A.Mục tiêu:-Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách :
*Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang
*cộng, trừ đa thức theo cột dọc
-Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ đa thức: bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của
đa thứctheo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng.
B.Chuẩn bị: bảng phụ, phấn màu.
C.Tiến trình dạy học:
Kiểm tra:Hoạt động1. Gọi 2 học sinh kiểm tra
Hs1 giải bài 40sgk/43 Q(x)=x2+2x4+4x3-5x6+3x2-4x-1=-5x6+2x4+4x3+(3x2+x2)-4x-1
=-5x6+2x4+4x3+4x2-4x-1. Đa thức cóbậc 6
Hs2 giải bài42sgk/43 Ta có P(3)=32-6.3+9=9-18+9=0
P(-3)= (-3)2-6.(-3)+9 =9+18+9=36
Bài mới
Tuần 28.Tiết 60 Ngày soạn :18/3/2009 CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN A.Mục tiêu:-Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách : *Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang *cộng, trừ đa thức theo cột dọc -Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ đa thức: bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thứctheo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng. B.Chuẩn bị: bảng phụ, phấn màu. C.Tiến trình dạy học: Kiểm tra:Hoạt động1. Gọi 2 học sinh kiểm tra Hs1 giải bài 40sgk/43 Q(x)=x2+2x4+4x3-5x6+3x2-4x-1=-5x6+2x4+4x3+(3x2+x2)-4x-1 =-5x6+2x4+4x3+4x2-4x-1. Đa thức cóbậc 6 Hs2 giải bài42sgk/43 Ta có P(3)=32-6.3+9=9-18+9=0 P(-3)= (-3)2-6.(-3)+9 =9+18+9=36 Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 2:cộng hai đa thức một biến. Gv cho 2 đa thức P(x)=4x5+3x4-x3+2x2-3x-1 Q(x)=-2x4+x3+6x+3 Hãy tính tổng của chúng. -Gọi 1 hs nêu cách tính tổng đã học -1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở. -Gv giới thiệu cách 2 cộng đa thức theo cột dọc Gv yêu cầu hs làm bài 44/45 -Hs đọc đề bài44: cho ½ lớp làm cách 1, ½ làm cách2. Gv nhắc lại cách cộng hay trừ đa thức đồng dạng. -Gv tuỳ trường hợp cụ thể, ta áp dụng cách nào cho phù hợp Hoạt động 3:trừ hai đa thức một biến Gv cho hai đa thức P(x)= 4x5+3x4-x3+2x2-3x-1 Q(x)=-2x4+x3+6x+3 Gv gọi 1hs lên bảng giải cách 1. -Gv gọi hs phát biểu qui tắc dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước. Gv hướng dẫn hs trừ 2 đa thức theo cách 2(xếp các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột dọc).GV: P(x)-Q(x)=P(x)+ Tìm đa thức –Q(x) Cho hs đọc chú ý sgk Hs làm ?1 Gọi 2 hs lên bảng tính tổng , hiệu. Hs giải bài 45/45 Q(x)=? R(x)=? Hs giải bài 48/46 Sau 2’ hs trả lời Hs trả lời: -Lập tổng -Bỏ ngoặc -Thu gọn đơn thức đồng dạng -Hs lên bảng giải -hs nhận xét -Hs nghe và ghi bài -1 hs đọc đề bài 1 hs giải cách 1 1 hs giải cách 2 Hs nhận xét Hs tính hiệu đa thức cách đã học -Phát biểu qui tắc dấu ngoặc. -Hs đọc chú ý sgk -2 hs lên bảng làm ?1 Hs nhận xét Q(x):là số hạng= tổng-số hạng R(x):số trừ = bị trừ – hiệu Hs nối với ô thứ 3 1.Cộng hai đa thức một biến Ví dụ: Cho 2 đa thức P(x)=4x5+3x4-x3+2x2-3x-1 Q(x)=-2x4+x3+6x+3 Cách 1 P(x)+Q(x)= =( 4x5+3x4-x3+2x2-3x-1)+(-2x4+x3+6x+3) =4x5+3x4-x3+2x2-3x-1-2x4+x3+6x+3 =4x5+(3x4-2x4)+(-x3+x3)+2x2+(-3x+6x) +(-1+3)=4x5+x4+2x2+3x+2 Cách 2 P(x) = 4x5+3x4 - x3+2x2-3x -1 Q(x)= -2x4 +x3 +6x +3 P(x)+Q(x) = 4x5+ x4 +2x2+3x +2 Bài 44sgk/45 Cách 1 P(x)+Q(x)= =(-5x3-+8x4+x2)+(x2-5x-2x3+x4-) =-5x3-+8x4+x2+x2-5x-2x3+x4- =(8x4+x4)+(-5x3-2x3)+(x2+x2)-3x+(--) =9x4-7x3+2x2-5x-1 Cách 2 P(x)= 8x4-5x3+x2 - Q(x)= x4 -2x3+x2-5x+ - P(x)+Q(x)= 9x4-7x3+2x2-5x- 1 2.Trừ hai đa thức một biến. Ví dụ P(x)= 4x5+3x4-x3+2x2-3x-1 Q(x)=-2x4+x3+6x+3 Cách1: P(x)-Q(x)= ( 4x5+3x4-x3+2x2-3x-1)-(-2x4+x3+6x+3)= =4x5+3x4-x3+2x2-3x-1+2x4-x3-6x-3 =4x5+(3x4+2x4)+(-x3-x3)+2x2+(-3x-6x)+(-1-3)=4x5+5x4-2x3+2x2-9x-4 Cách2: P(x)-Q(x)=P(x)+ P(x)= 4x5+3x4-x3+2x2-3x-1 - Q(x)= +2x4-x3 -6x-3 P(x)-Q(x) =4x5+5x4-2x3+2x2-9x-4 Chú ý sgk/45 ?1 M(x)= x4 +5x3- x2 +x- 0,5 N(x)=3x4 -5x2 -x- 2,5 M(x)+N(x)=4x4+5x3-6x2 -3 M(x)= x4 +5x3- x2 +x- 0,5 - N(x)=-3x4 +5x2 +x+ 2,5 M(x)-N(x) =-2x4+5x3+4x2+2x+2 Bài 45sgk/45 a)P(x)+Q(x)= x5-2x2+1 => Q(x)=P(x)-( x5-2x2+1) Q(x)=x4-3x2-x+- x5+2x2-1 Q(x)=-x5+x4-x2-x- b)P(x)-R(x) = x3 => R(x)=P(x)-x3= x4-3x2-x + -x3 =x4-x3-3x2-x+ Bài 48sgk/46 (2x3-2x+1) –(3x2+4x-1)=2x3-2x+1-3x2-4x+1=2x3-3x2-6x+2 Hoạt động 4: HDVN * BTVN:Bài 44, 46, 47, 50sgk/45,46. * Nhắc nhở hs –Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng 1 thứ tự. * Khi tìm đa thức đối của 1 đa thức ta phải lấy đối tất cả các hạng tử của đa thức. * Tiết sau học luyện tập .
Tài liệu đính kèm: