Giáo án môn Đại số lớp 7 (trọn bộ)

Giáo án môn Đại số lớp 7 (trọn bộ)

I/ MỤC TIÊU:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

- Nhận biết quan hệ giữa các tập số NZQ

- Biết biễu diễn số hữu tỉ trên trục số biết so sánh hai số hữu tỉ.

II/ CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: - Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q và các bài tập.

 - Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

 Học sinh: - On tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số. So sánh số nguyên, so sánh phân số, biễu diễn số nguyên trên trục số.

 

doc 200 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 886Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 7 (trọn bộ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1
Tiết : 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ - SỐ THỰC.
BÀI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
I/ MỤC TIÊU:
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
Nhận biết quan hệ giữa các tập số NZQ
Biết biễu diễn số hữu tỉ trên trục số biết so sánh hai số hữu tỉ.
II/ CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: - Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q và các bài tập.
	- Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
	Học sinh: - Oân tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số. So sánh số nguyên, so sánh phân số, biễu diễn số nguyên trên trục số.
	- Thước thẳng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	* Ổn định lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG
* Hoạt động 1: (5’)
Giáo viên giới thiệu chương trình đại số 7.
- Giới thiệu vào bài mới với tranh minh hoạ.
* Hoạt động 2: (12’)
Ta đã biết các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số
VD: 3 = = = = 
-0.5 = - = ..?
Học sinh lắng nhge giáo viên giới thiệu.
Học sinh nêu tiếp VD
-0,5 =- = - = = 
0 ==== 
1. Số hữu tỉ:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số với a, bZ; b0
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG
0 =?
- Các số 3; -0,5; 0  được giọi là sô hữu tỉ?
Vậy 2 là số hữu tỉ? Vì sao?
- Vậy số hữu tỉ là số như thế nào? 
Cho học sinh giải bài tập 3a.
Để so sánh x và y ta phải so sánh 2 phân số nào?
học sinh suy nghĩ trả lời :
2 cũng là số hữu tỉ.
Vì 2 = = = 
Học sinh nêu khái niệm
Học sinh đọc đề – giải 
Học sinh so sánh và 
Học sinh lên bảng giải
* Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
b) 
3a) So sánh:
x= và y =
ta có:
x==
y= -= -
vì -22 x<y
* Hướng dẫn học ở nhà:
	- Xem lại các trường hợp bằng nhau của tam giác, làm lại bài tập SGK
	- Đọc bài 6
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Tuần: 1
Tiết: 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 2:
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ.
I/ MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ biết quy tắc “ chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
	- Có kỷ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nahnh và đúng.
	- Có kỷ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
II/ CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế” và các bài tập. 
	Học sinh: Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc” lớp 6.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
* Hoạt động 1: (7’)
	Học sinh 1: - Nêu khái niệm số hữu tỷ. Cho ví dụ và ghi ký hiệu tập hợp các số hữu tỷ.
	 - Biểu diễn số hữu tỷ - trên trục số.
	Học sinh 2: a) So sánh x=- 0,75 và y =-
	b) Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm như thế nào? 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG
* Hoạt động 2: (13’)
Giáo viên đặt vấn đề vào bài -> phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số. Vậy phân số có những tính chất gi?
Giáo viên gọi học sinh nêu lại quy tắc cộng, trừ phân số.
Ta có công thức?
- Giáo viên giới thiệu -> 
Học sinh nêu lại các tính chats của phép cộng phân số.
Giao hoán, kết hợp, vộng với số 0.
-Học sinh nêu quy tắc cộng, trừ phân số.
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG
Công, trừ 2 số hữu tỉ 
x = ; y= để cộng, trừ ta cần điều kiện gì? X+y=?
x-y=?
cho học sinh giải ví dụ:
Giáo viên gọi học sinh nêu nhận xét bài giải
Yêu cầu học sinh giải câu hỏi 1?
Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng giải -> cả lớp nêu kết quả – nhận xét.
* Hoạt động 3: (10’)
Tương tự trong Z, trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế. Em hãy nêu lại quy tắc chuyển vế trong Z đã học.
-> quy tắc.
Giáo viên nhấn mạnh “đổi dấu”
Dành 3’ cho học sinh đọc ví dụ xong giải câu hỏi 2?
Giáo viên gọi 2 học sinh 
Học sinh đọc điều kiện và công thức
Học sinh đọc – giải ví dụ
a) - +
= + = 
= -
b) (-3) – 
= - - 
= = 
Học sinh giải câu hỏi 1
Học sinh nêu lại quy tắc.
Học sinh pb quy tắc SGK->Ghi vào
Học sinh đọc ví dụ
Giải câu hỏi 2?
a) Theo quy tắc chuyển vế
Với x = ; y = 
(a,b, m Z, m>0)
Ta có:
x+y = + =
x-y = - = 
2. Quy tắc chuyển vế: 
* Quy tắc:
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọ x,y,z Q
x+y-z -> x=z-y
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG
Lên bảng giải 2 ví dụ phân cho lớp làm câu a, lớp làm câu b.
Gọi học sinh nhận xét bài giải. Giáo viên sửa sai. Giáo viên trình bày chú ý theo sách giáo khoa. Chỉ cho học sinh thấy được lợi ích của việc áp dụng các tínhchất trong tính toán.
* Hoạt động 4: (13’)
Giáo viên gọi học sinh lên bảng giải bài tập 6a,b phân số đã tối giản chưa (nếu chưa thì ta phải làm như thế nào?)
Giáo viên lưu ý học sinh: Trước khi tính cần quan sát xem phân số đó tối giản chưa?
Để giải được bài này trước hết ta phải làm gì?
Để giải quyết bài tập này ta vận dụng quy tắc?
Giáo viên gọi học sinh khác nhận xét 
Giáo viên sửa sai.
Giáo viên: lưu ý Đoàn)
x mang dấu (-)
=> chuyển x.
Ta có:
x= + =+
= = - 
vậy x= -
b) - x =
Học sinh tự đọc lại chú ý
Học sinh giải bài tập
6a) =
Học sinh rút gọn phân số.
b) - -
phân số chưa tối giản
Học sinh rút gọn, thực hiện phép tính.
- Ta quy đồng mẫu số tìm MC
Học sinh lên bảng giải.
- Ta dùng quy tắc chuyển vế.
Học sinh lên bảng trình bày.
Học sinh khác nhận xét.
* Luyện tập:
6a) - + 
= = 
b) - - = - =- =-1
8/10 Tính:
a) + +
= = = -2
b) =- = -3
9/10 Tìm x
a) x+ =
 x = -=
b) x=1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG
c) x=
d) -x=
-=x => x =
* Hướng dẫn học ở nhà (2’)
	- Bài tập 7/10: Với ví dụ mẫu ta làm tương tự.
	- BT10: Ta tính A bằng 2 cách. Lưu ý khi quy đồng mẫu tính toán cẩn thận tránh sai dấu.
	- BTVN: 7,10, 8c,d/10
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Tuần: 2
Tiết: 3
Ngày soạn:
Ngày dạy:
	BÀI 3
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I./ MỤC TIÊU:
	- Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
	- Có kỉ năng nhâ, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II/ CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân, chia số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập.
	Học sinh: ôn tập quy tắc nhân phân số, định nghĩa tỉ số lớp 6.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Hoạt động 1: (6’)
	Học sinh 1: Phát biểu kiểu quy tắc chuyển vế 
	Giải bài tập: Tìm x, biết: x-=
	Học sinh 2: Tính : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG
* Hoạt động 2: (10’)
Ta có thể nhân, chia 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số 
Giáo viên giới thiệu 1
x=; y=
x.y=?
Giáo viên nêu ví dụ: Tính 
- .2 =?
Cho học sinh giải câu hỏi 1?
Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu
Học sinh có thể nêu được: x.y = . =
Học sinh giải ví dụ
-.2 = -. = 
=-
Học sinh giải câu hỏi a)
3,5 .=3,5.
1. Nhân hai số hữu tỉ:
 Với x =; y=
Ta có:
x.y =. =
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG
* Hoạt động 3: (10’)
Giáo viên lưu ý học sinh rút gọn hoặc đưa về hỗn số kết quả.
Tương tự -> chia 2 số hữu tỉ
Đối với phép chia phân số.
x=; y= (y0)
x:y=?
Giáo viên cho học sinh giải ví dụ: -0,4: 
Trước hết ta làm gì?
Giáo viên cho học sinh đọc ví dụ trong sách giáo khoa.
Giáo viên:
Cho học sinh giải câu hỏi?
Giáo viên gọi học sinh nêu nhận xét bài giải và sửa sai.
Giáo viên giới thiệu phần chú ý theo SGK và nêu ví dụ, gọi học sinh nêu tiếp ví dụ khác.
* Hoạt động 4: (13’)
Cho học sinh giải bài tập 11/ 12
Gọi 2 học sinh lên giải 11a,b
Kiểm tra phần bài giải học sinh dưới lớp trên giấy.
Gọi học sinh khác nhận xét. Giáo viên sửa sai (nếu có)
Giáo viên gọi học sinh đọc đề 12/12 và dựa theo ví dụ 
= .= - =-4
Học sinh nêu được
x:y=:
Học sinh ghi vào tập
Học sinh giải ví dụ
- Ta ghi lại số thập phân dưới dạng phân số ròi tính
-0,4: = : 
= -. = =
Học sinh giải câu hỏi
a)3,5. 
= .=-
b)-: (-2)
=-. = 
Học sinh đọc chú ý SGK.
Học sinh nêu ví dụ khác
2 học sinh lên bảng giải, còn lại gaiir ra giấy.
a) =-
b) =-
Học sinh đọc đề 12/12
Học sinh có thể đưa ra
2. Chia hai số hữu tỉ:
Với x=; y=(y0)
Ta có:
x:y =: =. =
* Chú ý: (SGK)
Luyện tập:
11/12:
-. == -
0,24: -=-
12/12:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG
Của bài tập đưa ra để giải.
Giáo viên cho học sinh kiểm tra lại đáp số học sinh tìm được.
Giáo viên treo bảng phụ đề bài tập 14. học sinh tính toán điền vào số thích hợp.
Giáo viên kiểm tra lại
Cho học sinh giải bài tập 15/13
Giáo viên treo tranh vẽ hình 3-Gọi học sinh đọc đề bài
Nhiều đáp số 
Kiểm tra lại
Học sinh quan sát đề bài tập – tính toán sau đó lên bảng điền.
Học sinh quan sát hình vẽ, đọc đề. Học sinh đưa ra các biểu thức -> kết quả là bông hoa bằng -105; -50,7.
14/12:
-
x
-4
=
-
x
:
-8
:
-
=
16
=
=
=
x
-2
=
-
15/13:
* 4.(-25) +10: (-2)=-105
Hay 4.10.(-2)+(-25) =-105
* .(-100)-5,6:8
=-50-0,7=-50+(-0,7)
=-50,7
* Hướng dẫn học ở nhà: (3’)
	_ Học bài.
Giải bài tập 13c, d; 11c, d/13
Hướng dẫn giải bài tập 16/13.
(Lưu ý học sinh nhận xét kỹ đề bài, áp dụng tính chất các phép tính đã học để tính nhanh, đúng)
Học sinh khá-giỏi làm thêm bài tập 17->23 SBT.
* Đánh giá:
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Tuần: 2
Tiết:4
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 BÀI 4
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN,CHIA SỐ THẬP PHÂN
I/ MỤC TIÊU:
Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỷ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
II/ CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Bảng p ...  tương tự câu hỏi 1.
H: 2 đa thức P(x) và Q(x) như thế nào?
H: Để cộng trừ 2 đa thức 1 biến ta phải làn sao?
Nhận xét.
Bài tập 44
Học sinh 1:
 P(x)= 8x4-5x3+x2 -
+ Q(x)= x4-2x3+x2 -5x -
P(x)+Q(x)=9x4-7x3+2x2-5x-1
 P(x)= 8x4-5x3+x2 -
- Q(x)= x4-2x3+x2 -5x -
P(x)-Q(x)=7x4-3x3+5x +
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giáo viên: gọi học sinh đọc bài tập 45
Giáo viên: hướng dẫn học sinh
H: Muốn tìm Q(x) em làm như thế nào?
-Gọi học sinh lên bảng
-Nhận xét
-Tương tự câu b)
Giáo viên: hướng dẫn học sinh tìm R(x)
- gọi học sinh lên bảng.
Nhận xét.
Bài tập 45
a) P(x) +Q(x) =x5-2x2+1
 Q(x)= x5-x2+1-P(x)
=> Q(x) =x5-x4+x2+x+
b) P(x)-R(x)=x3
R(x) =P(x)-x3
=> R(x)=x4-x3-3x2-x+
* Hoạt động 4:
	Hướng dẫn về nhà:
Củng cố lại các bước cộng trừ đa thức 1 biến.
Xem lại bài tập đã giải.
Làm bài tập 47, 48, 49, 51
Chuẩn bị các bài tập còn lại.
BÀI HỌC KINH NGHỊÊM
Tuần: 29
Tiết: 61
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:
	- Học sinh nắm kỹ kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến.
	- Học sinh rèn luyện kỹ năng sắp xếp theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. Tính tổng và hiệu của đa thức.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên: bảng phụ
	Học sinh:SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	1/ Ổn định lớp:
	Kiểm tra miệng:
	Giáo viên:nêu câu hỏi.
	Học sinh 1: sửa bài tập 49 
	Học sinh 2 sửa bài tập 51a)
	Học sinh 3 sửa bài tập 51b
Nhận xét cho điểm.
	2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1:
Giáo viên: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 46
- Gọi học sinh trả lời.
-Gọi 1 học sinh lên bảng viết ở 2 trường hợp sau
Nhận xét 
Giáo viên: gọi học sinh lên đọc bài tập 47
-Gọi 2 học sinh lên bảng tính theo cách 1.
Nhận xét.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 50
- Gọi 2 học sinh thu gọn đa thức N và M
Nhận xét.
- Gọi 2 học sinh lên bảng tính P(x) +Q(x) và P(x)-Q(x).
Cho học sinh làm theo cách 2.
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ:
BÀI TẬP 46:
a) (6x3+3x2+5x-2)+(-x3-7x2+2x)
b)(6x3+3x2+5x-2)-(x3+7x2-2x)
Bài tập 47:
a) P(x)+Q(x)+H(x)=-3x3+6x23x+6
b) P(x)-Q(x)-H(x)=4x4- x3 -6x2-5x-4
Bài tập 50:
N=-y5+11y3-2y
M=8y5 -3y+1
Học sinh 1: P(x)+Q(x) =
N+M=7y5+11y3-5y+1
N-M=-9y5+11y3+y-1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Nhận xét.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 52.
- Gọi 3 học sinh lên bảng tính.
Nhận xét.
Bài tập 52: P(x)=x2-2x-8
P(-1)=-5
P(0)=-8
P(4)=0
* Hoạt động 2:
	Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các bài tập đã giải:
	- Làm bài tập 53.
	- Chuẩn bị bài tiếp theo.
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Tuần:29
Tiết: 62
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 9
NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
A/ MỤC TIÊU:
	- Học sinh nắm được khái niệm về nghiệm của đa thức.
	- Học sinh biết kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không?
	-Học sinh biết cách xác định xem đa thức có 1 nghiệm, 2 nghiệm, .. hoặc không có nghiệm.
B/ CHỦÂN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên:
	Học sinh: SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	1/ Ổn định lớp:
	Kiểm tra miệng:
Giáo viên: nêu câu hỏi
Học sinh 1: sửa bài tập 53a)
Học sinh 2 sửa bài tập 53 b)
Nhận xét - cho điểm
	2/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
* Hoạt động 1:
Giáo viên: cho 1 đa thức học sinh quan sát
 g(x) =3x3-x-2
H: Cn x=? để g(x)=0
Học sinh :suy nghĩ trả lời.
Giáo viên: Ta nói x=1 là nghiệm của đa thức g(x)
Giáo viên: đưa về dạng tổng quát.
-Gọi học sinh nêu.
Giáo viên: Goi học sinh nhắc lại.
Học sinh: x=1 thì g(x)=0
Học sinh 
Học sinh;
1) Nghiệm của đa thức 1 biến:
Nếu tại x=a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x=a) là một nghiệm của đa thức.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
* Hoạt động 2:
Giáo viên: giới thiệu đa thức.
H: Suy nghĩ và cho biết x=? để P(x) =0?
Giáo viên: khi x= thì ta nói gì?
- Tương tự gọi học sinh xét đa thức tiếp theo.
H: Đa thức Q(x) có bậc là mấy?
Giáo viên: tìm giá trị x để Q(x) =0
H: 1 và (-1) gọi là gì?
- Cho học sinh xét đa thức tiếp theo.
H: Tìm x=? để Q(x)=0?
Giáo viên: Ta nói G(x) không có nghiệm.
H:P(x) có bậc mẫy? Có mấy nghiệm?
Nhận xét.
H:Q(x) có bậc mấy? Có mấy nghiệm?
Nhận xét.
Giáo viên: Ngoài 2 trường hợp trên ta thấy có trường hợp nào?
Từ đó rút ra nhận xét.
* Hoạt động 3:
Giáo viên: gọi học sinh đọc yêu cầu câu hỏi 1
- gọi 3 học sinh lên bảng thay 3 giá trị của x vào đa thức x3-4x
H: Đa thức đó bậc mấy? Có mấy nghiệm?
Học sinh: x=-
Học sinh.
Học sinh:bậc 2
Học sinh x=1; x=-1
Học sinh 1 và (-1) gọi là nghiệm của Q(x)
Học sinh:không có giá trị nào.
Học sinh: bậc 1 có 1 nghiệm
Học sinh: bậc 2 và 2 nghiệm
Học sinh đọc
Luyện tập - Củng cố:
Câu hỏi 1
Học sinh lên bảng tỉnh.
X=0 =>x3-4x=0
X=2=> x3+-4x=0
X=-2=>x3-4x=0
Ta nói x=0; x=2; x=-2 là
2) Ví dụ:
+ Cho đa thức P(x) =2x+1
P()=2(-)+1=0
Ta nói x=- là nghiệm của đa thức P(x).
+ Cho đa thức 
Q(x) =x2-1
- cho đa thức 
G(x) x2+1
X2+1>0=>x2>0
Mà 1>0 nên G(x) có nghiệm
* Chú ý: SGK
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giáo viên: bảng phụ
- Cho học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Gọi học sinh đọc trò chơi toán học.
- Chia nhóm học sinh thực hiện theo yêu cầu.
Nhận xét.
Nghiệm của x3+-4x 
Học sinh a) P(x) có nghim là -
b) Q(x) có nghiệm là -1 và 3
* Hoạt động 4:
	Hướng dẫn về nhà:
	- Học sinh học bài.
	- Xem lại bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 54, 55 SGK
	-Chuẩn bị phần ôn tập.
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Tuần: 30
Tiết: 63
Ngày soạn:
Ngày dạy:
	 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A/ MỤC TIÊU:
	- Học sinh nắm lại kiến thức về nội dung của từng phần.
	- Học sinh vận dụng các quy tắc để làm bài tập, rèn luyn kỹ năng tư duy tính toán.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên: bảng phụ.
	Học sinh:SGK+ dụng cụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	1/ Ổn định lớp
	Kiểm tra miệng:
Giáo viên: nêu câu hỏi
Học sinh 1: Thê snào là nghim của đa thức?
-Tìm đa thức P(x) =5x+
Học sinh 2: Thế nào là nghiệm của đa thức?
- Tìm nghiệm của đa thức.
Q(x) =-1
Nhận xét- cho điểm.
	2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1:
-Gọi học sinh nêu lần lượt các câu hỏi SGK.
-Gọi lần lượt học sinh trả lời.
Nhận xét.
- gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 57
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện câu a)
Nhận xét
- Gọi 2 học sinh thực hiện câu b)
Nhận xét.
-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 58
-Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện.
Nhận xét.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 59
Lý thuyết:
Học sinh đọc
Bài tập 57
a) 8x2y; 9xy 
b) 3x+y; x2+2y 
Bài tập 58:
a) 2xy (5x2y+3x-z)
..
Vậy 0 là giá trị của biểu thức trên
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giáo viên: Treo bảng phụ 
- Gọi lần lượt học sinh lên bảng thực hiện phép tính.
Nhận xét.
b) xy2+y2+z3+z3x4
..
Vậy 4 là giá trị của biểu thức trên.
Bài tập 59:
1/ 25x3y2z2
2/ 75x4 y3z2
3/ 125x5y2
4/ -5x3y2z2
5/ x2y4z2
* Hoạt động 2:
	Hướng dẫn về nhà:
	- Học sinh học bài.
	- Xem lại bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 63 và 65 SGK.
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
Tuần:30
Tiết:64
Ngày soạn:
Ngày dạy:
	 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
A/ MỤC TIÊU:
	- Học sinh nắm lại kiến thức về nội dung của từng phần.
	- Học sinh vận dụng các quy tắc để làm bài tập, rèn luyn kỹ năng tư duy tính toán.
B/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên: bảng phụ.
	Học sinh:SGK+ dụng cụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
	1/ Ổn định lớp
	Kiểm tra miệng:
Giáo viên: nêu câu hỏi
Học sinh 1: Thê snào là nghim của đa thức?
-Tìm đa thức P(x) =5x+
Học sinh 2: Thế nào là nghiệm của đa thức?
- Tìm nghiệm của đa thức.
Q(x) =-1
Nhận xét- cho điểm.
	2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 63.
- Gọi 1 học sinh thực hiện câu a)
Nhận xét.
- Gọi 2 học sinh tính M(1) và M(-1)
Nhận xét.
Giáo viên: hướng dẫn học sinh thực hiện câu c).
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 60)
- Giáo viên hướng dẫn phân tích đề. Bảng phụ SGK.
-Hướng dẫn học sinh hoàn thành bảng.
Luyện tập - củng cố.
Bài tập 63
a) M(x) =x4+2x2+1
b) M(1)=4
 M(-1)=4
c) Vì M(x)>0 với mọi x nên M(x) không có nghiệm.
Bài tập 60
a) Học sinh tự làm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Gọi học sinh đọc yêu cầu câu b)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 61.
-Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện phép tính.
Nhận xét.
-Tương tự gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 62.
- Gọi 1 học sinh thực hiện câu a)
H: Muốn sắp xếp đa thức ta cần làm gì?
Nhận xét.
Giáo viên: gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện câu b)
Nhận xét.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu c)
- Hướng dẫn học sinh thực hiện.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 64.
- Chia nhóm cho học sinh viết các đơn thức theo yêu cầu.
Nhận xét.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu yêu cầu 65.
- Chia nhóm để học sinh tìm nghiệm của những đa thức trên.
Nhận xét.
b) 100+30x
 40x
Bài tập 61:
a) xy3(-2x2yz2) =-x4y4z2
b) -2x2yz.(-3xy3z) =6x3y4z2
Bài tập 62:
a) P(x)=x5+7x4-9x3-x
Q(x) =-x5+5x4-2x3+4x2-
b) P(x) + Q(x)= 12x4-11x3+2x2-x -
P(x)-Q(x) =2x5+2x4-7x3-6x2-x+
c) Khi x=0 =>P(x) =0
x=0=>Q(x)= -
Vậy x= 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
Bài tập 64:
Học sinh: 6x2y; 8x2y; x2y
Bài tập 65:
a) A(x)=0 khi x=3
b) B(x) = 0 khi x= -
c) M(x) = 0 khi x= 1; x=2
d) P(x) = 0 khi x= 1; x=-6
e) Q(x) = 0 khi x= 0; x=-1
* Hoạt động 2:
	Hướng dẫn về nhà:
	- Học sinh xem lại bài tập đã giải.
	- học sinh học bài.
	- Học sinh chuẩn bị ôn tập thi HKII
BÀI HỌC KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC.doc