I.MỤC TIÊU:
- Kiểm tra ,đánh giá trình độ nắm vững kiến thức trong chương III của học sinh .
- Kiểm tra kĩ năng tìm số trung bình cộng, lập bảng “tần số”, tìm mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Giáo dục ý thức tự giác, thật thà trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề bài đến từng học sinh, đáp án, biểu điểm.
- HS: Đồ dùng học tập cần thiết; ôn tập kiến thức trong chương.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Tuần Ngày soạn: 2.2.09 Ngày giảng: Tiết 51. KIỂM TRA (CHƯƠNG III) I.MỤC TIÊU: - Kiểm tra ,đánh giá trình độ nắm vững kiến thức trong chương III của học sinh . - Kiểm tra kĩ năng tìm số trung bình cộng, lập bảng “tần số”, tìm mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - Giáo dục ý thức tự giác, thật thà trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề bài đến từng học sinh, đáp án, biểu điểm.. HS: Đồ dùng học tập cần thiết; ôn tập kiến thức trong chương. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: Không. 3. Bài mới: ĐỀ BÀI I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Cho bài toán: Điểm kiểm tra học kì I môn Toán của lớp 7D được tổng hợp lại trong bảng sau : Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS đạt được 2 3 5 7 5 8 6 4 Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Dấu hiệu cần tìm hiểu là: A. Số học sinh của lớp 7D B. Số học sinh có cùng điểm số C. Số điểm của mỗi học sinh lớp 7D D. Tổng số điểm của học sinh lớp 7D. Câu 2: Số đơn vị điều tra là: A.1 B.8 C.30 D. 40 Câu 3: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A.6 B.8 C.9 D. 10 Câu 4: Giá trị có tần số 7 là: A.6 B.5 C.7 D. 8 Câu 5: Tần số của giá trị 10 là: A.2 B.3 C.4 D. 5 Câu 6: Mốt của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 7: Giá trị có tần số nhỏ nhất là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 10 Câu 8: Giá trị nhỏ nhất có tần số là: A. 5 B. 4 C. 3 D.2 II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Điều tra về số con của 30 hộ trong một thôn dân cư người ta thu được kết quả trong bảng sau: 2 2 2 2 2 3 2 1 5 3 4 5 3 3 3 3 1 2 4 1 1 1 3 2 1 2 1 3 2 2 Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? Lập bảng “tần số”? Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)? Tìm mốt của dấu hiệu? Nêu ý nghĩa? Dựng biểu đồ đoạn thẳng? 4. Củng cố:Thu bài, nhận xét ý thức làm bài của học sinh. 5.Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập chương III. - Đọc trước bài mới. ##################################################### ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A C B A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): (1 điểm) Dấu hiệu:Số con trong mỗi hộ gia đình.Có tất cả 30 giá trị của dấu hiệu. (2 điểm) Bảng “tần số” và tính giá trị trung bình: Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) Số trung bình cộng 1 7 7 2 11 22 3 8 24 4 2 8 5 2 10 N = 30 Tổng: 71 (1 điểm) M0 = 2. Ý nghĩa: Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ nhiều nhất. (2 điểm) Dựng biểu đồ đoạn thẳng:
Tài liệu đính kèm: