Giáo án môn Đại số lớp 7, kì I - Tiết 21, 22

Giáo án môn Đại số lớp 7, kì I - Tiết 21, 22

A. MỤC TIÊU:

- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic.

B. CHUẨN BỊ:

- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ, máy tính bỏ túi.

- HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT theo HD tiết 20.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: (1')

2. Kiểm tra : (12')

- HS 1: Làm bài 96 c, d (SGK-48).

- HS 2: Làm bài 97 c, b (SGK-49).

- HS 3: Làm bài 98 a,d (SGK-49).

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 536Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7, kì I - Tiết 21, 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11	 Ngày soạn: 14/11/09
Tiết	21	 Ngày dạy: 17/11/09
ôn tập chương i (Tiếp)
A. mục tiêu:
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic.
B. chuẩn bị:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- HS: Dụng cụ học tập, SGK, SBT theo HD tiết 20.
C. tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1') 
2. Kiểm tra : (12')
- HS 1: Làm bài 96 c, d (SGK-48).
- HS 2: Làm bài 97 c, b (SGK-49).
- HS 3: Làm bài 98 a,d (SGK-49).
3. Ôn tập: 
3. Tỉ lệ thức. Dãy tỉ số bằng nhau:(12')
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Trả lời câu hỏi 6, 7?
- Điền vào chỗ trống để có tỉ lệ thức?
à Cách tìm một số hạng chưa biết của tỉ lệ thức (ngoại tỉ, trung tỉ)?
- Từ tỉ lệ thức ở câu b hãy lập ra 3 tỉ lệ thức mới, nêu cách lập?
 (Đổi vị trí ngoại tỉ, trung tỉ, cả ngoại tỉ và trung tỉ).
- Làm bài 103 (SGK-50)?
+ 1 HS đọc đầu bài, gọi số lãi là x, y.
+ Lập tỉ lệ thức, tổng x+y?
+ áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
+ 1 HS lên bảng trình bày tiếp.
+ HS, GV nhận xét, lưu ý cách trình bày.
* Từ tỉ lệ thức: suy ra:
a.d = c.b ;
* Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
=..
* Bài 103 (SGK-50)
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 
(12800000>x, y > 0).
Theo bài ra, ta có: x:y=3:5 và 	
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy tổ 1 lãi 4800000đ, tổ 2 lãi 8000000đ.
4. Căn bậc hai. Số vô tỉ, số thực: (10')
- Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?
- 2 học sinh lên bảng làm bài 105.
- Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
- Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ?
- Số thực gồm những số nào? Vì sao lại gọi là trục số thực?
* Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a.
* BT 105 (SGK-50):
* Số vô tỉ: Ví dụ: 
* Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
* Số thực gồm:
+ Số hữu tỉ (gồm số tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (số tp vô hạn không tuần hoàn)
4. Củng cố: (8')
- Làm bài 104 (SGK-50): HS làm theo nhóm.
Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (180>x, y, z >0)
Số vải bán được của các tấm lần lượt là: 
Số vải còn lại của các tấm lần lượt là:
 Theo bài ta có: 
Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm thêm các bài tập trong SBT-22.
- Ôn tập , chuẩn bị kiểm tra chương I (45').
D. Rút kinh nghiệm
---------------------------------------
Tuần 11	 Ngày soạn: 14/11/09
Tiết	22	 Ngày dạy:21/11/09
kiểm tra chương i (45')
A. mục tiêu:
- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I.
- Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra, tự đánh giá kết quả học tập của HS.
- Góp phần giúp GV đánh giá kết quả học tập của HS và điều chỉnh PPDH cho phù hợp.
B. chuẩn bị:
- GV: Đề bài, đáp án , biểu điểm.
- HS: Dụng cụ học tập, ôn tập kiến thức chương I. iii. đề bài:
phần i: Trắc nghiệm (4 đ)
	Câu 1 (3 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
a) Lựa chọn định nghĩa đúng về số hữu tỉ.
	A. Số hữu tỉ là số tự nhiên.
	B. Số hữu tỉ là số nguyên.
	C. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z.
	D. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0.
b) Sắp xếp các số hữu tỉ : -0,25; ; -0,5; ; 0; theo thứ tự tăng dần là:
A. -0,25; ; 0; ; -0,5; 
C. -0,5; -0,25; 0; ; ; 
B. -0,5; -0,25; 0; ; ; 
D. ; ; ; 0; -0,25; -0,5
c) Kết quả của phép tính: là: 
A. -1
B. 0
C. 2
D. 4
d) Kết quả của phép tính: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
e) Nếu x= thì /x/ bằng: 
A. 
B. 
C. 
D. 
 f) Kết quả của phép tính : là:
A. 248
B. 215
C. 214
D. 249
g) Cho biết: . Số trong ô vuông phải là:
A. 2
B. 4
C. 0
D. 8
h) Nếu thì x bằng:
A. 42
B. 21
C. 18
D. 14
i) Làm tròn số 9,351 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là:
A. 9,2
B. 9,3
C. 9,4
D. 9,0
k) Tính bằng : 
A. 6
B. 4
C. -6
D. -4
l) Cách viết xR cho ta biết:
A. x là số tự nhiên.
B. x là số nguyên.
C. x là số vô tỉ.
D. x là số thực.
m) Cho biết: -7,58 > -7,513. Số trong ô vuông phải là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Phần II: Tự luận (6 đ)
	Câu 2 (3,75đ): Thực hiện phép tính một cách hợp lí (nếu có thể)
a) 
b) (0,25)10.3,14.410 
c) 
	Câu 3 (2,25 đ): Tìm hai số x và y, biết: và x+y=16.
IV. Đáp án - Biểu điểm:
phần i: Trắc nghiệm (4đ)
	Câu 1 (3 đ): 
Câu
a
b
c
d
e
f
g
h
i
k
l
m
Đáp án
D
B
A
B
C
B
A
D
C
B
D
A
Điểm
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
	Câu 2 (3,75 đ): Mỗi câu làm đúng được 1,25 đ.
a) 
b) (0,25)10.3,14.410 =
(0,25.4)10.3,14 =
110.3,14 =3,14
c) 
 Câu 3 (2,25 đ): 
Theo TC của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 
 1 đ
Suy ra: 1 đ
Vậy x=10, y=6 0,25 đ
v. kết quả:
- Kết quả:
Lớp
Số bài
Điểm
Ghi chú
0à2
Dưới 5
7à8
9à10
7B
- Nhận xét:

Tài liệu đính kèm:

  • docT11.doc