Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 19, 20

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 19, 20

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).

- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.

- Thái độ : HS thấy được sự phát triển của hệ thống các số từ N đến Z, Q và R.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.

- Học sinh : Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 19, 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn :
 Giảng :
 Tiết 19: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).
- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số. 
- Thái độ : HS thấy được sự phát triển của hệ thống các số từ N đến Z, Q và R. 
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh : Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
C. Tiến trình dạy học:
 1.Tổ chức 7A: 7B : 
 2.Kiểm tra (8 phút)
HS1:
- Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
- Chữa bài 117 TR 20 SBT.
HS2:
- Nêu cách so sánh hai số thực?
- Chữa bài 118 tr 20 SBT.
 3. Bài mới : 
 Luyện tập (35 ph)
Dạng 1: So sánh các số thực.
Bài 91 SGK.
- Nêu quy tắc so sánh hai số âm?
- HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV.
- Bài 92 tr 45 SGK.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
Bài 120 tr 20 SBT- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
- Bài 90 tr 45 SGK.
- HS trả lời câu hỏi của GV rồi làm bài tập.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính 
- Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức?
- Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính.
- HS làm bài, ba HS lên bảng chữa. 
Dạng 3: Tìm x
Bài 93 tr 45 SGK.
- HS làm bài tập, hai HS lên bảng làm.
Dạng 4: Toán về tập hợp số.
Bài 94 SGK
- Giao của hai tập hợp là gì?
- Ta đã học những tập hợp số nào? Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đó?
Bài 91
a) - 3,02 < - 3,01
b) - 7,508 > - 7,513
c) - 0,49854 < 0, 49826
d) - 1,90765 < - 1,892
Bài 92
a) - 3,2 < - 1,5 < - < 0 < 1 < 7,4
b) 
Bài 120 SBT
A= (- 5,85) + 
 = - 5,85 + 41,3 +5 + 0,85
 = (- 5,85 + 5 + 0,85) + 41,3
 = 41,3
B = (- 87,5) + 
 = - 87,5 + 87,5 + 3,8 - 0,8
 = (- 87,5 + 87,5) + (3,8 - 0,8)
 = 3
C = 
 = 9,5 - 13 - 5 + 8,5
 = 18 + (-18)
 = 0
Bài 90
a) 
= (0,36 - 36) : (3,8 + 0,2)
= (- 35,64) : 4
= - 8,91
b) 
= 
Bài 93
a) (3,2 - 1,2)x = - 4,9 - 2,7
 2x = - 7,6
 x = - 3,8
b) (- 5,6 + 2,9)x = - 9,8 + 3,86
 - 2,7x = - 5,94
 x = 2,2
Bài 94
a) Q ầ I = ặ
b) R ầ I = I
 4.Củng cố : xen khi luyện
 5.Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 1 đến câu 5), làm bài 96, 97, 101 tr 48 SGK.
- Xem trước các bảng tổng kết tr 47, 48 SGK
Soạn : 
Giảng :
 Tiết 20: ôn tập chương I
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh số hữu tỉ.
- Thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, ghi bảng tổng kết " Quan hệ gữa các tập hợp N, Z, Q , R" và bảng các phép tính trong Q. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Làm các câu hỏi ôn tập chương, nghiên cứu trước các bảng tổng kết. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
 1.Tổ chức 7A : 7B : 
 2. Kiểm tra (xen khi ôn )
 3. Bài mới 
 A .Lý thuyết
 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q , R (8 phút)
- Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
- GV vẽ sơ đồ Ven , yêu cầu HS lấy VD về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ cho sơ đồ
- Gọi HS đọc các bảng còn lại trong SGK.
Nè Z ; Z è Q ; Q è R ; I è R ;
Q ầ I = ặ
2. ôn tập số hữu tỉ (15 ph)
- Định nghĩa số hữu tỉ?
- Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Cho VD.
- Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
- Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn số trên trục số.
- Nêu quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?
- Chữa bài 101 SGK.
- Các phép toán trong Q.
- GV đưa bảng phụ trong đó viết vế trái của các công thức yêu cầu HS điền vế phải.
- Ba cách viết số hữu tỉ :
+ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
 x nếu x ³ 0
= 
 -x nếu x < 0
Bài 101 SGK
a) = 2,5 ị x = ± 2,5
b) = - 1,2 ị không tồn tại giá trị nào của x
c) + 0,573 = 2
 = 2 - 0,573
 = 1,427
x = ± 1,427
d) - 4 = -1
 = 3
+ x + = 3 hoặc x + = - 3
x = 3 - x = - 3 - 
x = 2 x = -3
Với a, b, c,d, m ẻ Z, m>0
Phép cộng: 
Phép trừ : 
Phép nhân : 
Phép chia : 
Phép luỹ thừa: 
Với x, y ẻ Q ; m, n ẻ N
xm . xn = 
xm : xn =
(xm)n =
(x.y)n = 
 (y ạ 0)
B .Luyện tập (22 ph)
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 96 (a,b,d) tr 48 SGK.
- Ba HS lên bảng làm.
Bài 97 (a,b) SGK.
- Hai HS lên bảng làm.
Bài 99 SGK.
- Nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
- Tính giá trị biểu thức.
Dạng 2: Tìm x (hoặc y)
Bài 98 (b,d) SGK.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS các nhóm khác nhận xét.
Bài 97
a) (- 6,37 . 0,4) . 2,5
 = - 6,37 . (0,4 . 2,5)
 = - 6,37 . 1
 = - 6,37
b) (- 0,125) . (- 5,3) . 8
 = (- 0,125 . 8) . (- 5,3)
 = (- 1) . (- 5,3)
 = 5,3
Bài 99
P = : (-3) + 
 = 
 = 
 = 
Bài 98
b) y : 
 y = - 
d) - 
 y = - 
Hoạt động IV
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại lí thuyết và các bài tập đã ôn.
- Làm tiếp 5 câu hỏi còn lại.
- Làm bài tập 99 (tính Q), 100, 102 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • doct19-20.doc