Giáo án môn Đại số lớp 7 - Đỗ Thị Thanh Thảo - Tiết 40: Ôn tập học kì I (tiết 2)

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Đỗ Thị Thanh Thảo - Tiết 40: Ôn tập học kì I (tiết 2)

A/ Mục tiêu:

 On tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y= a x

 Tiếp tục rèn kỉ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y= ax(a0)

xét điểm thuộc ,không thuộc đồ thị hàm số

B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

· Giáo viên : Bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận ,đại lượng tỉ lệ nghịch

 Thước thẳng có chia khoảng ,máy tính bỏ túi

· Học sinh : - On tập và làm bài tập theo hướng dẫn của GV

C/ Tiến trình bài dạy:

1. Kiểm tra bài cũ:

2. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Đỗ Thị Thanh Thảo - Tiết 40: Ôn tập học kì I (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18	
	Tiết : 40 ÔN TẬP HỌC KÌ I ( tiết2) 
	Ngày : 
A/ Mục tiêu: 
Oân tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y= a x
Tiếp tục rèn kỉ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y= ax(a0)
xét điểm thuộc ,không thuộc đồ thị hàm số
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
Giáo viên : Bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận ,đại lượng tỉ lệ nghịch
 Thước thẳng có chia khoảng ,máy tính bỏ túi
Học sinh : - Oân tập và làm bài tập theo hướng dẫn của GV
C/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
TG
Hoạt động của GV
 Hoạt độngcủa HS
 GHI bảng
Hoạt động 1:ôn dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
-Nhăéc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-bài tập 4:HS đọc đề
GV: Nếu gọi a,b là hai cạnh của hình chữ nhật,hãy tóm tắt đề bài.
Để giải bài toán ta vận dụng kiến thức nào?
Cho 1 HS lên bảng giải.
-Nêu định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
GV treo ‘’bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch’’để HS khắc sâu về tính chất khác nhau cuả hai tương quan này
-Bài tập 3 – Hs đọc đề nêu cách giải
GV:Khi x,y,z tỉ lệ nghịch với 4, 6,8 cũng có nghĩa là x,y,z tỉ lệ thuận với 
Bài 5: HS đọc đề ,GV tóm tắt
5 người--------8 giờ
8 người.-------? giờ
Nhận xét mối quan hệ giữa hai đại lượng số người và thời gian hoàn thành công việc 
àLập dãy tỉ số bằng nhau
àgiải
Hoạt động 2:Oân tập về hàm số
-Hàm số là gì?
-Đồ thị hàm số y= f(x) là gì?
-Đồ thị hàm số y= ax (a0) có dạng như thế nào?
- HS làm bài tập 9 theo nhóm
nhóm 1 ,2 câu a,b
nhóm 3,4 câu c
-GV sửa bài -> nhận xét
HS trả lời
-HS đứng tại chỗ tóm tắt:
 và (a+b).2=28 .tìmS= a.b
hay và a+b=14
 tìm S=a.b
Hs trả lời
-1HS lên bảng giải câu b
-Cả lớp làm bài
-Số người và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượngtỉ lệ nghịch
-HS lên giải
-Học sinh trả lời.
HS hoạt động theo nhómà trình bày bài lên bảng
Bài 4:
Gọi a,b là hai cạnh của hình chữ nhật.
Ta có: và (a+b).2=28 
hay và a+b=14
Suy ra: =
Diện tích hình chữ nhật là
ø4.10= 40 ( m2)
Bài 3b:
Vì x,y,z tỉ lệ nghịch với 4,6,8 nên ta có: x.4 = y.6 = z.8
 x.4 = y.6 = z.8= =
Vậy x=6 , y= 4 , z =3
Bài 5:
Gọi x là thời gian để 8 người làm xong cỏ cánh đồng.
Vì số người và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có
Vậy 5 người làm cỏ trên cánh đồng mất 5 giờ
Bài tập 9:
Cho hàm số y= -x
a) A( 6;x0) thuộc đồ thị hàm số y= -x. Tính y0 
b) Điểm B(24;8) có thuộc đồ thị hàm số y= -x không?
c/Vẽ đồ thị hàm số y= -x
 Giải
a)A(6;y0) thuộc đồ thị hàm số 
 y= -x.Thay x=3; y=y0 vào 
 y= -x ta có y0= -.3= -1
b) Xét điểm B(24;8).Thay 
x= -24 vào công thức y= -x
Ta có y= -.24= -8 ()
Vậy B không thuộc đồ thị hàm số y = - x
c)Vẽ đồ thị y= -x
Cho x=3 y= -1
Đồ thi hàm số y= -x là đường thẳngđi qua gốc tọa độ và điểm 
A(3;-1)
 Hướng dẫn về nhà:- Ôn tập các câu hỏi theo đề cương
 - Làm lại các dạng bài tập như đã ôn. Làm tiếp các bài tập trong đề cương
- Chuẩn bị kiểm tra học kì theo lịch (mang theo thước thẳng,com pa,ê ke,thước đo độ,
 máy tính bỏ túi)

Tài liệu đính kèm:

  • docds tiet 40.doc