I. Mục tiêu:
Củng cố các khái niệm về tâm đối xứng.
Rèn luyện chứng minh 2 điểm, hai hình đối xứng qua một điểm.
Rèn cách lập luận chặt chẽ, chính xác, vẽ hình cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, máy chiếu ghi đề bài
III. Tiến trình dạy - học:
Ngày dạy: ...../10/2010 Tiết 15 Luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố các khái niệm về tâm đối xứng. Rèn luyện chứng minh 2 điểm, hai hình đối xứng qua một điểm. Rèn cách lập luận chặt chẽ, chính xác, vẽ hình cẩn thận. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, máy chiếu ghi đề bài III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động ( 15’) Kiểm tra bài cũ Phát biểu định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm A B F D C E Làm bài tập 52 SGK Học sinh vẽ hình Học sinh phát biểu được Giải bài tập 52 Hoạt động 2( 27’) Luyện tập Cho học sinh vẽ hình ghi gt và kl. Để c/m A, M đối xứng nhau qua I ta phải c/m như thế nào? (M, I, A thẳng hàng và IA = IM) H/s lên bảng trình bày bài giải cả lớp theo dõi, nhận xét. B M C D A E I Bài tập 54(SGK) Hướng dẫn học sinh vẽ hình GT, KL Chứng minh A E C O B y x Học sinh đọc đề 55 SGK, vẽ hình ghi GT, KL? Để chứng minh M, N đối xứng nhau qua O ta phải chứng minh điều gì?(OM = ON) Học sinh lên bảng trình bày lời giải Bài tập 53(sgk). Gt:MD//AB; ME//AD; IE = ID KL: C/m M, A đối xứng nhau qua I C/m: Theo gt ta có: MD//AB MEAD là hình bình hành ME//AC AM và ED cắt nhau tại trung điểm ED (gt) I là trung đIểm AM hay A, M đối xứng nhau qua I. Bài tập 54(SGK) Gt: =90o, A nằm trong B và A đối xứng nhau qua ox. C và A đối xứng nhau qua oy. KL:B và C đối xứng nhau qua O. C/m: Do B, A đối xứng nhau qua Ox Ox là đường trung trực của AB. OA = OB và (1) tương tự OC = OA và (2) Từ (1) và (2) C, O, B thẳng hàng và OB = OC O là trung điểm BC B, C đối xứng nhau qua O. Bài tập 55 (SGK) A B C D M O N Gt: ABCD là hình bình hành. O là giao điểm AC và BD. KL: M,N đối xứng nhau qua O. C/m: Ta có ABCD là hình bình hành AB//CD 1=1(so le trong) OM = ONM, N đối xứng nhau qua O. Hoạt động 3( 2’) Hướng dẫn học ở nhà Xem các loại giải đã giải so sánh 2 định nghĩa ở tâm đối xứng Làm bài tập ở SBT và bài tập 57 sgk Đọc kỹ Đ9 hình chữ nhật Nắm định nghĩa tính chất dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật Làm các ?1, ?2, ?3, ?4 vào nháp
Tài liệu đính kèm: