Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 11: Luyện tập - Kiểm tra 15 phút

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 11: Luyện tập - Kiểm tra 15 phút

 I. Mục tiêu :

 Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào giải toán.

 Rèn kỹ năng tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức, nhận biết được tỉ lệ thức.

 Kiểm tra nhanh việc lĩnh hội kiến thức của học sinh

 II. Chuẩn bị của thầy và trò:

 Ôn định nghĩa, các tính chất của tỉ lệ thức.

 III. Tiến trình dạy học:

 1. Kiểm tra bài cũ:

 ? Thế nào là tỉ lệ thức. Viết công thức tổng quát: Làm bài 44c

 2. Bài mới:

 

doc 7 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 11: Luyện tập - Kiểm tra 15 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 12/9/2009
 Tiết 11: 
LUYệN TậP - kiểm tra 15'
 I. Mục tiêu :
	 Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào giải toán. 
 Rèn kỹ năng tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức, nhận biết được tỉ lệ thức.
 Kiểm tra nhanh việc lĩnh hội kiến thức của học sinh
	II. Chuẩn bị của thầy và trò:
	Ôn định nghĩa, các tính chất của tỉ lệ thức.
	III. Tiến trình dạy học:
	1. Kiểm tra bài cũ:
	? Thế nào là tỉ lệ thức. Viết công thức tổng quát: Làm bài 44c
	2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phần ghi bảng
? Đề bài yêu cầu như thế nào.
? Muốn lập thành một tỉ lệ thức từ đẳng thức trờn ta làm như thế nào?
? Hãy nêu các bước để giải bài toán trên?
? Tích 3,521 = ?
 5,2514 = ?
? Kết luận gì về đẳng thức đã cho?
Gv: Tương tự làm bài b, c, d.
Bài 51:
? Tính tích của một số lớn nhất và số bé nhất trong bốn số đã cho?
? Tính tích của hai số còn lại?
- Kết luận như thế nào?
? Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có được?
Bài 50:
- Đề bài yêu cầu như thế nào?
? Làm thế nào để kết luận câu c là đúng? Dựa vào tính chất nào?
? Nhận xét gì về tỉ lệ thức đã cho?
? Hãy điền các chữ tương ứng với các số vừa tìm được vào khung?
? Tương tự hãy tìm và điền vào ô trống?
Hs:
 Lập thành tỉ lệ thức 
 3,521 = 73,5
 5,2514 = 73,5
Đẳng thức trên lập thành một tỉ lệ thức.
Hs lên làm
Hs:
1,5 48 = 72
2 36 = 72
Từ 1,5 48 = 2 36 = 72
 = ; 
 ; 
Hs: không còn hai tích nào bằng nhau khác
 = a, b, c, d0
 = vì ad = bc
- Tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức.
Hs tiếp tục làm
Bài 49:
a) Ta có:
 3,521 = 73,5
 5,2514 = 73,5
Hai tỉ số 3,5:5,25 và 14:21 lập được một tỉ lệ thức
Bài 51:
Ta thấy
 1,5 48 = 2 36 
nên ta có các tỉ lệ thức sau:
 = ; 
; 
Bài 50:
Hs làm lần lượt
Hs:
 = x = (N)
Tương tự:
 x = (H)
 x = (C)
 x= (L)
Chữ điền vào khung là:
"Bình ngô đại cáo"
Kiểm tra : 15 phút (bài số 1)
 Hãy khoanh tròn trước đáp án mà em cho là đúng nhất (Câu 1, câu 2, câu 3, câu 4):
Câu 1: (1đ) a)Kết quả của phép tính là: A. 1 ; B. ;	C. -1	; D. ;
 b) 	Kết quả của phép tính là: A. ;	 B. ; C. - 6 ; D. 
Câu 2:(1đ) Kết quả của phép tính (- 0,1)2.(- 0,1)3 là: A.(- 0,1)6; B.(- 0,1)5; C.( 0,1)5	 ; D.- 0,1
Câu 3: (1đ) Nếu x = ờ ờvà x < 0 thì giá trị x cần tìm là: A. ; B. - 	; C. và - ; D. 5
Câu 4: (1,5 đ) Số x mà là: A. 4	B. - 9	C. - 4	 D. 12
Câu 5: (1 đ) Câu nào trong các câu sau sai:
 a) ờ- 11 ờ= 11; b) ờ- 0,25 ờ= - (- 0,25) ; c) - ờ- 7 ờ= -7; d) ờ9 ờ= ± 3
Câu 6: (1 đ) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a) Nếu a là số tự nhiên thì a là số hữu tỉ ; b) Nếu a là số hữu tỉ thì a là số tự nhiên
c) Nếu a là số tự nguyên thì a là số hữu tỉ ; d) Số 0 là số hữu tỉ dương
Câu 7: (1 đ) Tìm x và y biết và x + y = - 15
a) x = 6; y = 9 ; b) x = -7; y = -8 ; c) x = 8; y = 12 ;	d) x = -6; y = -9
Câu 8: (1đ) Câu nào trong các câu sau đây sai? Nếu sai sửa lại cho đúng.
 a) ; b) ; c) (0,37)5:(0,37)2 = (0,37)3 ; d) 
 Câu 9: (1,5đ) Nối mỗi ô ở cột A với cột B để được kết quả của biểu thức đúng.
Cột A
Cột B
A) = 
1) 0 
B) = 
2) 
C) = 
3) 2 
4) 
Đáp án và thang điểm.
Câu 1 (1đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm: a) A ; b) B; 
Câu 2 (1đ) ý B đúng; Câu 3. (1đ) ý B đúng ; Câu 4. (1đ) ý C đúng ; Câu 5. (1đ) ý d sai
Câu 6 (1đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm: ý b;d sai ; Câu 7 (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm: ý d đúng
Câu 8 (1đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm: ý a, d sai
Câu 9: (1,5 đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm: A - 3; B - 4; C - 1;
	3. Hướng dẩn về nhà: Bài 69/13 BT toán 7 tập 1
	 - Dựa vào phép lũy thừa để tìm được giá trị của x.
Ngày 18/4/2009
 Tiết 68: 
kiểm tra một tiết
 I. Mục tiêu :
	 Kiểm tra việc học sinh lĩnh họi kiến thức và khả năng tính toán vận dụng
 Rèn kuyện tính tích cực chủ động, tự giác khi học toán
	II. Chuẩn bị của thầy và trò:
	III. Tiến trình dạy học:
 1. Thiết kế ma trận:
 + Đề có 10 câu: *) Trắc nghiệm 6 câu 
 *) Tự luận 4 câu 
 + Ma trận:
Kiến thức
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Biểu thức đại số. giá trị biểu thức đại số
1 
0,5
1
1
1,5
6
1
2
7
3
4
Đơn thức, đa thức nhiều biến, một biến
1
1
2
1
0,5
3
1
1
4
1
2
8
4
4,5
Nghiệm của một đa thức
1
0,5
5
1
0,5
9a
1
0,5
9b
3
1,5
Tổng:
3
2
2
2
1
0,5
1
1
3 
4,5
10
10
đề bài:
A. Trắc nghiệm khách quan: 
Hãy khoanh tròn trước đáp án mà em cho là đúng nhất: ( Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1:(0,5đ) Giá trị của đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = là: 
Câu 2:(1đ) Bậc của đa thức 5xy2 + 2xy - 4x3y là: A. 3; B. 2; C. 4; D. 5
Câu 3: (0,5đ) Thu gọn đa thức 2x2yz + 4xy2z - 5x2yz + xy2z - xyz ta được đa thức:
Câu 4: (0,5đ) Đa thức 5x + 10 có nghiệm là là: A. 2; B. - 10; C. - 5; D. - 15
Câu 5: (1đ) Điền đơn thức thích hợp vào ô trống:
 a) + 5xy = - 3xy ; b) 7x2 y - = 5x2 y ;
Câu 6:(1,5đ) Điền vào bảng sau
Biểu thức
Giá trị của biểu thức tại
x = - 2
x = 0
x = 1
3x - 5
x2
x2 - 2x + 1
B. Tự luận:
Câu 7:(2đ) Thu gọn và tìm giá trị của các đa thức sau tại x = 1; y = -1
 a) x5 - 5xy + 3x3 + xy - x2 + xy - x2 b) x5 - 3x2 + x4 - x - x5 + 5x4 + x2 - 1
Câu 8:(2đ) Cho hai đa thức: f(x) = x4 - 3x2 + x - 1
 g(x) = x4 - x2 + x2 + 5
 Tính f(x) + g(x) ; f(x) - g(x)
Câu 9: (1đ ) Tìm nghiệm của các đa thức sau
 a) f(x) = x2 - 5x + 4 b) f(x) = - x5 + 3x2 + x3 - 2x - 5
Đáp án và thang điểm.
Câu 1 (0,5đ) ý B đúng ; Câu 2 (1đ) ý B đúng
Câu 3. (0,5đ) ý B đúng ; Câu 4. (0,5đ) ý A đúng 
Câu 5. (1đ) a) (0,5đ) -2xy ; b) (0,5đ) 2x2 y
Câu 6 (1,5đ) Mỗi cột đúng 0,5 điểm 
Câu 7 (2đ) 
 a) (1đ) Thu gọn: x5 - 5xy + 3x3 + xy - x2 + xy - x2 = x5 - xy + 3x3 - 2x2 ; 
 Tại x = 1; y = -1 thay vào ta được 15 - 1.(- 1) + 3.13 - 2.12 = 
 b) (1đ) Thu gọn x5 - 3x2 + x4 - x - x5 + 5x4 + x2 - 1= - 2x2 + 6x4 - x - 1
 Tại x = 1 thay vào ta được - 2.12 + 6.14 - .1 - 1= 
Câu 8 (2đ) Tính đúng một câu được (1đ)
 f(x) + g(x) = 2x4 - 3x2 + x + 4
 f(x) - g(x) = - 3x2 + x - 6
Câu 9. (1đ) a) (0,5đ) x = 1; x= 4 ; b) (0,5đ) x = 1
Ngày 24/10/2009
 Tiết 16: 
kiểm tra một tiết
 I. Mục tiêu :
	 Kiểm tra việc học sinh lĩnh hội kiến thức về quan hệ song song, quan hệ vuông góc của hai đường thẳng và khả năng tính toán vận dụng
 Rèn khả nằng tư duy suy luận, kỷ năng tính toán và chứng minh hình học một cách chính xác hợp lí.
 Rèn kuyện tính tích cực chủ động, tự giác khi học toán
II. Thiết kế ma trận:
 + Đề có 13 câu: *) Trắc nghiệm 7 câu 
 *) Tự luận 6 câu 
 + Ma trận:
Kiến thức
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hai góc đối đỉnh, các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đ/thẳng
1
0,5
1
1
1
4
1
1
8a
1
1
8b
4
3,5
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
1
1
2
1
0,5
5
1
2,5
11
4
4
Tiên đề Ơ-clít, định lí
1
1
3
1
0,5
6
1
1
7
5
2,5
Tổng:
3
2,5
3
2
1
1
1
1 
2 
3,5
13
10
Đề bài:
A. Trắc nghiệm khách quan: 
Câu 1: (0,5đ) Hãy điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
 a) Hai góc có mỗi cạnh của góc này là.... của 1 cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh.
 b) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc.........................
Câu 2: (1đ) Hãy điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn	
Câu 
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì song song.
2
Nếu a//c và b//c thì a ^ b
3
Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc 
4
Nếu hai đường thẳng a,b cắt đường thẳng e mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b
Câu 3: (1đ) Hãy điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
a) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có không quá một đường thẳng song song với........
b) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có nhiều nhất một đường thẳng song song với.......
c) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với............. 
d) Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì.............
Câu 4: (1đ) Xem hình bên rồi điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
a) Góc EDC và góc AEB là cặp góc.................... b) Góc BED và góc CDE là cặp góc......................
c) Góc MED và góc CDE là cặp góc.....................
d) Góc EAB và góc MEA là cặp góc..................... 
Câu 5: (05đ) Quan sát hình và cho biết trên hình vẽ
a. Có mấy cặp đường thẳng song song với
A. 6 	B. 1 C. 4 D. 5
b. Có mấy cặp đường thẳng vuông góc với nhau
A. 2 	B. 3 C. 4 D. 5
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng.
Câu 6: (0,5đ) Cho hình vẽ bên với a//b
Trong các góc của hai tam giác: ABE và CDE số cặp góc bằng nhau là:
A. 6 	B. 5 C. 4 D. 3
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng
Câu 7: (1đ) Hãy điền vào chỗ trống (...) để chứng minh bài toán sau:
Gọi DI là tia phân giác của éMDN.Gọi éEDK là góc đối đỉnh của éIDM.C/m éEDK=éIDN
GT ........
KL éEDK=éIDN 
Chứng minh: Ta có
 éIDM = éIDN (Vì .................) (1)
 éIDM = éEDK (Vì .................) (2)
Từ (1) và (2) suy ra .................Đó là đp chứng minh.
Câu 8:(2đ)
 Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 330
 a) Viết tên các cặp góc đối đỉnh.
 b) Tính số đo góc NAQ
Câu 9: (2,5đ)
Cho hình vẽ biết a//b và 
 = 300; = 450
Tính số đo éAOB.
 Nêu rõ vì sao tính được như vậy?
Đáp án và thang điểm.
Câu 1 (0,5 đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm: a) Tia đối ; b) Đối đỉnh ; 
Câu 2 (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm : Đ - S - S - Đ
Câu 3. (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
 a) đường thẳng a b) đường thẳng a 
 c) đường thẳng a d) chúng trùng nhau
Câu 4. (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
 a) đồng vị b) trong cùng phía c,d) so le trong 
Câu 5. (0,5đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm: a) ý C đúng ; b) ý A đúng 
Câu 6 (0,5đ) ý D đúng 
Câu 7 (1đ) Mỗi ý hs điền đúng 0,25 điểm.
Câu 8 a) (1 đ) éMAQ = éNAP; éNAQ = éMAP
 b) (1 đ) éNAQ = éMAP = 330
Câu 9: (2,5đ) Qua O vẽ đường thẳng song song với đường thẳng a (1 đ)
 Khi đó ị (1,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 11-68 luyen tap kt15p.doc