I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ .
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.
- HS: Dụng cụ học tập,SGK, SBT theo HD tiết 48.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A. TỔ CHỨC: (1') Sĩ số 7A 7B
B. KIỂM TRA : Kết hợp khi ôn tập.
tuần 24 ns: 10-02-2009 tiết 49 nd: 14-02-2009 ôn tập chương III i. mục tiêu: - Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương. - Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ . - Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương. ii. chuẩn bị: - GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ. - HS: Dụng cụ học tập,SGK, SBT theo HD tiết 48. iIi. tiến trình dạy học: a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a 7b b. kiểm tra : Kết hợp khi ôn tập. c. ôn tập: 1. Ôn tập lí thuyết: (17’) - Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm những công việc gì? à HS: + Thu thập số liệu + Lập bảng số liệu - Làm thế nào để đánh giá được những dấu hiệu đó? à HS: + Lập bảng tần số + Tìm , mốt của dấu hiệu. - Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì? à Lập biểu đồ. - GV đưa bảng phụ lên bảng. HS quan sát. ý nghĩa của thống kê trong đời sống ,mốt X Biểu đồ Bảng tần số Thu thập số liệu thống kê Điều tra về 1 dấu hiệu - Tần số của một giá trị là gì, có nhận xét gì về tổng các tần số; bảng tần số gồm những cột nào? - Để tính số ta làm như thế nào. - Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu? - Người ta dùng biểu đồ làm gì? - Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống? - Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu. - Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị điều tra (N) - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là - Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán được các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tót hơn. 2. Bài tập: (19’) - Đề bài yêu cầu gì? - Học sinh: + Lập bảng tần số. + Dựng biểu đồ đoạn thẳng + Tìm - Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. + HS 1: Lập bảng tần số. + HS 2: Dựng biểu đồ. + HS 3: Tính giá trị trung bình cộng của dấu hiệu. Bài tập 20 (tr23-SGK) a) Bảng tần số Năng xuất (x) Tần số (n) Các tích x.n 20 25 30 35 40 45 50 1 3 7 9 6 4 1 20 75 210 315 240 180 50 N=31 Tổng =1090 b) Dựng biểu đồ 9 7 6 4 3 1 50 45 40 35 30 25 20 n x 0 d. củng cố: (6') -Điểm kiểm tra toán của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: - Hãy chọn câu trả lời đúng nhất? 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 5 5 5 9 8 9 7 9 9 5 5 8 8 5 9 7 5 5 a) Tổng các tần số của dấu hiệu là: A.9 B.45 C.5 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A.10 B. 45 C. 9 c) Tần số HS có điểm 5 là: A.10 B.9 C.11 d) Mốt của dấu hiệu là: A.10 B.5 C.8 e. hướng dẫn học ở nhà: (2') - Ôn tập lí thuyết và làm bài tập trong SBT-7. - Chuẩn bị kiểm tra 45’. tuần 25 ns: 13-02-2009 tiết 50 nd: 17-02-2009 kiểm tra chương III i. mục tiêu: - Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương III. - Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra, tự đánh giá kết quả học tập của HS. - Góp phần giúp GV đánh giá kết quả học tập của HS và điều chỉnh PPDH cho phù hợp. ii. chuẩn bị: - GV: Đề bài, đáp án , biểu điểm. - HS: Dụng cụ học tập, ôn tập kiến thức chương III. iii. đề bài: Câu 1: (3đ) a) Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu? b) Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 HS lớp 7A được cho bởi bảng sau: Dùng số liệu trên, hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất? 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 * Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 20 * Tần số HS có điểm 7 là: A. 3 B. 4 C. 5 Câu 2: (7đ) Số cân nặng của 20 bạn HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại trong bảng sau: a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số “ và rút ra nhận xét. 32 36 30 32 36 28 30 31 28 32 32 30 32 31 45 28 31 31 32 31 c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. IV. Đáp án- Biểu điểm: Câu 1: (3đ) a) Các bước tính số trung bình cộng: - Nhân từng giá trị với tần số tơng ứng. - Cộng tất cả các tích vừa tìm được. - Chia tổng đó cho số các giá trị (tổng tần số). b) * Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 * Tần số HS có điểm 7 là: B. 4 Câu 2: (7đ) a) Dấu hiệu: số cân nặng của mỗi bạn. b) Bảng “tần số “ Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N=20 Nhận xét: + Người nhẹ nhất là 28kg. + Người nặng nhất là 45kg. + Nói chung cân nặng của các bạn vào khoảng từ 30 đến 32kg. c) Tính: M0 = 32. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: v. kết quả: - Kết quả: Lớp Số bài Điểm Ghi chú 0à2 Dưới 5 7à8 9à10 7A 7B - Nhận xét:
Tài liệu đính kèm: