I- Mục tiêu
1. Kiến thức
- Ôn tập và hệ thống hoa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, có ý thức học bài
II- Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn mầu, bút dạ
2. Học sinh: Làm câu hỏi và bài tập ôn tập, bảng nhóm, bút dạ
Ngày soạn: 28/03/2010 Ngày giảng: 30/03/2010, Lớp 7A,B Tiết 64: ÔN TẬP CHƯƠNG IV (Tiết 1) (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) I- Mục tiêu 1. Kiến thức - Ôn tập và hệ thống hoa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, có ý thức học bài II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn mầu, bút dạ 2. Học sinh: Làm câu hỏi và bài tập ôn tập, bảng nhóm, bút dạ III- Phương pháp - Vấn đáp - Trực qua - Thảo luận nhóm IV- Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức (1') - Hát- Sĩ số 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ - Không 3. Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức (15') Mục tiêu: HS hệ thống hoá lại được hệ thống kiến thức của chương Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ghi bảng a, Biểu thức đại số - GV: Biểu thức đại số là gì? Cho Ví dụ b, Đơn thức - Thế nào là đơn thức? GV Hãy viết một đơn thức của hai biến x,y có bậc khác nhau - Bậc của đơn thức là gì? - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho VD? c, Đa thức - Đa thức là gì? Bậc của đa thức - Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử ở dạng thu gọn 1. Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức a, Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu phép toán, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, dấu ngoặc + Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích VD: 2xy;13xy3; -2x3y4 Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến c, Đa thức Đa thức là một tổng của những đơn thức - Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó -3x5+2x3+4x2-x Hoạt động 2: Luyện tập (24') Mục tiêu: HS giải được bài tập về đơn thức, đa thức, rút gọn đơn, đa thức Dạng 1: Tính giá trị biểu thức GV cho HS làm bài tập 58 (SGK-Tr49) Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1;y=-1;z=-2 a, 2xy.5x2y+3x-z b, xy2+y2z3+z3z4 - GV Y/C HS làm bài tập 60 (SGK-Tr50) Y/C HS lên bảng điền vào bảng phụ 2. Luyện tập Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức Bài tập 58 (SGK-Tr49) a, 2xy.5x2y+3x-z Thay x=1;y=-1;z=-2 vào biểu thức 2.1.-1.5.12.-1+3.1—2 =-2.-5+3+2=0 b, xy2+y2z3+z3z4 Thay x=1;y=-1;z=-2 vào biểu thức 1.-12+-12.-23+-23.14 =1.1+1.-8+-8.1 =1-8-8=-15 Bài tập 60 (SGK-Tr50) 1 phút 2 phút 3 phút 4 phút 5 phút x phút Bể A 130 160 190 220 400 100+30x BểB 40 80 120 160 400 40x Cả hai bể 170 240 310 380 800 Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức - GV cho HS làm bài tập 59 (SGK-Tr49) Hãy điền vào đơn thức vào mỗi ô trống dưới đây 5x2yz =25x3y2z2 15x3y2z =? 5xyz. 25x4yz =? -x2yz =? -12xy3z =? GV Y/C HS hoạt động nhóm là bài tập 61 (SGK-Tr50) 1. Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được a, 14xy3 và-2x2yz2 b, -2x2yz và-3xy3z 2. Hai tích tìm được có phải là hai đơn thức đồng dạng không? Tại sao? 3. Tính giá trị mỗi tích trên tại x=-1;y=2;z=12 - GV kiểm tra lại bài làm của vài nhóm Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức Bài tập 59 (SGK-Tr49) 5x2yz =25x3y2z2 15x3y2z =75x4y3z2 5xyz. 25x4yz =125x5y2z2 -x2yz =-5x3y2z2 -12xy3z =-52x2y4z2 Bài tập 61 (SGK-Tr50) 1. a, -12x3y4z2 đơn thức bậc 9, có hệ số là -12 b, 6x3y4z2 đơn thức bậc 9, có hệ số là 6 2. Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phấn biến 3. Tính giá trị của các tích -12x3y4z2=-12.-13.24.122 =-12.-1.16. 14=2 6x3y4z2=6.-13.24.122 =6.-1.16. 14=-24 4. Củng cố (2') - Y/C HS nhắc lại khái niệm đơn thức, đa thức, biểu thức đại số, cách tính giá trị của một biểu thức đại số 5. Hướng dẫn về nhà (3') - Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai đa thức đồng dạng - Cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức - BTVN: 62; 63; 65 (SGK-Tr50; 51) - Chuẩn bị bài mới
Tài liệu đính kèm: