Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 63, 64

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 63, 64

 A/ Mục tiêu :

· Ghi bảng :HS hiểu khái niệm nghiệm của đa thức một biến. HS biết một đa thức khác đa thức không có thể có 1, 2, nghiệm hoặc không có nghiệm . Biết số nghiệm của một đa thức không vượt quá bậc của nó.

· Kĩ năng : Biết kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không.

· Thái độ: Giáo dục tư duy linh hoạt khi kiểm tra một số a có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không.

B/ Phương tiện dạy học:

 Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ

Học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm

 C/ Tiến trình dạy học

 

doc 7 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 739Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 63, 64", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
Tiết : 63 §9 Nghiệm của đa thức một biến (tiết 2)
	A/ Mục tiêu :
Ghi bảng :HS hiểu khái niệm nghiệm của đa thức một biến. HS biết một đa thức khác đa thức không có thể có 1, 2,  nghiệm hoặc không có nghiệm . Biết số nghiệm của một đa thức không vượt quá bậc của nó.
Kĩ năng : Biết kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không. 
Thái độ: Giáo dục tư duy linh hoạt khi kiểm tra một số a có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không.
B/ Phương tiện dạy học:
	Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ
Học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm
	C/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Nghiệm của đa thức là gì?
Aùp dụng tìm nghiệm của đa thức 3x -5 .
Trả lời câu hỏi
Cho 3x -5 = 0
 3x = 5
 x=5/3
Vậy nghiệâm của đa thức 3x -5 là 5/3.
HĐ 2: Luyện tập
Bai 54 trang 48
a, Thay x= 1/10 vào đa thức P(x) ta được
P= 5.1/10 +1/2= 1/2+1/2=1 khác 0
Vậy x=1/10 không phải là nghiệm của đa thức P(x).
B, Thay x= 1 vào đa thức Q(x) ta được
Q= 12 – 4.1+3=0
Vậy x=1 là nghiệm của đa thức Q(x).
Thay x= 3 vào đa thức Q(x) ta được
Q= 32 – 4.3+3=0
Vậy x=3 là nghiệm của đa thức Q(x).
Lên bảng làm bài.
Nhận xét bài làm của bạn
Luyện tập
Bai 54 trang 48
a, Thay x= 1/10 vào đa thức P(x) ta được
P= 5.1/10 +1/2= 1/2+1/2=1 khác 0
Vậy x=1/10 không phải là nghiệm của đa thức P(x).
B, Thay x= 1 vào đa thức Q(x) ta được
Q= 12 – 4.1+3=0
Vậy x=1 là nghiệm của đa thức Q(x).
Thay x= 3 vào đa thức Q(x) ta được
Q= 32 – 4.3+3=0
Vậy x=3 là nghiệm của đa thức Q(x).
Bài 55 trang 48.
a, Cho 3y +6 =0
 3y=-6
 y=-2
Vậy đa thức 3y +6 có nghiệm là y = -2.
b. Q(y) = y4 + 2
Vì y4 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi giá trị của y
y4 + 2> 0 với mọi giá trị của y hay y4 + 2 khác 0 với mọi giá trị của y
Vậy đa thức Q(y) luôn không có nghiệm.
Lên bảng làm bài.
Nhận xét bài làm của bạn
Bài 55 trang 48.
a, Cho 3y +6 =0
 3y=-6
 y=-2
Vậy đa thức 3y +6 có nghiệm là y = -2.
b. Q(y) = y4 + 2
Vì y4 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi giá trị của y
y4 + 2> 0 với mọi giá trị của y hay y4 + 2 khác 0 với mọi giá trị của y
Vậy đa thức Q(y) luôn không có nghiệm.
Bài 56 trang 48.
Lên bảng làm bài.
Nhận xét bài làm của bạn
Bài 56 trang 48.
HĐ4/ Củng cố : Cho HS lần lượt trả lời các câu hỏi : Khi nào a là nghiệm của đa thức P(x)?
Khi nào b không là nghiệm của đa thức P(x)?
Muốn tìm nghiệm của một đa thức ta phải tiến hành như thế nào?
Cho HS làm các bài tập: 54; 55 trang 48 SGK.
	5/ Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập: 56 trang 48 SGK+ BT 43;44;46;47 trang 15-16 SBT
Hôm sau ôn tập chương IV: Nội dung
Trả lời 4 câu hỏi ôn tập chương IV vào vở bài tập
Làm các bài tập: 57;58;59 trang 49 SGK.
 GVHD: Bài tập 59
Phải kẻ bảng giống như SGK và điền đơn thức thích hợp vào ô trống.
IV Lưu ý khi sử dụng giáo án.
Phôi hợp nhiều phương pháp trong giảng dạy
Chú ý rèn kĩ năng cho HS yếu.
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
Tiết : 64 Ôn tập chương IV
	A/ Mục tiêu :
Ôn tập và hệ thống hoá các Ghi bảng về biểu thức đại số , đơn thức , đa thức.
 Rèn kĩ năng viết đơn thức , đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài . Tính giá trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức , nhân đơn thức.
Giáo dục tính cẩn thận khi tính toán.
B/ Phương tiện dạy học:
	Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ
Học sinh : Phiếu học tập, bảng nhóm
	C/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1 Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra việc chuẩn bị ôn tập ở nhà của HS. Nhận xét việc học ở nhà của các em.
HĐ 2: Ôn tập về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
GV: Biểu thức đại số là gì?Cho ví dụ?
GV: Thế nào là đơn thức? Hãy viết một đơn thức của hai biến x,y có bậc khác nhau?
GV: Bậc của đơn thức là gì? 
Hãy tím bậc của các đơn thức sau: x; ½; 0?
GV: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?
GV: Đa thức là gì? Viết một đa thức một biến xcó 4 hạng tử, trong đó hệ số cao nhất là –2, hệ số tự do là 3.
GV: Bậc của đa thức là gì?Tìm bậc của đa thức vừa viết?
GV: Treo bảng phụ và cho HS làm các bài tập trắc nghiệm:
1) Các câu sau đây Đ hay S:
a) 5x là một đơn thức.
b) 2x3y là đơn thức bậc 3
c) ½ x2yz – 1 là đơn thức.
d) x2 + x3 là đa thức bậc 5
e) 3x2 –xy là đa thức bậc 2
f) 3x4 – x3 –2 – 3x4 là đa thức bậc 4.
2) Hai đơn thức sau là đồng dạng. Đ hay S?
2x3 và 3x2
(xy)2 và y2x2
x2y và 1/2xy2
–x2y3 và xy2.2xy
GV: Gọi đồng thời 2 HS lên bảng làm bài tập 58/ trang 49 SGK
GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài tập 59 SGK và cho HS giải miệng?
GV: Cho HS hoạt động nhóm bài tập 61 SGK?
HS: Trả lời được khái niệm biểu thức đại số.Lấy được ví dụ.
HS: Lấy ví dụ: 2x2y; 1/3xy3,
HS:Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
HS: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Tự cho ví dụ.
HS: Đa thức là một tổng của những đơn thức.
HS: Viết được đa thức theo các yêu cầu.
HS: Nhắc lại được bậc của đa thức, bậc của đa thức một biến. HS: Thực hiện cá nhân ( giải miệng)
HS: Trả lời miệng bài tập 1.
HS: Trả lời miệng bài tập 2
HS: 2 em lên bảng thực hiện, cả lớp mở vở bài tập để đối chiếu và nhận xét.
HS: Cả lớp tham gia giải miệng bài tập 59 SGK.
HS: Hoạt động nhóm bài tập 61 SGK
Nhóm 1+2+3: câu a
Nhóm 4+5+6: câu b
A) Ôn tập về biểu tức đại số , đơn thức , đa thức.
I. Lí thuyết:
1) Biểu thức đại số:
2) Đơn thức.
Đa thức:
II) Bài tập:
Bài1:
Đ
S
S
S
Đ
S
Bài 2:
a.S
b.Đ
c.S
d.Đ
Bài tập 58/ trang 49 SGK.
Bài tập 59/ SGK
Bài tập 61/ SGK.
4/ Củng cố : Nhắc lại các Ghi bảng đã được ôn tập.
5/ Hướng dẫn về nhà: Bài tập về nhà 62;63;65 trang 50- 51 SGK; 51;52;53 trang 16 SBT.
Tiết sau tiếp tục ôn tập.
IV Lưu ý khi sử dụng giáo án.
Phôi hợp nhiều phương pháp trong giảng dạy
Chú ý rèn kĩ năng cho HS yếu.
Ngày tháng năm 2010
 Ban giám hiệu kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 63643cot.doc