I. Mục tiêu :
Nắm được luỹ thừa của một tích, một thương của một số hữu tỉ
Vận dụng kiến thức này vào giải bài tập
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
Thầy: Đèn chiếu, nội dung ở giấy trong
Trò : Giấy trong và dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ :
Viết công thức tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số
Tính (-2)4 . (-2)3 ; 22 . 52
2. Bài mới:
Ngày 8/9/2010 Tiết 8: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu : Nắm được luỹ thừa của một tích, một thương của một số hữu tỉ Vận dụng kiến thức này vào giải bài tập II. Chuẩn bị của thầy và trò: Thầy: Đèn chiếu, nội dung ở giấy trong Trò : Giấy trong và dụng cụ học tập III. Tiến trình dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ : Viết công thức tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số Tính (-2)4 . (-2)3 ; 22 . 52 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ? Hãy so sánh a) (2.5)2 và 22.52 b) và ? Hai hs lên làm Gv: Nhận xét Gv: Rút ra kết luận từ ví dụ trên ? ? Hãy viết dạng tổng quát với hai số hữu tỉ x và y? Phát biểu quy tắc ? Làm bài ?2 Nhận xét gì về bài a? Hãy đưa số 8 dưới dạng luỹ thừa bậc 3 của cơ số nào ? ?3 Hãy tính và so sánh ? Hai hs lên trình bầy ? Rút ra kết luận từ các bài tập trên ? -Viết dạng tổng quát của luỹ thừa một thương ? ? Điều kiện gì đối với y Làm ?4 Tính ; ; ? Nên tính theo cách nào Có tính theo từng luỹ thừa rồi chia không? ? Từ đó rút ra kết luận Làm ?5 - Nêu yêu cầu của đề bài? - Nhận xét về đề bài ? - Nêu các bước để giải - Ngoài ra còn cách nào để giải khác không? Bài 34: Gv: Nhận xét xem bạn Dũng sai ở đâu ? Dựa vào kiến thức nào kết luận như vậy? Bài 35: ? Dựa vào t/c trên hãy tìm m và n? ? Viết dưới dạng luỹ thừa với cơ số ? Gv: Tương tự tìm n? a) (2.5)2=102 =100 22.52 =4.25 =100 (2.5)2=22.52 3 3 b) (x.y)n =xn.yn + Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa (1,5)3.8=(1,5)3.23 =(1,5.2)3 =33=27 a) Ta có: và nên b) Vì nên = = 32 = 9 ==-27 ==125 (0,125)3.83=(0,125.8)3=13=1 Cách 1: (-39)4:134=(-13.3)4:(13)4 =4=34=81 Cách2: Các câu sai: a) b) Hs: a) b) 1.Luỹ thừa của một tích: ?1 a) (2.5)2 = 22.52 b) = Từ đó ta có công thức: (x.y)n=xn.yn ?2 a) b) (1,5)3.8=(1,5)3.23 =(1,5.2)3 =33=27 2. Luỹ thừa của một thương ?3 a) b) Từ đó ta có công thức: (y0) ?5 a) 0,125)3.83 = (0,125.8)3 = 13=1 b) (-39)4:134=(-13.3)4:(13)4 =4=34=81 3. Luyện tập: Bài 34: Các câu a, d: sai Các câu b,c,e,f : đúng Bài 35: a) m=5 b) n=3 3. Củng cố : Viết công thức luỹ thừa của một tích , một thương 4. Dặn dò : - Xem lại các bài tập đã giải - Giải tiếp các bài tập 36,37/22 sgk 5. Hướng dẫn về nhà: Bài 37/22 sgk - Đưa về dạng hai luỹ thừa cùng cơ số rồi thực hiện - Chú ý công thức ở bài tập 35/22 sgk
Tài liệu đính kèm: