I – MỤC TIÊU :
-Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả 3 trường hợp của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông
_ Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Thước thẳng, bảng phụ đề bài tập
2/- Đối với HS :Làm BT ở nhà, ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác .
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 20 tiết : 35 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. LUYỆN TẬP BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC I – MỤC TIÊU : -Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả 3 trường hợp của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông _ Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Thước thẳng, bảng phụ đề bài tập 2/- Đối với HS :Làm BT ở nhà, ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác . III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Cho ABC và A'B'C', nêu điều kiện cần có để 2 tam giác trên bằng nhau theo các trường hợp cạnh - cạnh - cạnh, cạnh - góc - cạnh , góc - cạnh - góc ? Hoạt động 1: a) Ổn định lớp Kiểm diện học sinh b) Kiểm tra bài cũ _ GV nêu câu hỏi kiểm tra vả treo bảng phụ hai tam giác ABC và A'B'C' - HS lên bảng trình bày - HS cả lớp làm bài vào giấy nháp - GV nhận xét - đánh giá - cho điểm Lớp trưởng báo cáo sĩ số - 1HS lên bảng ABC và A'B'C' có 1/AB = A'B' AC = A'C' BC = B'C' suy ra : ABC = A'B'C' ( cạnh - cạnh - cạnh ) 2/ AB = A'B' B = B' BC = B'C' suy ra : ABC = A'B'C' (c- g-c) 3/ A = A' AB = A'B' B = B' suy ra : ABC = A'B'C' ( g - c-g) 1/- Bài 1 ( 43/125) GT góc xOy khác góc bẹt A,B Ox;C, D Oy OA = OC, OB = OD KL a) AD = BC b) EAB = ECD c) OE là phân giác góc xOy chứng minh a) CM : AD = BC xét OAD và OCB có OA = OC (gt) Ô chung OB = OD (gt) suy ra : OAD = OCB ( c-g-c) vậy : AD = BC b) CM : EAB = ECD xét EAB và ECD có OA = OC OB = OD suy ra : AB = CD B = D ( OAD = OCB) Â2 =C2 ( OAD = OCB) mà A1 +A2 = C1 +C2 suy ra : A1 = C1 suy ra : EAB = ECD ( g - c- g) c) CM : OE là phân giác của góc xOy Xét OEA và OEC có OA = OC ( gt) OE cạnh chung EA = EC ( EAB = ECD suy ra : OEA = OEC ( c-c-c) suy ra : góc AOE = góc COE vậy OE là phân giác của góc xOy Hoạt động 2:Luyện tập _ GV treo bảng phụ đề bài tập _ Gọi hs đọc đề bài - Hướng dẫn học sinh phân tích đề _ Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL - Chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau ta cí thể chứng minh điều gì ? AD và BC là cạnh của hai tam giác nào có thể bằng nhau ? OAD và OCB đã có những yếu tố nào bằng nhau ? _ Cần chứng minh thêm yếu tố nào bằng nhau ? - Cho HS làm BT Cho HS hoạt động nhóm chứng minh EAB = ECD - gọi nhóm khác nhận xét - Để chứng minh OE là phân giác của góc xOy ta chứng minh điều gì ? _ Chứng minh 2 góc bằng nhau ta có thể chứng minh điều gì ? - Chứng minh góc AOE = góc COE ta có thể chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau - Cho HS làm BT - HS nêu cách chứng minh khác HS theo dõi HS đọc đề bài _ HS phân tích đề Chứng minh 2 đoạn thẳng thuộc hai tam giác bằng nhau AD và BC là cạnh của hai tam giác OAD và OCB có thể bằng nhau OAD và OCB có OA = OC, OD = OB cần chứng minh góc xen giưã hai cạnh bằng nhau HS làm BT vào vở 1 hs lên bảng HS hoạt động nhóm - đại diện 2 nhóm lên trình bày kết quả Chứng minh góc AOE = góc COE - Chứng minh 2 tam giác chưá 2 góc đó bằng nhau -Ta có thể chứng minh AOE = COE hoặc BOC = DOE - HS làm BT vào vở - 1 HS lên bảng Hoạt động 3: Củng cố _ Có mấy trường hợp bằng nhau của 2 tam giác ? kể ra ? - Chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau hoặc 2 góc bằng nhau ta có thể chứng minh điều gì ? Có 3 trường hợp bằng nhau của 2 tam giác - cạnh - cạnh - cạnh - cạnh - góc - cạnh - góc - cạnh - góc - Chứng minh 2 đoạn thẳng hoặc 2 góc bằng nhau ta có thể chứng minh 2 tam giác chưá 2 đoạn thẳng hoặc 2 góc bằng nhau Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các BT vưà giải - Làm BT 45 / 125 SGK - Xem trước bài tam giác cân
Tài liệu đính kèm: