A/- Mục tiêu : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải bài tập
B/- Chuẩn bị:
C/- Tiến trình lên lớp
Hoạt động 1
1. Kiểm tra:Gọi 2 hs lên bảng (7)
Hs1 :Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tìm x biết: 0,01:2,5= (0,75x) :0,75
Hs2 : Sửa bài 7/sbt -Ta có (a,b,c,d )
suy ra ab +ad = ab +bc
a(b+d) = b(a+c )
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Tuần 6 - Tiết :11 Ngày dạy: Ngày soạn: A/- Mục tiêu : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải bài tập B/- Chuẩn bị: C/- Tiến trình lên lớp Hoạt động 1 Kiểm tra:Gọi 2 hs lên bảng (7’) Hs1 :Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tìm x biết: 0,01:2,5= (0,75x) :0,75 Hs2 : Sửa bài 7/sbt -Ta có (a,b,c,d ) suy ra ab +ad = ab +bc a(b+d) = b(a+c ) Gv cho hs nhận xét –sửa sai –hỏi hs còn cách c/m nào khác. Bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 10’ 8’ 13’ Hoạt động 2:hình thành t/chất Hs làm ?1 Tổng quát: Từ tỉ lệ thức Ta có thể lập đc những tỉ số nào bằng mỗi tỉ số đã cho? T/c được c/mở btập 72sbt trên -Ở sgk người ta cm cách khác -Cho hs tự đọc sgk/28 -Và nêu pp cm -T/chất trên được mở rộng cho dãy tỉ số b/nhau Cho hs đọc sgk -Cho hs làm ?2 -Nêu các bước giải Hoạt động 3: Hs giải bài 54/62 -Hs nêu cách giải Gv nêu chú ý sgk Hoạt động 4 Củng cố -Nêu tc dãy tỉ số bằng nhau. BT 57/30 -Hs đọc đề -Gv tóm tắt đề a+b+c =44 Tìm a, b, c ? -Hs nêu cách giải -Gọi 1 hs lên bảng Gvchốt lại cách giải toán dg dùng tc dãy tỉ số bằng nhau Cả lớp làm ?1 -1 hs lên bảng làm?1 Ta có Vậy ?2 1hs lên bảng Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện câu nói ở ?2 Gọi số hs của các lớp 7A, 7B ,7C lần lượt là a,b,c ta có Một hs lên bảng viết Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau biến đổi để có x+y -1Hs lên bảng giải HS đọc chú ý HS lên bảng giải 1.Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. (sgk) (b) Mở rộng: Từ dãy tỉ số bằng nhau suy ra = (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Bài 54/62 Ta có: =2 suy ra =2x=2.3=6 y=2.5=10 2.Chú ý (sgk) Bài 57/30 -Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c. Ta có: và a+b+c =44 Suy ra =4 Suy ra Vậy số bi của bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là: 8viên, 16viên, 20viên. Hoạt động 5: (7’) HDVN bài tâp 55, 56, 58, 60/30-31/SGK Hdẫn; bài 56 Tìm Dtích hcn ta tìm cdài(a), crộng (b)? Bài toán cho : Bài 58 ø (a, b là số cây trồng của lớp 7A , 7B)
Tài liệu đính kèm: