Mục tiêu:
Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
B/ Chuẩn bị của giáo viên v
à học sinh:
giáo viên:MTBT
học sinh :MTBT, ôn lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số.
C/ Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Tuần : 03 - Tiết : 06 Ngày soạn: Ngàïydạy : Mục tiêu: Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. B/ Chuẩn bị của giáo viên v à học sinh: giáo viên:MTBT học sinh :MTBT, ôn lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số. C/ Các hoạt động dạy và học: Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1: tính giắ trị các biểu thức: ( học sinh có thể làm 2 cách) Học sinh 2: Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ? Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: a/ 34.35 b/ 58:56 Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hđ của học sinh Ghi bảng Hoạt động 2: lũy thừa với số mũ tự nhiên: Tương tự như đối với số tự nhiên. Hãy định nghĩa lũy thưa bậc n ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ x? cơ số , số mũ? Giáo viên giới thiệu qui ước: Cho học sinh làm ?1/17 2/ hoạt động 2: tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số nhắc lại qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số đã học ở lớp 6. Với xỴQ (x¹ 0, m³n) thì: xm.xn=? xm:xn=? Phát biểu qui tắc bằng lời? 3/Hoạt động 3 Cho làm ?3/18 theo nhóm Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm như thế nào? Treo bảng phụ bài ?4/18 4/ hoạt động 4: luyện tập: làm bài 30/19 Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để tính lũy thừa như sgk/20 Học sinh phát biểu định nghĩa 2 học sinh lên bảng am.an=am+n am:an=am-n học sinh phát biểu. Nhóm 1,2,3 làm câu a Nhóm 4,5,6 làm câu b Học sinh điền Học sinh làm nháp, 2 học sinh lên bảng trình bày Học sinh thực hành bài tập 33/20 1/ lũy thừa với số mũ tự nhiên: xn = x.x.x..x n thừa số (a,bỴZ, nỴN, n>1 quy ước: x1=x; x0=1 (x¹0) ?1/17: tính (-0,5)2=(-0,5).(-0,5)=0,25 (-0,5)3=(-0,5)(-0,5).(-0,5) =-0,125 9,70=1 2/ tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số: với xỴQ (x¹ 0, m³n) thì: xm.xn=xm+n xm:xn=xm+n ?2/18: tính a/ (-3)2.(-3)2=(-3)2+2=(-3)4=81 b/ (-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)5-3 =(-0,25)2=0,0625 3/ lũy thừa của một lũy thừa: (xm)n=xm.n bài 30/19: tìm x , biết b. 3/ củng cố và hướng dẫn về nhà: củng cố: định nghĩa lũy thừa, qui tắc nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số, nâng một lũy thừa lên một lũy thừa. HDVN: học bài theo sgk và vở ghi bài tập: 27;28;29;31/19 đọc thêm mục: có thể em chưa biết /20 để tìm hiểu dãy fi-bô-na-xi xem trước bài lũy thừa của một số hữu tỉ tiếp theo.
Tài liệu đính kèm: