Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia một số thập phân

Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia một số thập phân

I- Mục tiêu

1. Kiến thức:

 - HS phát biểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

 - HS xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

2. Kỹ năng:

 - Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các cố thập phân

 - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý

3. Thái độ:

 - Tích cực trong hoạt động nhóm

 

docx 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 877Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia một số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/08/2009
Ngày giảng: 25/08/2009, Lớp 7B
	26/08/2009, Lớp 7A
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia một số thập phân
I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
	- HS phát biểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
	- HS xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
	- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các cố thập phân
	- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
3. Thái độ:
	- Tích cực trong hoạt động nhóm
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: - Hình vẽ trục số để HS ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
2. Học sinh: - ôn tập về giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại
III- Phương pháp
	- Hoạt động nhóm
	- Trực quan
	- Vấn đáp
IV- Tổ chức giờ dạy
1. ổn định tổ chức ( 1')
	- Hát- Sĩ số: 7A:
	7B:
2 Kiểm tra bài cũ (5')
	Y/C HS làm bài tập 13(SGK-Tr12) (d)
	Đáp án: d, 723.-86-4518=-116
3. Bài mới
	ĐVĐ ( 2'): GV nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
	VD: 15=15; -3=3; 0=0
	x=2⇒x=±2
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 12')
Mục tiêu: 	- HS phát biểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
	- HS xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
- GV: Tương tự như giá trị tuyệt đối của số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
- Y/C HS dựa vào định nghĩa trên hãy tìm: 3,5; -12; 0; -2
GV lưu ý HS: khoảng cách không có giá trị âm.
- GV Y/C HS làm ?1
+ HS điền để được kết luận phần b.
GV nêu: x=x nờỳ x≥0-x nờỳ x<0
Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng tương tự như đối với số nguyên.
GV: Y/C HS thực hiện VD (SGK-Tr14)
Y/C HS thực hiện nội dung ?2 (SGK-Tr14)
+ HS lên bảng thực hiện
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ký hiệu x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
VD: 3,5=3,5
-12=12
0=0
 -2=2
?1: a, Nếu x=3,5 thỡ x=3,5
Nếu x=-47 thì x=47
b, Nếu x>0 thỡ x=x
Nếu x=0 thỡ x=0
Nếu x<0 thỡ x=-x
x=x nờỳ x≥0-x nờỳ x<0
VD: 23=23 vỡ 23>0 
-5,75=--5,75=5,75 
vỡ 5,75>0
?2: (SGK-Tr14)
a, x=-17⇒x=--17=17
b, =17
c, =315
d, =0
Hoạt động 2: Cộng trừ nhân chia số thập phân ( 15')
Mục tiêu: 	- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các cố thập phân
	- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
- GV: Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng hai phân số
GV: Quan sát các số hạng và tổng, cho biết có thể làm cách nào nhanh hơn không?
+ HS nêu cách làm
- GV trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối với số nguyên.
GV: Y/C HS các làm tương tự như với ý a, làm các ý còn lại b, c,
GV: Vậy khi cộng, trừ, nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như với số nguyên.
- GV nêu quy tắc chia hai số thập phân: Thưởng của hai số thập phân x và y là thưởng của x và y với dấu "+" đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu "-" đằng trước nếu x và y khác dấu.
+ HS nhắc lại quy tắc
- GV Y/C HS làm ?3 (SGK-Tr14)
VD1: a, (-1,13) + (-0,246)
=-113100+-2461000=-1130+-2461000
=-13941000=-1,394
C2: -1,13+-0,246
=-1,13+0,246=-1,394
b, 0,245-2,134=0,245+-2,134
=-2,134-0,245=-1,889
c, -5,2.3,14=-5,2.3,14
=-16,328
VD2: a, -0,408:-0,34
=+(0,408:0,34=1,2
b, -0,408:+0,34
=-0,408:0,34=-1,2
?3: (SGK-TR14)
a,-3,116+0,263=-3,116-0,263
=-2.853
b, -3,7.-2,16=+3,7.2,16
=7,992
Hoạt động 3: Luyện tập ( 5')
Mục tiêu: 	- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các cố thập phân
- Y/C HS làm bài tập 17(SGK-Tr15)
+ HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích cho ý mình chọn
- Y/C HS làm bài tập 18 (SGK-Tr15)
Bài tập 17(SGK-Tr15)
1. câu a và c đúng, câu b sai
2. a, x=15⇒x=±15
b, x=0,37⇒x=±0,37
c, x=0⇒x=0
d, x=123⇒x=±123
Bài tập 18(SGK-TR15)
a, -5,17-0,469=-5,639
b, -2,05+1,73=-0,32
c, -5,17.-3,1=16,027
d, -9,18:4,25=-2,16
4. Củng cố ( 2')
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì?
- Nêu cách thực hiện cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
5. Hướng dẫn về nhà ( 3')
	- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ.
	- BTVN: 19; 20; 21; 22; 24( SGK-Tr15, 16)
	- Tiết sau luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiet 4.docx