Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

I- Mục tiêu

1. Kiến thức:

 - HS phát biểu được quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương

2. Kỹ năng:

 - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

3. Thái độ:

 - Yêu thích môn học

II- Đồ dùng dạy học

1. Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi công thức

2. Học sinh: SGK, bảng nhóm

 

docx 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 858Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 năm 2009 - 2010 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/09/2009
Ngày giảng: 15/09/2009, Lớp 7A, B
Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ ( Tiếp)
I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
	- HS phát biểu được quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
2. Kỹ năng:
	- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ:
	- Yêu thích môn học
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi công thức
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm
III- Phương pháp
	- Vấn đáp
	- Trực quan
	- Hoạt động nhóm
IV- Tổ chức giờ dạy
1. ổn định tổ chức: ( 1')
	- Hát- Sĩ số: 7A:
	7B:
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
	CH: Viết và phát biểu bằng lời nội dung các quy tắc Lũy thừa với số mũ tự nhiên, tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
	Đáp án: abn=anbn
 xm.xn=xm+n
 xm:xn=xm-n x≠0, m≥n
 xmn=xm.n
3. Bài mới
ĐVĐ( 1'): Y/C HS tính nhanh tích: 0,1253.83 như thế nào? Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức lũy thừa của một tích
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích ( 12')
Mục tiêu: 	- HS phát biểu được quy tắc về lũy thừa của một tích 
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
- Y/C HS làm ?1: Tính và so sánh:
a, 2.52 và 22.52
b, 12.343 và 123.343
+ HS thực hiện, 2 HS lên bảng
- Qua hai VD trên, em hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một lũy thừa, ta có thể làm thế nào?
+ HS: Muốn nâng một tích lên lũy thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên lũy thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được.
- GV viết công thức lên bẳng
+ HS ghi vở công thức
- GV chứng minh ra bảng phụ công thức cho HS: 
x.yn=xy.xyxy
=x.xxn lần.y.yyn lần=xn.yn
- Y/C HS làm ?2: Tính
a, 135.35
b, 1,53.8
1. Lũy thừa của một tích
?1: (SGK-Tr21)
a, 2.52=102=100
22.52=4.25=100
⇒2.52=22.52 
b, 12.343=383=27512
123.343=18.2764=27512
* Công thức:
x.yn=xn.yn
?2: (SGK-Tr21)
a, 135.35=13.35=15=1
b, 1,53.8=1,53.23=1,5.23
=33=27
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương ( 11')
Mục tiêu: 	- HS phát biểu được quy tắc về lũy thừa của một thương
- Y/C HS làm ?3: Tính và so sánh
a, -233 và -2333
b, 10525 và 1025
- Qua 2 VD, hãy rút ra nhận xét: Lũy thừa của một thương có thể tính thế nào?
+ HS: Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa
- GV viết công thức lên bảng
- GV: Cách chứng minh công thức này cũng tương tự như chứng minh công thức lũy thừa của một tích.
- GV Y/C HS làm ?4: Tính:
722242; -7,532,53; 15327
- Y/C HS làm ?5: Tính: 
a, 0,1253.83
b, -394:134
2. Lũy thừa của một thương
?3: (SGK-Tr21)
a, -233=-23.-23.-23=-827
 -2333=-827
b, 10525=10000032=3125=55=1025
* Công thức:
xyn=xnyn ( y≠0)
?4: (SGK-Tr21)
722242=72242=32=9
-7,532,53=-7,52,53=-33=-27
15327=15333=53=125
?5: (SGK-Tr22)
a, 0,1253.83=0,125.83=13
b, -394:134=-39134=34=81
Hoạt động 3: Luyện tập ( 13')
Mục tiêu: 	- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 34 (SGK-Tr22)
- Viết công thức: Lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương, nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong hai công thức.
+ 1 HS lên bảng viết và chỉ rõ điều kiện của từng công thức
- Y/C HS làm bài tập 34 (SGK-Tr22)
+ HS đọc đề bài
+ HS đứng tại chỗ trả lời và sử lại chỗ sai ( nếu có)
- GV Y/C HS đọc đề bài
- GV: Ta thừa nhận tính chất sau:
Với a≠0;a≠±1 nếu am=an thì m=n
Dựa vào tính chất này, tìm m và n biết:
a, 12m=132
b, 343125=75n
- GV Y/C HS hoạt động bàn nhóm làm bài tập
+ HS 2 bạn trong 1 bàn làm 1 nhóm hoạt động 
x.yn=xn.yn ( y ∈Q)
xyn=xnyn y≠0
Bài tập 34 (SGK-Tr22)
a, Sai vì: -52.-53=-55
b, Đúng
c, Sai vì: 0,210:0,25=0,25
d, Sai vì: -1724=-178
e, Đúng
f, Sai vì: 810410=2310228=230216=214
Bài tập 35 (SGK-Tr22)
a, 12m=132=125⇒m=5
b, 75n=343125=753⇒n=3
4. Củng cố ( 1')
- Nêu công thức tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương
5. Hướng dẫn về nhà ( 2')
	- ôn tập quy tắc và công thức về lũy thừa
	- BTVN: 36; 37; 38; 40 (SGK-Tr22, 23)
	- Chuẩn bị tiết sau luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docxTiet 7.docx