 
Gv kiểm tra và cho điểm cho các nhóm.
Thay giá trị x=1 ; y = -1; z = -2 vào BT:
a) 2.1(-1)[5.12.(-1) + 3.1- (-2)] 
= 0
b) 1.(-1)2 + (-1)2(-2)3 + (-2)3.14
= -15
tg
1’
2’
3’
4’
10'
X’
A
130
160
190
220
400
100+30x
B
40
80
120
160
400
40x
C
170
240
310
380
800
100+70x
Bài 54: SBT.
Kết quả: 
a) –x3y2z2 có hệ số là -1
b) -54bxy2 có hệ số là -54b
c) -x3y7z3 có hệ số là -
5xyz . 5x2yz = 
5xyz . 15x3y2z = 
5xyz . 25x4yz = 
5xyz . –x2yz = 
5xyz . -xy3z = 
1) a) -x3y4z2 có hệ số là -, bậc 9.
b) 6x3y4z2 có hệ số là 6 , bậc là 9.
2) Đồng dạng vì hệ số khác 0 và cùng phần biến.
3) a) 2
 b) -24
IV. Củng cố:
- Nhắc lại các khái niệm vừa ôn tập.
- Các dạng BT vừa làm.
V. Dặn dò:
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng. Cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
- Làm BT 62; 63; 65 sgk + 51; 52; 53 SBT.
- Tiết sau tiếp tục ôn tập.
Ngày soạn 6-4-06:
Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV. ( T2)
A/ Mục tiêu:
- Ôn tập các quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng ; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
- Rèn kĩ năng cộng trừ các đa thức; sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự xác định nghiệm của đa thức.
- Rèn cách trình bày và phát triển tư duy cho h/s trong cách làm toán.
B/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi BT, bút dạ , phấn màu.
HS: Ôn tập theo yêu cầu của gv, phiếu học tập, bút dạ.
C/ Tiến trình lên lớp:
I. Ổn định.
II. Bài củ: Kiểm tra trong giờ.
III. Bài mới:
 Hoạt động 1: Kiểm tra.
HS1: Đơn thức là gì? Đa thức là gì? Làm BT 52 SBT.
Viết 1 biểu thức đại số chứa x; y thoả mãn ,ột trong các điều kiện sau:
a) Là đơn thức.
b) Chỉ là đa thức không phải là đơn thức.
HS2: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Phát biểu các quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
Làm BT 63 sgk.
Cho đa thức: M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 +3x2 –x3 – x4 +1 – 4x3
a) Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến x.
b) Tính M(1) và M(-1).
Học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm.
 Hoạt động 2: Ôn tập và luyện tập.
 Bài 57 SBT.
 Cho đa thức:
F(x) = -15x3 + 5x4 - 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 +15 – 7x3
a) Thu gọn
b) Tính F(1) ; F(-1)
 Bài 62 sgk
P(x) = x5 – 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - x
Q(x)= 5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 - 
a) Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x)
c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x) .
 Bài 63: Chứng tỏ.
M = x4 + 2x2 + 1 là đa thức không có nghiệm.
 Bài 65: sgk.
 Trong các số cho bên phải mỗi đa thức số nào là nghiệm của đa thức đó.
a)A(x) = 2x – 6
-3 ; 0 ; 3
b)B(x) = 3x +
-; 
c)M(x)=x2-3x+2
-2; -1; 1; 2
d)Q(x) = x2 + x
-1; 0; ; 1
e)R(x) = x3 + x
-1; 0; 1; 2
 Tương tự gọi các h/s lên trình bày các câu còn lại.
 Bài 64: sgk.
 Hãy viết đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và 
y = 1 giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10.
 Bài tập hoạt động nhóm - phiếu học tập.
 Cho :
M(x) + (3x2+4x2+2) = 5x2+3x3-x+2
a) Tìm M(x).
b) Tìm nghiệm của M(x).
 ? Muốn tìm M(x) ta làm ntn?
 ? Để tìm nghiệm của M(x) ta làm gì
 Cho học sinh làm vào phiếu học tập- gv kiểm tra cách làm.
HS lên bảng làm.
a) F(x) = 4x4 – 31x3 + 4x5 + 15.
b) F(1) = -8
 F(-1) = 54
 Bài 62:
a) P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x
 Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - 
b) P(x) + Q(x)=...
= 12x4 – 11x3 + 2x2 - x - 
P(x) - Q(x)
= 2x5 + 2x4 -7x3 - 6x2 - x - 
c) P(0) = 05 + 7.0 -9.03 -2.02 -.0
 = 0 x = 0 là nghiệm
 Q(0)= - x = 0 không phải là nghiệm
 Bài 63: sgk.
x4 0 với mọi x
x2 0
x4 + 2x2 + 1 > 0 với mọi x
Vậy đa thức M không có nghiệm.
Bài 65:
A(x) = 2x – 6
C1: 2x – 6 = 0 x =3
C2: A(-3) = 2.(-3) – 6 = -12
 A(0) = 2.0 – 6 = -6
 A(3) = 2.3 – 6 = 0
KL: x = 3 là nghiệm của A(x).
 Bài 64:
 Giá trị x2y tại x = -1; y = 1 là :
(-1).1= 1.1 = 1
 Các đơn thức đồng dạng với x2y có giá trị nhỏ hơn 10 tại x = -1; y=1 là:2x2y; 3x2y; ...; 9x2y
 BT:
a) M(x) = Tổng – đa thức đã biết.
= 5x2+3x3-x+2- (3x2+4x2+2) 
= x2 – x
b) M(x) = 0x2 – x = 0
x(x- 1) = 0 
 x = 0
 x -1 = 0 x= 1
 Vậy x = 0; x= 1 là nghiệm của M(x).
IV. Dặn dò:- Ôn tập các câu hỏi của lí thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng BT.
 - Xem lại các BT đã làm. Làm BT 55; 57 SBT.
 - Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Ngày soạn 7-4-06:
Tiết 65: KIỂM TRA 1 TIẾT
A/ Mục tiêu:
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua bài kiểm tra
- Rèn tính cẩn thận cho học sinh qua trình bày bài kiểm tra.
- Phát triển tư duy logic cho h/s trong bài tập tổng hợp.
B/ Nội dung đề bài: Có bài kèm theo.
C/ Đáp án:
 Câu 1: 3 đ , mỗi câu 0,5 đ.
 Câu 2: 3 đ , câu a: 1,5 đ
 Câu b: 0,5 đ
 Câu c: 1 đ , mỗi ý 0,5 đ
Câu 3: 2 đ
Câu 4: 2 đ.
D/ Dặn dò:
Tiết sau mang máy tính bỏ túi f(x) 200; f(x) 500A; ... để học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO 7 CA NAM(2).doc