Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm

Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm
doc 421 trang Người đăng Tự Long Ngày đăng 27/04/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. 
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q .
2. Kĩ năng :
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính tự giác trong học tập và yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất: 
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực 
ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II. CHUẨN BỊ.
1. Gv: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Hs: Ôn tập kiến thức : Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số 
nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
1. Ổn định tổ chức: 
 • Kiểm tra sĩ số:
 • Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài)
2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động (3ph)
Trò chơi:Mời bạn lớp trưởng lên cho lớp chơi trò chơi “Truyền hộp quà” kèm theo bài 
hát. Khi bài hát kết thúc, hộp quà đến tay bạn nào thì bạn ấy sẽ mở hộp quà trả lời câu hỏi, 
trả lời đúng được 1 phần quà, trả lời sai bạn khác có quyền trả lời.
Câu hỏi: Ở lớp 6 các em đã được học về những tập hợp nào? => vào bài
 - 1 - 2.2. Các hoạt động hình thành kiến thức
 Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
 Hoạt động 1, : Số hữu tỉ.(10ph)
 3 6 9
 Hoạt động cá nhân 3 = .....
 1 2 3
 - Giả sử ta có các số : 3 ; - 0,5 ; 0 ; 2 ; 2
 3 1 1 2
 - 0,5 = ....
 2 2 4
 5 . Em hãy viết 3 phân số bằng mỗi số 
 7 0 0 0
 0 = .....
 trên. 1 1 2
 2 2 4 4
 .... 
 3 3 6 6
 - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu 
 5 19 19 38
 phân số bằng nó ? 2 ....
 7 7 7 14
 (Sau đó GV bổ sung vào cuối mỗi dòng 
 dấu “ .” ).
 - Ở lớp 6, các em đã biết: các phân số 
 bằng nhau là các cách viết khác nhau của 
 cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
 - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân 
 2 5
 Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2 đều là số a
 3 7 số với a, b Z , b 0.
 b
 hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? 
 TËp hîp c¸c sè h÷u tØ ®­îc kÝ hiÖu lµ Q.
 Gv giới thiệu khái niệm số hữu tỷ thông 
 qua các ví dụ vừa nêu
 Hoạt động cặp đôi(3ph)
 GV yêu cầu hs làm ?1 , ?2 ?1: 
 6 3 125 5 1 4
 - Cặp đôi thống nhất kết quả 0,6 = ; - 1,25 = ; 1 
 10 5 100 4 3 3
 - Đại diện báo cáo kết quả (có thể nhận 
 Theo ®Þnh nghÜa, c¸c sè trªn lµ sè h÷u tØ.
 xét cặp đôi khác)
 ?2 :
 a
 - Víi a Z th× a = a Q
 1
 - 2 - a
 - Víi a N th× a a Q
- VËy em cã nhËn xÐt g× vÒ mèi quan hÖ 1
gi÷a c¸c tËp hîp sè : N, Z, Q?
 N  Z  Q .
GV giíi thiÖu s¬ ®å biÓu diÔn mèi quan 
hÖ gi÷a ba tËp hîp trªn :
 Q 
 Z N
HS vÏ s¬ ®å vµo vë, sau ®ã tr¶ lêi miÖng 
bµi tËp 1 (sgk/7).
 Hoạt động 3 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.(10ph)
 - 3 - Hoạt động cá nhân
Bước 1: Vẽ trục số?
Biểu diễn các số sau trên trục số : -1 ; 2; 
1; -2 ?
Bước 2: Dự đoán xem số 0,5 được biểu 
diễn trên trục số ở vị trí nào? Giải thích ?
- HS vẽ trục số và biểu diễn số nguyên 
trên trục số vào vở theo yêu cầu của GV, 
một hs làm trên bảng.
Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn.
- Tương tự đối với số nguyên, ta biểu diễn 
các số hữu tỉ trên trục số.
Hoạt động cặp đôi(3ph) VD1:
Bước 1: Biễu diễn các số sau trên trục số 5
 4
 2 1 5 9
: ; ; ; ? - 1 0 1 M 2
 5 3 4 5
Bước 2: Gọi đại diện các nhóm lên bảng 
trình bày.
Bước 3: các nhóm khác theo dõi và nhận 
xét; hoàn thiện bài vào vở
Gv kiểm tra và đánh giá kết quả.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp 
số có mẫu là số âm.
Hoạt động cá nhân(2ph)
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ 2 trên trục số.
 3
- Viết 2 dưới dạng phân số có mẫu số 
 3
dương. 
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy 
phần?
 - 4 - - Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ 2 ?
 3
HS lên bảng biểu diễn
 Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ.(10ph)
Hoạt động nhóm(5ph)
Bước 1: Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y, 
 1
ta có : hoặc x = y , hoặc x a/ -0,4 và ?
 3
y.
Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so sánh?
 - 5 - 2 6
 0,4 
 5 15
 1 5
 Ta có : 3 15
 5 6
 Vì 5 6 
 15 15
 1
 0,4 
 3
 1
Bước 2: Gv kiểm tra và nêu kết luận b/ ;0?
 2
chung về cách so sánh. Ta có :
Nêu ví dụ b? 0
 0 
 2
 1 0
 vì 1 0 
 2 2
 1
Bước 3: Qua ví dụ b, em có nhận xét gì 0.
 2
về các số đã cho với số 0?
 Nhận xét :
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả (có thể 
 1/ Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên 
nhận xét của nhóm khác)
 trái điểm y.
 2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ 
GV chốt lại nêu khái niệm số hữu tỷ 
 dương.
dương, số hữu tỷ âm.
 Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ 
Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ.
 âm.
 Số 0 không là số hữu tỷ âm, cũng 
 không là số hữu tỷ dương.
- Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm những loại 
số hữu tỉ nào ?
HS: gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và 
số 0
 ?4
Hoạt động cá nhân
 2 10 4 4 12
 = ; = 
GV yêu cầu hs đọc ?4 : 3 15 5 5 15
 - 6 - - So sánh hai phân số 2 và 4 . Vì - 10 > - 12, 15 > 0 nên 10 > 12 
 3 5 15 15
 hay 2 > 4
 3 5
 - §Ó so s¸nh hai sè h÷u tØ ta lµm nh­ sau :
 + ViÕt hai sè h÷u tØ d­íi d¹ng hai ph©n 
 - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế 
 sè cã cïng mÉu d­¬ng.
 nào? 
 + So s¸nh hai tö sè, sè h÷u tØ nµo cã tö sè 
 lín h¬n th× lín h¬n.
 Hoạt động cặp đôi làm ?5 .(3ph) ?5 :
 2 3
 - Sè h÷u tØ d­¬ng : ;
 3 5
 - Cặp đôi thống nhất kết quả
 3 1
 - Đại diện báo cáo kết quả (có thể nhận - Sè h÷u tØ ©m : ; ; 4
 7 5
 xét cặp đôi khác)
 - Sè h÷u tØ kh«ng d­¬ng còng kh«ng ©m: 
 0
 .
 2
 NhËn xÐt:
 a
 GV cho hs nhận xét về dấu của a và b khi + 0 nÕu a, b cïng d¸u.
 b
 a
 số hữu tỉ d­¬ng, ©m.
 a
 b + < 0 nÕu a, b kh¸c dÊu.
 b
3.Hoạt động luyện tập(6ph)
GV yêu cầu hs nhắc lại :
 - Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
 - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời.
Hoạt động nhóm làm bài tập sau : Cho hai số hữu tỉ - 0,75 và 5 .
 3
 a) So sánh hai số đó.
 b) Biểu diễn hai số đó trên trục số. Nhận xét vị trí của hai số đó với nhau và đối với 
điểm 0 ?
* HS làm bài theo nhóm, sau 3 phút đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
 - 7 - 4. Hoạt động vận dụng:(4ph)
Hoạt động cá nhân
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng: 
 1/ Điền kí hiệu ( , ,  ) thích hợp vào ô vuông. 
 1 
 A. -7  N B. 7  Z C. -7  Q D. 1;0;   Q
 2
 a
 2/ Cho a,b Z , b 0, x = ; a,b cùng dấu thì: 
 b
 A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả 
B, C đều sai
 1 2
 3/ Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và 
 3 3
 2 4 4 2
 A. B. C. D. 
 9 9 9 9
 x 3
 4/ Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là : 
 2 y
 A. x = 1, y = 6 B. x=2, y = -3 C. x = - 6, y = - 1 D. x = 2, 
y = 3
 Đáp án : 
 1
 2 3 4
 A B C D
   B C B
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2ph)
* Tìm tòi, mở rộng: 
Hđ cặp đôi
BT: Các điểm A, B sau biểu diễn số hữu tỉ nào?
 A B
 1 0 2 2
 - 3
* Dặn1 dò: 
 - 8 - - Học bài và đọc trước bài cộng, trừ số hữu tỉ.
- Làm bài tập từ 2 đến 5 (sgk/7 + 8) và bài tập từ 7 đến 9 (SBT/3 + 4).
- Ôn tập quy tắc công, trừ phân số ; quy tắc dấu ngoặc ; quy tắc chuyển vế (toán 6).
Tuần: 1
Ngày soạn: 14/ 8/ 
Ngày dạy: 22/8/
Tiết:2
Bài:2 
 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số 
hữu tỉ.
2. Kĩ năng :
- HS có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính tự giác, kiên trì trong học tập và yêu thích bộ môn.
4. Năng lực, phẩm chất: 
 - 9 - - Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực 
ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II. CHUẨN BỊ.
 1. Gv: Bảng phụ, phấn mầu.
 2. Hs: Bảng nhóm, bút dạ.
 Ôn tập : Cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc.
III. Tiến trình tiết học
1. Ổn định tổ chức: 
- Kiểm tra sĩ số:
- Kiểm tra bài cũ(5ph) 
Câu hỏi:
-Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ?
 7
 - So sánh : ;0,8?
 12
 - Viết hai số hữu tỷ âm ?
Đáp án
HS: Hs nêu cách so sánh hai số hữu tỷ.
So sánh được : 
 7 35 4 48
 ;0,8 
 12 60 5 60
 7
 0,8
 12
Viết được hai số hữu tỷ âm.
- HS lớp nhận xét bài làm của hai bạn.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Tổ chức các hoạt động dạy học
2.1. Khởi động(3ph)
 Hoạt động cá nhân
 2 4
Tính : ?
 9 15
Hs thực hiện phép tính :
 - 10 -

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_7_chuong_trinh_ca_nam.doc