Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 9 - 10: Tỉ lệ thức

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 9 - 10: Tỉ lệ thức

 I. Mục tiêu:

 Học sinh nắm vững định nghĩa và tính chất của tỷ lệ thức

 Nhận biết các thành phần của tỷ lệ thức, biết các cách viết khác nhau của cùng một tỉ lệ thức

 Sử dụng thành thạo tính chất của tỉ lệ thức.

 II. Chuẩn bị của thầy và trò:

 Ôn định nghĩa phấn số bằng nhau ở lớp 6.

 III. Tiến trình dạy và học:

 1 Kiểm tra bài cũ:

 So sánh hai tỉ số sau: và

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 9 - 10: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày 12/9/2008
 Tiết 9 - 10: 
TỈ LỆ THỨC
 I. Mục tiêu:
 Học sinh nắm vững định nghĩa và tính chất của tỷ lệ thức
 Nhận biết các thành phần của tỷ lệ thức, biết các cách viết khác nhau của cùng một tỉ lệ thức
 Sử dụng thành thạo tính chất của tỉ lệ thức.
	II. Chuẩn bị của thầy và trò:
	 Ôn định nghĩa phấn số bằng nhau ở lớp 6.
	III. Tiến trình dạy và học:
	 1 Kiểm tra bài cũ:
	 So sánh hai tỉ số sau: và 
	 2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Hãy định nghĩa hai phân số bằng nhau?
Gv: Từ bài cũ giới thiệu tỷ lệ thức.
? Nếu thay các số ở tỉ lệ thức bởi các chữ ta biểu diễn như thế nào?
? Tỉ số giữa hai số cũng được viết theo cách nào?
? Hãy viết tỉ lệ thức dưới dạng tổng quát?
? Giới thiệu các thành phần của tỉ lệ thức.
? Có thể lập thành tỉ lệ thức từ các số sau không? Vì sao?
Làm ?1
 a) 
? Từ đó rút ra kết luận gì?
b) 
? Kết luận như thế nào?
? Hãy tính . 27. 36 = ?
và . 27. 36 = ?
- Nhận xét gì về các số hạng của tỉ lệ thức đã cho?
Làm ?2
- Hãy viết công thức ở dạng tổng quát? 
? Từ tích tìm được có suy được tỉ lệ thức không?
? Hãy chia hai vế của đẳng thức cho tích 27.36 rồi rút ra nhận xét.
- Tương tự hãy ghi dạng tổng quát?
 Làm ?3
? Từ đẳng thức ad = bc viết được mấy tỉ lệ thức?
? Tương tự hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được?
? Nhận xét gì về tích các ngoại tỉ và tích các trung tỉ? Vị trí của các số hạng?
? Bài toán yêu cầu như thế nào?
? Hãy viết các số 1,2 ; 3,24 dưới dạng phân số.
? Cho biết các tỉ số nào bằng nhau?
? Hai hs lên làm
? Dựa vào tính chất nào để tìm được x?
Gv:
? Nêu cách tính x trong các trường hợp?
a) 
b) - 0,52 : x = - 9,63 : 16,38
c) 
? Yêu cầu 3 hs lên làm
Gv: Nhận xét
Bài 47:
Gv: Hướng dẩn hs cách làm
? Gọi 2 hs lên làm
Gv: Chú ý hs cách làm
- Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu:
 ad = bc
 Tỉ số của hai số a và b được viết là: hay a:b
Tổng quát:
 = 
Ta có:
Hai tỉ số trên lập thành một tỉ lệ thức.
. 27. 36 = 18.36
. 27. 36 = 24.27
Hs: Tích hai ngoại tỉ và tích của hai trung tỉ.
 18.36 = 24.27
 18.36 = 24.27
 27.36 27.36
nên
 = 
Tổng quát:
 = ad = bc
Hs thực hiện
Ta có: ad = bc
thì ad:bd = bc:bd
 = , = 
 = , = 
Hs: Tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ
Hs:
1,2 : 3,24
= : = 
Hs: Các tích bằng nhau
28 : 14 = 8 : 4;
 3:10 = 2,1 : 7
Hs:
a) 
 x = -15
b) - 0,52 : x = - 9,63 : 16,38
 x = 0,297
c) 
 x = 2,38
2 hs lên làm
Hs:
Từ 6.63 = 9.42 ta có các tỉ lệ thức
1. Định nghĩa: 
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = 
Ví dụ: 
Đẳng thức là một tỉ lệ thức.
Ghi chú: 
Trong tỉ lệ thức:
 a : b = c : d
+) a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức
+) a, d là các số hạng ngoại tỉ; b và c là các số hạng trung tỉ của tỉ lệ thức.
?1
 a) 
Hai số và lập thành một tỉ lệ thức.
b) 
Không là một tỉ lệ thức
2. Tính chất:
?2
Tính chất 1:
 = ad = bc
?3
Tính chất 2:
Nếu ad = bc và 
a, b, c, d 0 thì
 = ; 
 =; 
 = ;
 = .
3. Luyện tập.
Bài 44:
1,2 : 3,24
= : = 
Bài 45:
28 : 14 = 8 : 4;
 3:10 = 2,1 : 7
Bài 46:
a) 
 ị x = -15
b)
 - 0,52 : x= -9,63:16,38
 ị x = 0,297
c) 
 ị x = 2,38
Bài 47:
a) Các tỉ lệ thức:
 ;
 ;
 ;
 .
	4. Cũng cố: 
 - Định nghĩa tỉ lệ thức.
	 - Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức nói trên. 6.36 = 9.42
	5. Dặn dò: 
 - Làm bài tập 44bcd, 46bc, 47; 48/26
	 - Xem lại cách viết các tỉ lệ thức.
	6. Hướng dẩn về nhà:
 Bài 47/26 Sgk
	 - Viết để bảo đảm được tích 6 và 63 nằm trên đường chéo.	 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 09-10 ti le thuc.doc