Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập

 A. Mục tiêu:

 - Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = a x ( a 0).

 - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = a x ( a 0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị của hàm số.

 - Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.

 B. Phương pháp: Đàm thoại, tự luận.

 C. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ có kẻ ô vuông.

 HS: Giấy kẻ ô vuông, thước thẳng.

 D. Tiến trình lên lớp:

(1') I. Ổn định:

(8') II. Bài cũ: HS1: Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?

 - Vẽ hệ trục toạ đọ O xy đồ thị các hàm số: y = 2x, y = 4x trên cùng một hệ trục. Hỏi đồ thị các hàm số này nằm trong các góc phần tư nào?.

 HS2:- Đồ thị của hàm số y = a x ( a 0) là đường ntn?

 - Vẽ đồ thị của hàm số: y = -0,5x; y = -2x trên cùng một hệ trục. Hỏi đồ thị các hàm số này nằm trong các góc phần tư nào?.

 III. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 999Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 34: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 15-12-05.
 Tiết 34: LUYỆN TẬP
 A. Mục tiêu:
 - Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = a x ( a0).
 - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = a x ( a0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị của hàm số.
 - Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
 B. Phương pháp: Đàm thoại, tự luận.
 C. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ có kẻ ô vuông.
 HS: Giấy kẻ ô vuông, thước thẳng.
 D. Tiến trình lên lớp:
(1') I. Ổn định:
(8') II. Bài cũ: HS1: Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?
 - Vẽ hệ trục toạ đọ O xy đồ thị các hàm số: y = 2x, y = 4x trên cùng một hệ trục. Hỏi đồ thị các hàm số này nằm trong các góc phần tư nào?.
 HS2:- Đồ thị của hàm số y = a x ( a0) là đường ntn?
 - Vẽ đồ thị của hàm số: y = -0,5x; y = -2x trên cùng một hệ trục. Hỏi đồ thị các hàm số này nằm trong các góc phần tư nào?.
 III. Bài mới:
 1. Đặt vấn đề:
 2. Triển khai bài:
 Hoạt động của thầy và trò. 
 Nội dung bài dạy.
a. Hoạt động 1:
GV cho HS làm bài tập 41 SGK.
GV hướng dẫn: Điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) nếu y0 = f(x0)
Xét điểm A 
Ta thay x = - vào y = -3x
	y = (-3). (- ) = 1
	điểm A thuộc đồ thị của hàm số y = -3x.
Tương tự hãy xét điểm B và C.
HS làm vào vở, hai hS lên bảng, mỗi HS xét 1 điểm.
GV yêu cầu HS làm bài tập 42 ở sgk.
a) Xác định hệ số a.
GV đọc toạ độ điểm A, nêu cách tính hệ số a.
b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng .
c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng -1
b. Hoạt động 2:
GV cho hS hoạt động nhóm bài tập 44 ở sgk.
HS cả lớp hoạt động nhóm.
GV quan sát, hướng dẫn và kiểm tra các nhóm làm việc.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài.
GV nhấn mạnh cách sử dụng đồ thị để từ x tìm y và ngược lại.
GV nên cho điểm một vài nhóm làm tốt.
HS đọc đề bài tập 43 ở sgk.
HS cả lớp làm bài tập 43 vào vở.
Bài tập 41/sgk:
Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y = -3x.
Điểm B không thuộc đồ thị của hàm số y = -3x.
Điểm C (0 ; 0) thuộc đồ thị của hàm số y = -3x.
Bài tập 42/sgk:
a) A (2 ; 1). Thay x = 2; y = 1 vào công thức y = ax ta có: 1 = a.2 a = 
b) Điểm B 
c) Điểm C (-2 ; -1)
Bài tập 44/sgk:
a) f(2) = -1; f(-2) = 1; f(4) = -2; f(0) = 0
b) y = -1 x = 2
 y = 0 x = 0
 y = 2,5 x = -5.
c) y dương x âm
 y âm x dương. 
Bài tập 43/sgk:
a) Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4(h).
 Thời gian chuyển động của người đi xe đạp là 2(h).
b) Quãng đường đi được của người đi bộ là 20(km).
 Quãng đường đi được của người đi xe đạp là 30(km).
c) Vận tốc của người đi bộ là:
 20 : 4 = 5 (km/h)
 Vận tốc của người đi xe đạp là:
 30 : 2 = 15 (km/h). 
(3') IV. Củng cố: GV yêu cầu HS nhắc lại:
 - Đồ thị của hàm số y = a x ( a0) là đường ntn?
 - Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = a x ta tiến hành ntn?
 - Những điểm có toạ độ ntn thì thuộc đồ thị của hàm số y = f(x)?
(1') V. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã giải.
 Đọc thêm bài: Đồ thị của hàm số y = ( a0) tr 74, 75, 76 SGK.
 - BTVN: 45; 47 tr73, 74 SGK.
 - Chuẩn bị mọi điều kiện để tiết sau kiểm tra học kỳ I.
 * Rút kinh nghiệm:.............................................................................................................
.............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 7 t 34.doc