Giáo án môn Hình học 6 - Tiết 14: Đối xứng tâm

Giáo án môn Hình học 6 - Tiết 14: Đối xứng tâm

I. Mục tiêu:

- Nắm vững định nghĩa .Hai điểm đối xứng nhau qua một điểm, hai hình đối xứng nhau qua một điểm.

- Đối xứng tâm và hình có tâm đối xứng.

- Biết vẽ được đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng qua một điểm.

- Biết chứng minh hai điểm đối xứng qua tâm,hai hình đối xứng qua tâm

 - Nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế.

 II. Chuẩn bị:

Bảng phụ, máy chiếu kiến thức cơ bản

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1261Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 6 - Tiết 14: Đối xứng tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: ...../10/2010 
Tiết 14: Đ8 Đối xứng tâm
I. Mục tiêu: 
- Nắm vững định nghĩa .Hai điểm đối xứng nhau qua một điểm, hai hình đối xứng nhau qua một điểm. 
- Đối xứng tâm và hình có tâm đối xứng.
- Biết vẽ được đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng qua một điểm.
- Biết chứng minh hai điểm đối xứng qua tâm,hai hình đối xứng qua tâm
 - Nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế.
 II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, máy chiếu kiến thức cơ bản
 III. Tiến trình dạy - học: 
Hoạt động 1( 5’) Kiểm tra bài cũ: 
Phát biểu định nghĩa hai điểm đối xứng qua một đường thẳng.
Hai hình H và H’ khi nào thì đối xứng nhau qua đường thẳng d.
Cho đoạn thẳng AO. vẽ điểm A’ sao cho O là trung điểm của AA’
A
O
A’
 Hoạt động 2 (10’):1, Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng.
Từ bài cũ giáo viên giới thiệu bài
Như thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua O
Định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua O.
GV: Chốt lại vấn đề. Nêu qui ước theo sgk.
hai hình đối xứng nhau qua O.
GV: giới thiệu điểm O l à tâm đối xứng của hai hình đó.
O là trung điểm của AA’
Ta nói: O là tâm đối xứng của AvàA/.
 Hay A và A/ đối xứng nhau qua O.
Định nghĩa:Hai điểm đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là trung diểm của đoạn thẳng AA’.
Qui ước: Điểm đối xứng của điểm O qua điểm O chính là điểm O.
Hoạt động 3 (15’):2, Hai hình đối xứng nhau qua một điểm
GV: Vậy khi nào thì AB và A/B/ đối xứng nhau qua O.
HS: Nêu định nghĩa
GV: Treo bảng phụ có vẽ hình 77 (sgk) 
 HS: Tìm trên hình 77 các đoạn thẳng đối xứng nhau qua O
HS: đo các đoạn thẳng, góc của hai tam giác rồi so sánh để nêu thành kết luận.
 Từ bài tập trên hãy nêu kết luận
HS: phát biểu định lý.
Định nghĩa: Hai hình gọi là đối xứng nhau qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia và ngược lại.
Điểm O gọi là tâm đối xứng của hai hình đó.
Hình 77(sgk)
đối xứng với qua điểm O.
 AB = A/B/ AC = A/C/ BC = B/ C/
 , 
= (ccc)
Hoạt động 3: Hình có tâm đối xứng.
HS thực hiện ?3 sgk.
AB,BC,CD,DA có hình đối xứng qua O thuộc hình nào?
HS: Avà C đối xứng nhau qua O
 B,D đối xứng nhau qua O
Suy ra:AB và DC đối xứng nhau qua O, và AD,CB đối xứng nhau qua O.
A,B,C,D(ABCD) có điểm đối xứng qua O cũng là các điểm tương ứngA,B,C,D (ABCD).
Vậy thế nào là hình có tâm đối xứng?
HS: Nêu định nghĩa tâm đối xứng.
GV: Chốt lại điịnh nghĩa.
GV:Hình bình hành có tâm đối xứng không? Nếu có thì điểm đó là điểm nào?
HS nêu định lý.
A
B
C
D
Hình bình hành ABCD.có
A,C đối xứng nhau qua O
B,D đối xứng nhau qua O 
Suy ra:AB và DC đối xứng nhau qua O, và AD,CB đối xứng nhau qua O.
A,B,C,D(ABCD) có điểm đối xứng qua O cũng là các điểm tương ứngA,B,C,D (ABCD).
Ta nói: ABCD là hình có tâm đối xứng là O. 
 Định nghĩa: Điểm O là tâm đối xứngcủa hình (H) nếuđiểm đối xứng với mổi điểm thuộc hình (H)qua điểm O củng thuộc hình (H).
Định lý: Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
Hoạt động 4( 15’) Củng cố Luyện tập 
Cho hình bình hành ABCD, E là điểm đối xứng của A qua D. F là điểm đối xứng của D qua C
 C/m rằng: E và F là hai điểm đối xứng nhau qua B.
Để c/m F, E đối xứng nhau qua O ta chỉ ra được điều gì?(EB = BF) 
Làm thế nào để chứng minh EB = BF?
GV tóm tắt một số điều cần chứng minh 
Sau đó cho học sinh chứng minh chi tiết và nêu cách chứng minh khác.
Ta có: BE = BF ( AC là đường trung bình của tam giác DEF
 Suy ra: AC // BF
 Suy ra: E, B, F thẳng hàng
 Và BE =BF
Từ đó suy ra: B là trung điểm EF suy ra E,F đối xứng nhau qua B.
Hoạt động 5( 2’) Hướng dẫn học ở nhà 
Nắm vững định nghĩa , tính chất đã học
Làm tiếp bài tập: 51, 52, 53, 54, 57 (sgk)

Tài liệu đính kèm:

  • docT14 H8 doi xung tam.doc