Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Tiết 46: Ôn tập chương II

Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Tiết 46: Ôn tập chương II

I – MỤC TIÊU :

- Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông .

- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập, vẽ hình, tính toán , chứng minh .

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng 2 về tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt SGK trang 140, hình 77 SGK

2/- Đối với HS : Thước thẳng, êke, tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

Họat động 1:Tam giác và một số dạng đặc biệt

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 777Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Học kì II - Tiết 46: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 25 tiết : 46
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I – MỤC TIÊU : 
- Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông .
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập, vẽ hình, tính toán , chứng minh .
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng 2 về tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt SGK trang 140, hình 77 SGK
2/- Đối với HS : Thước thẳng, êke, tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Họat động 1:Tam giác và một số dạng đặc biệt
Tam giác 
Tam giác cân
Tam giác đều
Tam giác vuông
Tam giác vuông cân
Định nghĩa
A,B,C không thẳng hàng
 ABC
AB = AC
 ABC
AB = BC = CA
 ABC
 = 900
 ABC
 = 900
AB = AC
Quan hệ giữa các góc
 + B + C = 1800
 C = Â + B 
C1 > Â1
C1 > B 
B = C
B = 
 = B = C = 600
B +C = 900
B = C = 450
Quan hệ giữa các cạnh 
AB = AC
AB = AC = BC
BC2 = AB2 + AC2
BC > AB
BC > AC
AB = AC = c
BC = c
Bài tập 70/141 SGK
a) Chứng minh AMN cân
Ta có : B1 = C1 ( ABC cân )
Suy ra : góc ABM = góc CAN
Xét ABM và ACN có 
AB = AC (gt)
Góc ABM = góc CAN (cmt)
BM = CN (gt)
Suy ra : ABM = ACN (c-g-c)
Suy ra : AM = AN
Vậy AMN cân 
b)Chứng minh BH = CK
Xét vuông BMH và vuông CNK có
BM = CN (gt)
M = N ( ABM = CAN)
Suy ra : BMH = CNK
Vậy : BH = CK
c) Chứng minh AH = AK
Xét tam giác vuông ABH và ACK có 
AB = AC ( ABC cân)
BH = CK (cmt)
Suy ra : ABH = ACK 
Vậy AH = AK 
Họat động 2: Luyện tập
- Cho hs đọc đề bài
Cho hs phân tích đề 
Cho 1 hs lên bảng vẽ hình
Gọi hs đọc gt, kl
- chứng minh tam giác cân ta có mấy cách chứng minh 
- chứng minh AMN cân ta chứng minh thế nào ?
- cho hs chứng minh vào vở sau đó gọi 1 hs lên bảng
- GV và hs nhận xét cho điểm
Chứng minh BH = CK ta chứng minh điều gì ?
- BMH = CNK theo trường hợp nào ?
- Cho hs làm BT sau đó gọi 1 hs lên bảng
- Em nào có thể chứng minh cách khác 
- Tương tự như câu b gv cho hs tự chứng minh 
- gọi 1 hs lên bảng gv- hs nhận xét cho điểm 
- HS đọc đề bài
- HS phân tích đề 
- 1 hs lên bảng vẽ hình hs cả lớp vẽ hình vào vở 
- HS đọc gt,kl
- có 2 cách chứng minh 
+ tam giác có 2 góc bằng nhau
+ tam giác có 2 cạnh bằng nhau
- HS nêu cách chứng minh AMN cân
 AMN cân
 AM = AN
 ABM = ACN
 ABM = ACN +gt
Chứng minh BMH = CNK
- Theo trường hợp cạnh huyền – góc nhọn 
- HS làm BT vào vở sau đó 1 hs lên bảng 
- Ta có thể chứng minh 
 ABH = ACK 
Suy ra : BH = CK 
- HS làm BT vào vở 
Bài tập 71/141 SGK
Gọi độ dài cạnh mỗi ô vuông là 1 
Theo định lý pitago
AB2 = 22 +32 = 13
AC2 = 22 +32 = 13
BC2 = 12 +52 = 26
Suy ra : AB2 +AC2 = BC2 
Nên góc BAC = 900
Do AB2 = AC2 
Nên AB = AC
Vậy ABC vuông cân 
Họat động 3: Ôn tập về định lý pitago
_ Phát biểu định lý pitago
- Cho hs làm BT 71 
gọi độ dài cạnh mỗi ô vuông là 1
- cho hs tự làm bài
Gv treo bảng phụ hình 151 SGK
HS phát biểu định lý 
- HS làm BT 71
Họat động 4 : Hứơng dẫn về nhà 
- Chứng minh 2 đthẳng bằng nhau ta chứng minh điều gì ?
- Chứng minh tam giác là tam giác cân ta chứng minh điều gì ?
- phát biểu định lý pitago
- chứng minh tam giác vuông cân ta chứng minh điều gì ?
Chứng minh 2 tam giác chứa 2 đthẳng bằng nhau
Chứng minh tam có 
+ 2 cạnh bằng nhau 
+ 2 góc bằng nhau
- HS phát biểu định lý 
- chứng minh tam giác có 1 góc bằng 900 và 2 cạnh góc vuông bằng nhau 
Họat động 5: Hướng dẫn về nhà 
- Xem lại các BT đã giải 
- Ôn tập theo 6 câu hỏi SGK
- Tiết sau kiểm tra 

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH HOC - TIET 46.doc