Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Tiết 34: Luyện tập - Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc

Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Tiết 34: Luyện tập - Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc

I – MỤC TIÊU :

- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau nhờ áp dụng các trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh, góc - cạnh - góc cuả hai tam giác, áp dụng hai hệ quả cuả trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, chứng minh

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke

2/- Đối với HS : Thước thẳng , êke, làm BT ở nhà

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Tiết 34: Luyện tập - Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 19 tiết : 34 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
LUYỆN TẬP - TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU GÓC - CẠNH - GÓC
I – MỤC TIÊU : 
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau nhờ áp dụng các trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh, góc - cạnh - góc cuả hai tam giác, áp dụng hai hệ quả cuả trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, chứng minh 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Thước thẳng, êke 
2/- Đối với HS : Thước thẳng , êke, làm BT ở nhà 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Sưả BT 39/124 SGK
Hoạt động 1(10 phút)
a) Ổn định 
Kiểm diện học sinh 
b) Kiểm tra bài cũ 
GV treo bảng phụ ba hình vẽ lên bảng gọi 3 HS lên bảng 
Lớp trưởng báo cáo sĩ số
Lần lượt 3 HS lên bảng 
Xét AHB và AHC
AH cạnh chung 
góc AHB = góc AHC = 900
BH = CH (gt)
Vậy AHB = AHC
Xét DKE và DKF có 
góc DKE = góc DKF (gt)
DK cạnh chung 
góc DKE = góc DKF = 900
Vậy DKE = DKF
( g-c-g)
Xét tam giác vuông ABD và tam giác vuông ACD
AD cạnh huyền chung 
A1 = A2 (gt)
vậy tam giác vuông ABD bằng tam giác vuông ACD ( cạnh huyền góc nhọn )
Bài 1(40/124)
GT ABC, MB = MC
 BE Ax, CF Ax
KL so sánh BE và CF
chứng minh 
Xét hai tam giác vuông BEM và CFM có 
MB = MC ( gt)
M1 = M2 ( đđ)
Vậy hai tam giác vuông BEM và CFM bằng nhau 
suy ra : BE = CF
Bài 2(63/105 SBT)
GT ABC, DA = DB
 DE // BC, EF // AB
KL AD = EF
 ADE = EFC
 AE = EC
Chứng minh 
a) AD = EF
Xét ADE và EFC có 
D1 = F2 (sole trong)
DF cạnh chung 
D2 = F1 (sole trong )
suy ra : ADE = EFC
vậy BD = EF
Mà BD = DA (gt)
Do đó : AD = EF
b) chứng minh 
 ADE = EFC
Xét ADE = EFC có
D3 = B ( đvị)
B=F3 ( đvị)
suy ra : D3 = F3
AD = EF ( cmt)
A = E1 (đvị)
Vậy : ADE = EFC 
( g - c- g)
c) Chứng minh AE = EC
Vì ADE = EFC
nên AE = EC
Hoạt động 2: Luyện tập (33 phút)
 _ Yêu cầu HS đọc đề BT
_ Đề bài cho điều gì ? yêu cầu làm gì ?
- Hướng dẫn HS vẽ hình 
- Gọi Hs đọc gt, kl
- So sánh BE và CF ta làm thế nào ?
- Hai tam giác BEM và CFM là 2 tam giác gì ?
Gọi HS nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông 
- Cho HS làm BT ít phút sau đó gọi 1 HS lên bảng 
- yêu cầu HS đọc đề toán 
- Hướng dẫn HS đọc đề toán 
- Hướng dẫn HS vẽ hình
- Gọi HS đọc gt, kl
Chứng minh AD = EF ta chứng minh thế nào ?
Có thể chứng minh AD và EF cùng bằng đoạn thẳng thứ ba 
- Chứng minh chúng cùng bằng đoạn thẳng nào 
- HS làm BT
HS tự chứng minh hai tam giác ADE và EFC bằng nhau 
Gọi 1 hs lên bảng chứng minh 
HS cả lớp đọc đề BT
HS phân tích đề bài 
HS vẽ hình vào vở
HS đọc gt, kl
chứng minh BEM = CFM
- Hai tam giác BEM và CFM là hai tam giác vuông 
HS kể ra các trường hợp bằng nhau cuả 2 tam giác vuông 
Học sinh cả lớp đọc đề toán 
HS phân tích đề toán 
- HS vẽ hình
- HS đứng tại chỗ đọc gt,kl
HS suy nghĩ
cùng bằng BD
HS làm BT vào vở 
Hoạt động 3: Củng cố (5 phút )
_ Nêu các trường hợp bằng nhau cuả 2 tam giác 
Nêu trường hợp bằng nhau cạnh huyền góc nhọn cuả hai tam giác vuông 
 cạnh - cạnh - cạnh 
Có 3 TH cạnh - góc - cạnh
 góc - cạnh - góc
HS phát biểu hệ quả
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút )
 - Ôn tập kỹ lý thuyết về các trường hợp bằng nhau cuả tam giác
- Làm các BT 41,42/124

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH HOC - TIET 34.doc