I – Mục tiêu:
– Nắm vửng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
– Vận dụng được tính chất vào làm bài tập
II – Phương tiện:
– GV: Phấn màu, thước.
– HS: Thước, máy tính.
III – Tiến trình bài day:
1 – Ổn định lớp: Vệ sinh, sỉ số,
2 – Kiểm tra bài cũ:
– Cho tỉ lệ thức . Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho
3 – Bài mới:
Tuần 6 Ngày soạn: 15/09/2009 Ngày dạy: / /2009 Tiết 11 §8 TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I – Mục tiêu: – Nắm vửng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau – Vận dụng được tính chất vào làm bài tập II – Phương tiện: – GV: Phấn màu, thước. – HS: Thước, máy tính. III – Tiến trình bài day: 1 – Ổn định lớp: Vệ sinh, sỉ số, 2 – Kiểm tra bài cũ: – Cho tỉ lệ thức . Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho 3 – Bài mới: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng – Yêu cầu HS làm ?1 – Yêu cầu 1 Hs lên bảng trình bày bài – Xét tỉ lệ thức gọi giá trị chung của các tỉ số là k ta có = k : a= ?, c = ? ? Có kết luận gì về ; và – Tính chất trên còn được mở rộng: – Cho HS đọc BT55 Tìm số x và y biết x : 2=y :(–5) và x – y = –7 – Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 54 – Yêu cầu HS lên bảng trình bày bài – Giới thiệu chú ý sgk cho HS – Cho HS đọc ?2 Hãy dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thể hiện câu nói đó – Cho HS làm bài tập 57 – HS cả lớp làm ?1 vào vở – 1 HS lên bảng trình bày bài – HS chú ý giáo viên giảng bài HS: a = k.b ; c = k. d HS: HS chú ý giáo viên giảng bài – HS cả lớp làm bài tập 55 vào vở – 1 HS lên bảng làm bài – HS cả lớp tiếp tục làm bài tậ vào vở – 1 HS lên bảng trình bày bài HS theo dõi gv giới thiệu và ghi bài vào vở – HS cả lớp làm ?2 vào vở – 1 HS lên bảng trình bày – HS làm bài tập 57 sgk I. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?1 Ta có: Vậy = (=) * Tổng quát: (bd) * Từ dãy tỉ số bằng nhau: ta suy ra: Bài tập 55 sgk Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : Do Vậy x = –2 và y = 5 Bài tập 54 sgk Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : Do II – Chú ý Khi có dãy tỉ số bằng nhau: ta nói các số a; b; c tỉ lệ với 2; 3; 5, ta cũng viết: a : b : c = 2 : 3 : 5 ?2 Gọi số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c Ta có: Bài tập 57 sgk Kết quả: a = 8; b = 16, c = 20. 4 – Củng cố: – Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức cơ bản trong bài 5 – Hướng dẫn: – Về nhà học bài, làm BT56; 58 trang 30 – Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 31 IV – Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 16/09/2009 Ngày dạy: / /2009 Tiết 12 LUYỆN TẬP (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) I – Mục tiêu: – Củng cố thêm tính chất của dãy tỉ số bằng nhau – Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng tính chất vào làm bài tập II – Phương tiện: – GV: Phấn màu, thước. HS: Thước, máy tính. III – Tiến trình bài dạy: 1 – Ổn định lớp: Vệ sinh, sỉ số, 2 – Kiểm tra bài cũ: Số viên bi của ba bạn : tỉ lệ với ba số 2; 4; 5. Hãy tính số viên bi của mỗi bạn, Biết rằng ba bạn có tất cã 44 viên bi 3 – Bài mới: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng – Cho HS làm bài tập 59 Hãy thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a) 2,04 : (-3,12) c) 4 : – Cho HS làm tiếp bài tập 60 Hướng dẫn: ? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức ? Nê cách tìm ngoại tỉ từ đó tìm x – Cho HS làm bài tập 61 ? Từ hai tỉ lệ thức, làm sao để có dãy tỉ số bằng nhau HD Sau đó áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau – Cho HS làm bài 62 sgk HD Đặt k = y= 5k mà x.y = 10 nên: 2.k.5.k = 10 suy ra 10k2 = 10 Do đó k = 1 và k = – 1 k = 1 x = 2 và y = 5 k = –1 x = – 2 và y = – 5 – HS làm bài tập 59 – 2 HS lên bảng trình bày – HS làm tiếp bài tập 60 – HS theo dõi hướng dẫn, làm bài vào vở – 2 HS lên bảng trình bày bài – HS làm tiếp bài tập 61 – HS ta phải biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức có các tỉ số bằng – 1HS lên bảng trình bày bài – HS cả lớp suy nghỉ làm bài tập 62 vào vở HS chú ý theo dõi giáo viên giảng bài BT59 a) 2,04 : (-3,12) = c) 4 : = BT60 a) c) BT61 Ta có: Do: BT62 Đặt k = y= 5k mà x.y = 10 nên: 2.k.5.k = 10 10k2 = 10 k = 1 và k = – 1 k = 1 x = 2 và y = 5 k = – 1 x = – 2 và y = – 5 4 – Củng cố: – Củng cố từng phần 5 – Hướng dẫn: – Về xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp – Làm các BT 59; 60; 63; 64 – Xem SGK trước bài 9 IV – Rút kinh nghiệm: Duyệt Ngày tháng 09 năm 2009
Tài liệu đính kèm: