I : Mục tiêu
Học sinh nắm vững 2 quy tắc lũy thừa của một tích & lũy thừa của một thương
Có kỉ năng vận dụng các quy tắc đó trên tính toán
II : Chuẩn bị
1.GV Bảng phụ ghi bài tập & các công thức
2.HS : Bảng phụ nhỏ, SGK
III : Tiến trình dạy học
- On định tổ chức:
TUẦN 04 Ngày soạn: 10/09/09 Ngày dạy: 14/09/09 TIẾT 07 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I : Mục tiêu Học sinh nắm vững 2 quy tắc lũy thừa của một tích & lũy thừa của một thương Có kỉ năng vận dụng các quy tắc đó trên tính toán II : Chuẩn bị 1.GV Bảng phụ ghi bài tập & các công thức 2.HS : Bảng phụ nhỏ, SGK III : Tiến trình dạy học - Oån định tổ chức: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Kiểm tra Hỏi: Nêu định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x 1 hs lên bảng làm B39 tr 9 SBT Hỏi: Viết công thức tính tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số , lũy thừa của 1 lũy thừa làm b 30 tr 19 SBT Họat động 2 Lũy thừa của 1 tích GV nêu câu hỏi của đề bài tính ( 0,125)3 . 83 như thế nào ? , đẻ trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính lũy thừa của 1 tích Cho HS làm ? 1 Tính và so sánh ( 2.5)2 và 22.52 và Hỏi: Qua 2 VD trên ta rút ra nhận xét gì ? Muốn nâng 1 tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào ? GV đưa racông thức ( x . y ) n = xn . yn với n Ỵ N Cho hs áp dụng tính ? 2 GV lưu ý hs áp dụng công thức cả hai chiều Họat động 3 Luỹ thừa của 1 thương Cho hs làm ? 3 Tính và so sánh : ( b. và Qua 2 VD trên ta rút ra nhận xét gì về lũy thừa của 1 thương ? GV : Ta có công thức : ( y ¹ 0 ) GV lưu ý công thức 2 chiều Cho hs làm ?4 Tính Họat động 4. Luyện tập củng cố Hỏi: Viết công thức Lũy thừa của 1 tích , lũy thừa của 1 thương , nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong 2 công thức Hỏi: Từ 2 công thức trên hãy nêu ra các qui tắc Cho hs làm ?5 Tính a . 0,125 3 . 8 3 ; b. ( -39 ) 4 : 13 4 GV đưa đề bài 34 tr22 SGK lên . Bài 38 Viết 2 27 và 3 18 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9 b.Trong 2 số 2 27 và 3 18 số nào lớn hơn ? GV cho hs thực hiện theo nhóm ; kiểm tra đánh giá từng nhóm , có thể cho Hs phát biểu định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x xn = x.x.xx với x Ỵ Q ; n Ỵ N ; n>1 n thừa số Bài 39 tr9 SBT ; ( 2,5)3 = 15,625 ; Hs với x Ỵ Q ; m, n Ỵ N xm . xn = x m+n ; xm : xn = x m-n ( x ¹ 0 ; m ≥ n ) (xm)n = x mn a.x = b. x = Cho hs thực hiện , tìm ra cách làm nhanh , tối ưu nhất HS: ( 2.5)2 = 102 = 100 ; 22.52 = 4 . 25 = 100 Þ ( 2.5)2 = 22.52 kết quả = Muốn nâng 1 tích lên một lũy thừa , ta có thể nâng từng thừa số lên lũy thưà đó rồi nhân các kết quả vừa tìm được . HS thực hiện (= (= 1 3 = 1 ( 1,5 ) 3 .8 = 1,5 3 . 2 3 = ( 1,5 . 2 ) 3 = 27 TL: = . . = = = 3215 = 5 5 = HS : Lũy thừa của 1 thương bằng thương các lũy thừa Cả lớp thực hiện vào vở , 3 hs lên bảng làm kết quả a = 9 ; b = - 27 ; c = 125 (x . y )n = x n . y n ( y Ỵ Q ) ; , y ¹ 0 Học sinh tự trả lời cả lớp theo dõi góp ý HS : 0,125 3 . 8 3 = ( 0,125 . 8) 3 = 1 3 = 1 ( - 39 ) 4 : 13 4 = ( -3 ) 4 = 81 HS phát biểu ý kiến sai ; b . đúng ; c. sai ; d. sai ; e. đúng ; f . sai HS : 2 27 = (23)9 = 8 9 ; 3 18 = ( 3 2) 9 = 9 9 vì 8 < 9 nên 8 9 < 9 9 hay 2 27 < 3 18 Hs thực hiện theo nhóm Hoạt động 5 : Hướng dẫn học bài ở nhà Ôn tập các qui tắc của lũy thừa BTVN 38,b,d . 40 tr 22 SGK , 44 , 45 , 46 tr 10 SBT Tiết sau luyện tập TUẦN 04 Ngày soạn: 10/09/09 Ngày dạy: 14/09/09 TIẾT 08 LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT I.Mục tiêu : Củng cố các qui tắc của lũy thừa cũng như định nghĩa và qui tắc của nó Rèn luyện kỹ năng áp dụng các qui tắc lũy thừa vào giải bài tập II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi tổng hợp công thức. đề kiểm tra 15 phút đã photo cho hs HS : Giấy làm bài kiểm tra III/ Tiến trình lên lớp : HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS Họat động 1 Kiểm tra Hs điền tiếp để được các công thức đúng x m . x n = ? ; ( xm)n = ? x m : x n = ? ; ( x y ) n = ? ( = ? sửa B 38b tr22 SGK . Tính giá trị của biểu thức = GV nhận xét và cho điểm hs Họat động 2 Luỵên tập Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức B40 tr 23 SGK = d. B37dtr 22SGK Tính : Hãy nhận xét về các số hạng của tử biến đổi biểu thức – GV ghi lại trình tự bài làm của hs B41 tr 23 SGK (1 + ) . 2 : Dạng 2 Viết BT dưới dạng lũy thừa B39 tr 23 SGK B45 a.c tr 10 SGK Viết dưới dạng an ( a Ỵ Q ; n Ỵ N ) a b. 4 . 25 : Dạng 3 Tìm số chưa biết B42 tr 23 SGK = 2 = -27 8n : 2n = 4 Họat động 3 kiểm tra 15ph Chọn câu đúng trong các câu sau bằng cách khoanh tròn : ( 2đ) a. 3 5 . 34 = A = 320 ; B = 9 20 ; C = 3 9 b. 23 .24.25= A = 2 12 ; B = 812 ; C = 8 60 Viết các B tr SGK sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ : ( 3 đ) a. 9 . 3 4.32 b .8 . 2 6 : ( 5 đ) Thực hiện phép tính : a. ( ; ( ; (-4 ) 0 b. Họat động 5 Hướng dẫn BTVN Xem lại các qui tắc đã học về lũy thừa BTVN : 47 , 48 , 52 , 57 , 59 tr 11 , 12 SBT Ôn tập khái niệm về tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y ( y ¹ 0 ) Định nghĩa 2 phân số bằng nhau Đọc thêm bài lũy thừa với số mũ nguyên âm Hs thực hiện HS : = = = 1215 Học sinh 3 em lên bảng làm . = c. d Đều chứa thừa số chung là 3 = -3 3 = - 27 Cả lớp làm vào vở – 2 hs lên bảng làm a. kết quả : kết quả : -432 Hs lên bảng thc hiện x10 = x 7 . x 3 ; b. x10 = ( x2)5 ; c. x 10 = x 12 : x2 HS làm vào vở , 2 hs lên bảng thực hiện 3 3 4 . 25 : = 2 7: = 27 .2 = 2 8 Hs thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV a. = 2 Þ 2n = = 8 = 2 3 Þ n = 3 b.( -3 )n = -27 . 81 = (-3 )3 . (-3)4 = (-3) 7 Þ n = 7 8 n : 2 n =4 ; 4 n = 4 1 Þ n = 1 TUẦN 05 Ngày soạn: 15/09/09 Ngày dạy: 22/09/09 TIẾT 09 TỈ LỆ THỨC I/ Mục tiêu : HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức . Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức đặc biệt là ngoại tỉ , trung tỉ , bước đầu vận dụng các tính chất của nó vào giải bài tập II/ Chuẩn bị : GV bảng phụ ghi các bài tập và các kết luận HS : ôn khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ ; định nghĩa 2 phân số bằng nhau , viết tỉ số của 2 số thành tỉ số của 2 số nguyên III Tiến trình lên lớp : Họat động GV Họat động HS Họat động 1. Kiểm Tra Tỉ số của 2 số a và b với b ¹ 0 được gọi là gì ? Ký hiệu So sánh và Gv cho hs nhận xét và cho điểm Họat động 2 Định nghĩa Ở biểu thức trên ta có = ta nói đẳng thức này là 1 tỉ lệ thức . Vậy thế nào là 1 tỉ lệ thức ? VD : So sánh và GV khẳng định là 1 tỉ lệ thức Cho hs nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức . Điều kiện ? GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức hoặc a : b = c : d a,b,c,d là các số hạng của tỉ lệ thức a,d được gọi là ngọai tỉ ( số hạng ngòai ) b,c được gọi là trung tỉ ( số hạng trong ) GV cho hs làm ?1 tr 24 SGK . Bài tập: cho hãy viết một tỉ số nữa để 2tỉ số này thành lập 1tỉ lệ thức . Cho ví dụ về tỉ lệ thức Cho tìm x Họat động 3 Tính chất Khi ta có tỉ lệ thức = theo định nghĩa 2 phân số bằng nhau ta có ad = bc , ta xét xem tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không ? Xét , hãy xem SGK để xem cách chứng minh khác của đẳng thức tích 18 . 36 = 24 .27 GV cho hs làm ?2 GV ghi tính chất 1 của tỉ lệ thức Nếu Ngược lại ad = bc Þ = hay không ? Hãy xem cách làm của SGK Từ 18 . 36 = 24 .27 Þ để áp dụng . Tương tự từ ad = bc ( a, b ,c , d ¹ 0) lạm thế nào ta có Họat động 4. Luyện tập củng cố bài 47 a 6 . 63 = 9 . 42 , hãy lập tất cả các tỉ lệ thức bài 46 tr 26 SGK tìm x biết GV hướng dẫn Muốn tìm trung tỉ ta lấy tích các trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết Muốn tìm ngoại tỉ ta lấy tích các ngọai tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết Hs thương của a và b ký hiệu hoặc a : b So sách ; Þ Þ suy ra Học sinh trả lời rồi so sánh ; Học sinh nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức , ĐK b,d ¹ 0 2học sinh lên bảng thực hiện : 4 = ; :8 = = suy ra : = b -= Þ ¹ HStrả lời ; học sinh 2 tự cho ví dụ về tỉ lệ thức Học sinh Þ 5x = 4.20 Cho hs tự cho ví dụ về tỉ lệ thức Þ 5x = 4.20 ( 2 phân số bằng nhau ) Þ x = 16 Học sinh đọc SGK tr 25 Một học snh đọc trước lớp Học sinh thực hiện Þ ad = bc ad = bc. Chia 2 vế cho tích bd. (1) điều kiện b,đ ¹0 Chia 2vế cho cd Þ = (2) Chia 2á vế cho ab Þ = ( 3 ) Chia 2á vế cho ac Þ ( 4 ) Học sinh Học sinh áp dụng vào vở một Học sinh lên bảng thực hiện x = = -1,5 TUẦN 05 Ngày soạn: 15/09/09 Ngày dạy: 22/09/09 TIẾT 10 LUYỆN TẬP Mục tiêu : Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức , cách tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Chuẩm bị : 1/ GV: Bảng phụ ghi tổng hợp 2 tính chất của tỉ lệ thức 2/Học sinh : học bài và làm bài tập Tiến trình lên lớp : Họat động GV Họat động Học sinh Họat Động1 Kiểm tra Định nghĩa tỉ lệ thức ? Sửa b45 tr 26 SGK Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau rồi lập tỉ lệ thức 28 : 14 ; ; 8 : 4 ; : ; 3 : 10 ; 2,1 : 7 ; 3 : 0,3 GV gọi 1 Học sinh lên bảng viết 2 tính chất của tỉ lệ thức sưả b 46b,c tr 26 SGK b. –0,51 : x = -9,36 : 16,38 Muốn tìm trung tỉ ta làm như thế nào ? c . Họat động 2 : Luyện tập Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức Bài 49 tr 26 SGK Từ cáctỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? ( đưa đề lên . ) Nêu cách làm bài này B61 tr 12 SBT Chỉ rõ ngọai tỉ , trung tỉ a. b. c. –0,375 : 0,875 = -3,63 : 8,47 Dạng 2 Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức B 50 tr 27 SGK GV đưa đề lên bảng phụ Học sinh phát biểu định nghĩa Kết quả 28 : 14 = 8 : 4 3 : 10 = 2,1 : 7 Hsthực hiện x = 16,38 . ( -0,51) : - 9,36 = 0,91 c. x = = 2,38 Học sinh cần xem xét 2 tỉ số đã cho có bằng nhau không ? Nếu 2 tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức Þ lập được tỉ lệ thức Þ không lập được tỉ lệ thức vì 2,1 : 3,5 = 3 : 5 Học sinh thực hiện vào vở , gọi 1 Học sinh đứng tại chỗ chỉ rõ đâu là trung tỉ , đâu là ngoại tỉ trong các tỉ lệ thức ở câu a,b ,c Kết quả : N : 14 ; H : -25 ; C : 16 ; I : -63 Ư : -0,84 ; Ế : 9,17 ; Y : 4 ; ... ậc của đa thức ta làm ntn? ( Thu gọn - xác định bậccủa các htử. Chọn bậc cao nhất trong các bậc) - GV: nêu chú ý. Củng cố: Nhắc lại định nghĩa đa thức - Làm bài tập 28 sgk. - Cịn thời gian làm btập 24 SBT. - Muốn thu gọn 1 đa thức làm nthn? - Khi tìm bậc của đa thức cần chú ý gì? Học sinh phát biểu = 4x2y =-2xy+ 1, Định nghĩa: a, b, c, sgk. ở câu a, b, c là các VD vè đa thức. * Định nghĩa.: Sgk - 37 * Chú ý: SGK 37. 2, Thu gọn đa thức Câu 2: 3, Bậc của đa thức: * ĐN: SGK -38 * Chú ý : SGK. Câu 1: tìm bậc của đa thức Q. (Dạng thu gọn) bậc 4 * Chú ý: SGK- 38 * Bài 28 . Bạn Sơn nĩi đúng Cả hai bạn đều sai Đa thức Q cĩ bậc 8 IV. Hứơng dẫn về nhà. - Nắn vững ĐN đa thức, - Biết thu gọn đa thức. - Biết tìm bậc của đa thức. - Làm bài tập 24 27 SGK. - BT ; 24, 25, ,26 SBT. Rút kinh nghiệm: - Nêu kỹ phần ĐN giúp h/s nhận biết 1 số biểu thức là đa thức thì khơng cịn thời gian luyện tập. - Nếu khơng kỹ ĐN thì tới phần tìm bậc h/s khơng phân biệt được đa thức bậc 0, và đa khơng bậc TUẦN: 28 NGÀY SOẠN: 18/03/2010 BÀI DẠY: Tiết 57 . CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC . I/Mục tiêu · Học sinh biết cộng trừ các đa thức · Học sinh củng cố kiến thức về đa thức , cộng và trừ đa thức · Học sinh được rèn kỹ năng tính tổng hiệu các đa thức II/Chuần bị Bảng phụ _ Sgk , phấn màu II/Tiến trình dạy học GV HS Kiểm tra bài cũ Thu gọn các đa thức sau : A = x2y - 3xy2 + 1 - x2y + xy2 B = x2 + 2 -yz + x2 - yz - 5 Hoạt động 1: Cộng hai đa thức Để cộng hai đa thức ta phải làm gì ? Gọi một vài học sinh phát biểu lại quy tắc cộng hai đa thức Làm bài tập 29 trang 42 A/ ( x + y ) + ( x - y ) = x + y + x - y = 2x Làm bài tập 30 trang 42 (x2y + x3 - xy2 +3 )+( x3 + xy2 -xy - 6 ) = 2x3 + x2y - xy - 3 = x2y - x2y - 3xy2 + xy2 + 1 = -2xy2 + 1 = x2 + x2 -yz - yz + 2 - 5 = x2 - yz - 3 1/Cộng hai đa thức Vd: Tìm tổng của hai đa thức : 5x2y + 5x - 3 và xyz -4x2y + 5x Ta làm như sau : (5x2y + 5x - 3 ) + ( xyz -4x2y + 5x ) = 5x2y + 5x - 3 + xyz -4x2y + 5x = (5x2y - 4x2y) + ( 5x + 5x) + xyz + () = x2y + 10x + xyz Quy tắc : Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước : B1: Viết liên tiếp các số hạng của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng . B2: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có) Làm ?1 trang 41 Hoạt động 2: Trừ hai đa thức Muốn trừ hai đa thức ta phải làm sao ? ?1 A = x2y + 1 B = x3 - x2y - 2 A-B = -x3 + 2x2y +3 Làm bài tập 29 trang 42 b/( x + y) - ( x - y ) = x + y - x + y = 2y 1/Trừ hai đa thức Vd : Trừ hai đa thức (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) - (xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ) = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz + 4x2y - xy2 - 5x + = 9x2y - 5xy2 - xyz Quy tắc: Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước : B1: Viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng B2: Viết các số hạng của đa thức thứ hai với dấu ngược lại B3: Thu gọn các số hạng đồng dạng ( nếu có) Dặn dò:Học thuộc quy tắc cộng ,trừ đa thức Bài tập về nhà;chuẩn bị các bài tập 31,32,33,34,35. TUẦN: 28 NGÀY SOẠN: 18/03/2010 BÀI DẠY: Tiết 58 . LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức : cộng trừ đa thức. Học sinh được rèn luyện kỹ năng tính tổng ,hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ,bảng nhóm,viết bảng III/ Tiến trính tiết dạy: GV HS Hoạt động 1 Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập 31,32,33 SGK. Gv hỏi thêm : nêu quy tắccộng hay trừ các đơn thức đồng dạng Hs 1 Hs 2 Hs 3 Hoạt động 2 : luyện tập Muốn tính giá trị của một đa thức ta làm thế nào ? Gv gọi học sinh hoàn thành bài 36 Gọi hai HS lên làm bài 37 vả 38 và nhận xét kết quả. Hoạt động 3: Gv nhắc lại các phương pháp vận dụng để giài toán Làm bài tập 31 trang 42 M + N = ( 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 ) + ( 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y ) = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 + 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y = ( 3xyz + xyz ) + (- 3x2 + 5x2 ) + ( 5xy - 5xy ) + ( -1 + 3 ) - y = 4xyz + 2x2 + 2 - y M - N = ( 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 ) - ( 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y ) = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y = ( 3xyz - xyz ) + (- 3x2 - 5x2 ) + ( 5xy + 5xy ) + ( -1 - 3 ) + y = 2xyz - 8x2 + 10xy - 4 + y N - M = ( 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y ) - ( 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 ) = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y - 3xyz + 3x2 - 5xy + 1 = ( xyz - 3xyz ) + ( 5x2 + 3x2 ) + (- 5xy - 5xy ) + ( 1 + 3 ) - y = - 2xyz + 8x2 - 10xy - y + 4 Làm bài 32 trang 42 a/ P + ( x2 - 2y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1 P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - ( x2 - 2y2 ) P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - x2 + 2y2 P = 4y2 - 1 b/ P - ( 5x2 - xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5 P = (xy + 2x2 - 3xyz + 5 ) + ( 5x2 - xyz ) P = 7x2 - 4xyz + xy + 5 Làm bài tập 33 trang 43 a/ 3a b/ ( 6a - b ) Làm bài tập 36 trang 43 a/ x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 = x2 + 2xy + y2 Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta được: 52 + 2.5.4 + 43 = 129 b/ Sử dụng xn.yn = (xy)n . Tính tích xy = 1 thay vào Þ Tổng là 5 Làm bài tập 37 trang 43 Có nhiều đáp số : vd x2y + xy + 5 hoặc x3 + xy + y Làm bài tập 38 trang 43 a/ C = 2x2 - y + xy - x2y2 + 2 b/ C = 3y - xy - x2y2 Hướng dẫn về nhà : hoàn thành bài 34,35 SGK Xem trước bài “ Đa thức một biến” TUẦN: 29 NGÀY SOẠN: 25/03/2010 BÀI DẠY: Tiết 59 . ĐA THỨC MỘT BIẾN I/Mục tiêu · Học sinh biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến . · Học sinh biết tìm bậc của đa thức một biến , các hệ số , hệ số cao nhất , hệ số tự do . II/ chuẩn bị: Bảng phụ ,phấn màu III/ Tiến trình tiết dạy KIỂM TRA 15 PHÚT Đề 1/ Sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng ( Với a , b là hằng số ) x2y ; 7xyz ; 2x2y ; 8x2y2 ; -5xyz ; 4 x2y2 ; ax2y x2y2 ; xyz ; bx2y ; xyz 2/ Cho hai đa thức : A = x2 - 3xy + 5 -2y2 -1 + 5xy - 2x2 + y2 B = xy + x2 - 2xy + y2 a/ Thu gọn hai đa thức trên b/ Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3 ; y = 5 c/ Tính A + B Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài mới Các đa thức đã cho gọi là đa thức 1 biến Vậy thế nào là đa thức một biến ? Số -5 hay có là đa thức một biến ? Hs phát biểu phần chú ý Cho ví dụ về đa thức biến x( hoặc biến y) 1/Một số ví dụ Vd1: px + q ( Với p , q là những hằng số ) ax2 + bx + c ( Với a , b , c là những hằng số ) Vd2: f(x) = 2x5 + 7x3 + 4x5 - 3x + Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến Ta được : f(x) = 6x5 + 7x3 - 3x + Chú ý : sgk trang 44 Làm bài 39a trang 45 P(x) = 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x + 2 Làm bài 40a trang 46 Q(x) = -5x6 + 2x4 + 4x3 + 4x2 - 4x + 1 2/Bậc của đa thức một biến (sgk trang 45) Hoạt động 2: Hệ số của những đa thức trên là số nào ? 6 ; 7 ; ; Hệ số cao nhất là mấy ? (6) Hệ số tự do là mấy ? . Hs viết đa thức f(x) ở trên từ lũy thừa cao nhất đến lũy thừa thấp nhất 3/Hệ số , giá trị của một đa thức a/Cho đa thức f(x) = 6x5 + 7x3 - x + Phần biến x5 x3 x Hệ số 6 7 Làm bài 39b trang 45 Các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là:6;-4;9;-2;2 Làm bài 41 trang 46 f (x) = 5x2 - 1 Chú ý : sgk trang 45 Làm bài 40 trang 46 b/ Giá trị của đa thức f(x) tại x = a được ký hiệu là f(a) . Ví dụ : f(0) = 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà a/ Học bài b/ Làm bài tập 42 , 43 trang 46 d/ Xem trước bài “ Cộng và trừ đa thức một biến TUẦN: 29 NGÀY SOẠN: 25/03/2010 BÀI DẠY: Tiết 60. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I/Mục tiêu · Học sinh có thể thực hiện việc cộng trừ đa thức bằng nhiều cách khác nhau . · Học sinh hiểu được thực chất f(x)- g(x) = f(x) + (-g(x)) . II/Chuẩn bị - bảng phụ , phấn màu , III/ Tiến trình tiết dạy Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ a/ Đa thức một biến là gì ? Cho ví dụ b/ Hãy sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến . Gv tùy theo ví dụ của học sinh mà cho một đa thức khác rồi hỏi : “ Muốn cộng hay trừ đa thức trên ta phải làm sao ? ” ® Nội dung bài học hôm nay 3/ Bài mới Hoạt động 1: Cộng đa thức Có hai cách làm Chia lớp thành hai nhóm , mỗi nhóm tính một cách xem nhóm nào làm nhanh và kết quả đúng Đại diện của hai tổ cần trình bày lên bảng ® Hs nhận xét ® Rút ra kết luận cách nào làm nhanh , chính xác GV : Cách 2 làm nhanh , chính xác Hs trả lời như sách giáo khoa . Có bao nhiêu cách tính tổng của hai đa thức một biến ? f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 - 1 + 2x g(x) = -x4 + 4x + 3x3 - 2x2 + 5 1/Cộng đa thức một biến c1/ Cộng như cách cộng đa thức nhiều biến đã học ở §6 f(x) + g(x) = ( 5x4 + 4x3 - 3x2 - 1 + 2x) + (-x4 + 4x + 3x3 - 2x2 + 5) = (5x4 - x4) + (4x3 + 3x3) + (-3x2 - 2x2) + (2x + 4x) + (-1 + 5) = 4x4 + 7x3 - 5x2 + 6x + 4 c2/_Ta sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần _ Đặt các đơn thức đồng dạng ở trong cùng một cột rồi thực hiện phép tính f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 g(x) =-x4 + 3x3 - 2x2 + 4x + 5 f(x)+g(x) = 4x4 + 7x3 - 5x2 + 6x + 4 Làm bài 44 trang 48 f(x) + g(x) = 9x4 - 7x3 + 2x2 + x - 1 Hoạt động 2: Trừ đa thức Giữ lại vdụ ở phần I . Muốn trừ hai đa thức một biến ta có bao nhiêu cách làm . Đại diện của hai tổ cần trình bày lên bảng thi đua giải Lưu ý : a - b = a + (-b ) f(x) - g(x) = f(x) + (-g(x)) Hs phải cẩn thận tránh sai dấu sẽ dẫn đến kết quả sai Hoạt động 3 : Luyện tập 2/Trừ đa thức một biến c1/ Hs tự giải c2/Ta đặt phép tính f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 g(x) =-x4 + 3x3 - 2x2 + 4x + 5 ? f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 - g(x)= x4 - 3x3 + 2x2 - 4x - 5 f(x) - g(x) = 6x4 + x3 - x2 - 2x - 6 Quy tắc : ( sgk trang 48 ) Làm bài 44 trang 48 P(x) - Q(x) = 7x4 - 3x2 + 11x + Làm bài tập 45 trang 48 a/ P(x) = x4 - 3x2 - x + Biết P(x) + Q(x) = x5 - 2x2 +1 Þ Q(x) = x5 - 2x2 +1 - P(x) Sắp toán Q(x) = h(x) - f(x) x5 - 2x2 + 1 - x4 + 3x2 + x - Q(x) = x5 - x4 + x2 + x + 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà a/ Học bài b/ Làm bài tập 47 , 48 trang 49 d/ Xem trước các bài tập trang 49
Tài liệu đính kèm: