Giáo án môn Đại số lớp 7, kì I - Tiết 7, 8

Giáo án môn Đại số lớp 7, kì I - Tiết 7, 8

A. MỤC TIÊU:

* Học xong tiết này HS cần phải:

- HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

- Rèn tư duy so sánh, phân tích. Rèn tính cẩn thận, tính chính xác.

B. CHUẨN BỊ:

 - GV: Bài soạn, tài liệu tham khảo, bảng phụ.

 - HS: Theo hướng dẫn tiết 6.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: (1')

2. Kiểm tra: (9')

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7, kì I - Tiết 7, 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Ngày soạn: 26/ 9/ 09
Tiết 7
Ngày dạy: 29/9/09
luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
A. Mục tiêu:
* Học xong tiết này HS cần phải:
- HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tư duy so sánh, phân tích. Rèn tính cẩn thận, tính chính xác.
B. Chuẩn bị:
 - GV: Bài soạn, tài liệu tham khảo, bảng phụ.
 - HS: Theo hướng dẫn tiết 6.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1') 
2. Kiểm tra: (9')
-HS 1: Nêu ĐN luỹ thừa của số hữu tỉ? Làm bài 27 (SGK-19): HS được sử dụng máy tính.
-HS 2: Nêu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Viết CT?Tính :
3. Bài mới: 
1. Luỹ thừa của một tích: (10')
- Cho HS làm ?1 : 2 nhóm/ 2 dãy.
- Muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm như thế nào? Viết CTTQ?
- Cho HS làm ?2: 2 HS lên bảng 
-- Chú ý áp dụng CT theo hai chiều: tích các luỹ thừa cùng số mũ.
àBài 36 a, c ( SGK- 22):
a) VD: 
b) CT: 
2. Luỹ thừa của một thương: (10')
- Cho HS làm ?3 : 2 nhóm.
- Muốn tính luỹ thừa của một thương ta làm như thế nào? Viết CTTQ?
- Cho HS làm ?4 : 3 HS lên bảng.
- Chú ý áp dụng CT theo hai chiều: thương hai luỹ thừa cùng số mũ.
à Bài 36 b, e (SGK-22):
a) VD: 
b) CT:
4. Củng cố: (13')
- Phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của một tích, thương?
- Làm ?5 : nhóm
- Làm bài 34 (SGK-22) : bảng phụ sửa sai.
à Chú ý phân biệt 
- Bài 35 (SGK-22): Đưa về cùng cơ số à 2 HS lên bảng.
- Bài 37 (SGK-22) : GV hướng dẫn
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Nắm chắc quy tắc về luỹ thừa của một tích, thương.
- Làm các bài tập SGK-22, 23 (bỏ bài 4, 43).
- Chuẩn bị luyện tập.
d. rút kinh nghiệm
Tuần 4
Ngày soạn: 26/ 9/ 09
Tiết 8
Ngày dạy: 3/10/09
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về luỹ thừa của số hữu tỉ; tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số; luỹ thừa của luỹ thừa;luỹ thừa của tích thương.
- Rèn kĩ năng tính luỹ thừa của số hữu tỉ và vận dụng các quy tắc trên.
- Rèn tư duy linh hoạt, so sánh trong tính toán.
B. Chuẩn bị:
 - GV: Bài soạn, tài liệu tham khảo, bảng phụ.
 - HSTheo HD tiết7.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1')
2. Kiểm tra: (5')
- Điền tiếp để được CT đúng?
3. Luyện tập: (22')
1. Bài 38 (SGK-22):
- Viết số mũ về dạng tích có thừa số 9?
- Đưa về dạng luỹ thừa của luỹ thừa?
- Dựa vào câu a để so sánh?
- Chú ý: khi cơ số lớn hơn 1
+ So sánh hai luỹ thừa cùng số mũ: nếu cơ số lớn hơn thì luỹ thừa đó lớn hơn.
+ So sánh hai luỹ thừa cùng cơ số: nếu số mũ lớn hơn thì luỹ thừa đó lớn hơn.
- Tương tự hãy so sánh và ?
a)
b)vì nên
2. Bài 39 (SGK-23):
- HS đứng tại chỗ nêu kết quả
a) x10 = x3 .x7
b) x10 = (x2)5
c) x10 = x12 : x2
3. Bài 40 (SGK-23):
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- HS làm theo nhóm.
- Đai diện nhóm lên bảng trình bày.
- HS - GV nhận xét.
4. Bài 42 (SGK-23):
a) Tìm 2n là số chia?
b Tìm (- 3)n là số bị chia?
à áp dụng TC: am=anàm=n (a#0; )
- Đưa về cùng cơ số.
a) 2n = 16:2=8=23 à n=3
b) (-3)n=81.(-27)=(-3)4.(-3)3=(-3)7 à n=7
4.kiểm tra (15')
	Câu 1 (4đ): Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
a) 35.34=
A. 320
B. 920
C. 39
D. 69
b) 23:2=
A. 13
B. 12
C. 23
D. 22
c) (5.6)2=
A. 52.62
B. 52.6 
C. 5.62 
D. 5.6.2
d)
	Câu 2 (6đ): Tính
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2').
- Xem lại các bài tập đã chữa, làm các phần còn lại + làm bài tập 50, 51, 52 (SBT-11).
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
- Chuẩn bị bài mới.
D. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docT4.doc