Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

I- Mục tiêu

1. Kiến thức:

 - HS phát biểu được khái niệm số hưu tỉ, biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh được các số hữu tỉ.

 - Tái hiện được mối quan hệ giữa các tập hợp số:

2. Kỹ năng:

 - HS biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số, giải được các bài tập về so sánh hai số hữu tỉ

3. Thái độ:

 - Có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm

 

docx 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 859Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/08/2009
Ngày giảng: 17/08/2009 Lớp 7B
	18/08/2009 Lớp 7A
Chương I: Số hữu tỉ. Số thực
Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
	- HS phát biểu được khái niệm số hưu tỉ, biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh được các số hữu tỉ.
	- Tái hiện được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N⊂Z⊂Q
2. Kỹ năng:
	- HS biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số, giải được các bài tập về so sánh hai số hữu tỉ
3. Thái độ:
	- Có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo Viên: SGK, Giáo án, thước kẻ
2. Học Sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập
III- Phương pháp
	- Vấn đáp
	- Hoạt động nhóm
IV- Tổ chức giờ học
1. ổn định tổ chức: (1')
	- Hát- kiểm tra sĩ số: 7A:
	 7B:
2. Kiểm tra bài cũ
- Không
3. Bài mới
ĐVĐ( 2'): Giáo viên giới thiệu đây là chương mở đầu của đại số 7 và cũng là phần tiếp nối của chương " Phân số" ở lớp 6.
Giáo viên giới thiệu chương trình Đại số 7( Gồm 4 chương). GV nêu Y/C với HS về sách vở chung của bộ môn
Giáo viên giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ- Số thực
Hoạt động 1: Số hữu tỉ ( 12')
Mục tiêu: - HS phát biểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh được các số hữu tỉ.
- Tái hiện được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N⊂Z⊂Q
Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ vẽ sơ đồ mối liên hệ N⊂Z⊂Q
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ
+ HS nghe và ghi nhớ
+ HS ghi vở nội dung trên bảng của GV viết
GV: Như vậy các số3; -0,5;0;257 đều là số hữu tỉ
CH: Số hữu tỉ là gì?
+ HS phát biểu khái niệm số hữu tỉ (SGK-Tr5)
GV Y/C HS làm ?1 (SGK-Tr5)
Vì sao các số 0,6; -1,25;113 là các số hữu tỉ?
+ HS hoạt động cá nhân làm ?1
GV Y/C HS làm ?2 (SGK-Tr5):
Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
GV có thể hỏi thêm: Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao?
+HS: Số tự nhiên n là số hữu tỉ vì n∈N thỡ n=n1⇒n∈Q
Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ các tập hợp N, Z, Q?
+ HS quan sát sơ đồ GV đưa ra và trả lời
GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa ba tập hợp số N, Z, Q
1. Số hữu tỉ
Giả sử ta có các số: 3; -0,5;0;257
Ta có thể viết:
3=31=62=93=
-0,5=-12=-24=
0=01=02=03=
257=197=-19-7=3814=
* Khái niệm: (SGK-Tr5)
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng ab với a, b∈Z, b≠0
- Ký hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ là Q
?1 :
0,6=610=35
-1,25=-125100=-54
134=43
?2: Với a∈Z thì a=a1⇒a∈Q
Q
 N
Z
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 10')
 Mục tiêu:	 - HS biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số, giải được các bài tập về so sánh hai số hữu tỉ
GV vẽ trục số trên bảng Y/C HS biểu diễn các số nguyên -2; -1; 0; 1; 2 trên trục số
Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số
Y/C HS đọc nội dung Ví dụ 1(SGK-Tr5), sau khi học sinh đọc song, GV thực hành trên bảng Y/C HS làm theo
( Chú ý: chia đoạn thảng đơn vị theo mẫu số, xác định các điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số
+ HS làm theo các bước thược hiện của GV 
GV Y/C HS làm Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ 2-3 trên trục số
CH: Chia đoạn thảng đơn vị thành mấy phần
CH: Điểm biểu diễn số -23 xác định như thế nào?
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
?3
VD1: (SGK-Tr5)
- Để biểu diễn số 54 trên trục số ta làm như sau:
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ 2-3 trên trục số
 Ta có 2-3=-23
- Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 10')
Mục tiêu: - HS So sánh được 2 số hữu tỉ và giải được các bài toán liên quan tời so sánh hai số hữu tỉ
GV: Y/C HS làm ?4
Khi so sánh 2 số x, y với nhau thì x < y; 
x > y hoặc là x = y.
CH: Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào?
+ HS nhớ lại kiến thức và trả lời: -23=-1015 và 4-5=-45=-1215
Vỡ—10>12Và 15>0⇒-1015>-1215
GV Y/C HS làm Ví dụ 1 (SGK-Tr6)
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Hãy so sánh -0,6 và 1-2
+ Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 số đó.
GV Y/C HS tương tự như nội dung Ví dụ 1 làm Ví dụ 2 (SGK-Tr7): So sánh hai số hữu tỉ -312 và 0
- HS đứng tại chỗ trình bày. GV viết trên bảng.
- GV: Qua hai VD, em hay cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
+ HS: - Viết hai số dưới dạng phân số có cùng mẫu dương
 - So sánh hai tử, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
- GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0
- Y/C HS làm ?5
GV rút ra nhận xét: ab>0 nếu a,b cùng dấu; ab<0 nếu a, b khác dấu.
3. So sánh hai số hữu tỉ
?4: So sánh hai phân số: -23 và4-5 
-23=-1015 và 4-5=-45=-1215
Vỡ—10>12Và 15>0⇒-1015>-1215
Hay -23>4-5
VD 1: ( SGK-Tr6)
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 1-2
Giải: Ta có: -0,6=-610
1-2=-510
Vì -60 nờn -610<-510
 hay-0,6<1-2
VD2: (SGK-Tr7)
-312=-72; 0=02
Vì -70 nờn -72<02.Võỵ 
-312<0
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương
- Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
?5: - Số hữu tỉ dương: 23; -3-5
- Số hữu tỉ âm: -37; 1-5; -4
- Số hữu tỉ không âm cũng không dương là số 02
Hoạt động 4: Luyện tập ( 8')
Mục tiêu: Giải được các bài tập về so sánh hai số hữu tỉ
GV Y/C HS làm bài tập 1 (SGK-Tr7)
+ HS làm bài tập dưới lớp, 1HS lên bảng chữa bài tập
Y/C HS làm bài tập 2
Bài tập 1 (SGK-Tr7)
-3∉N; -3∈Z; -3∈Q
-23∉Z; -23∈Q
N∈Z∈Q
Bài tập 2 (SGK-Tr7)
a, -1520; 24-32; -2736
b, 3-4=-34
4. Củng cố: (1')
	- Như vậy với hai số hữu tỉ x và y: nếu x < y thì trên trục số nằm ngang thì x nằm bên trái điểm y.
5. HDVN: (3')
	- Nắm vững khái niệm về số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
	- BTVN: 3; 4; 5 (SGK-Tr8)
	- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc "dấu ngoặc", quy tắc " chuyển vế"

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiet 1.docx