I – MỤC TIÊU :
- Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông .
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập, vẽ hình, tính toán , chứng minh .
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng 2 về tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt SGK trang 140, hình 77 SGK
2/- Đối với HS : Thước thẳng, êke, tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Họat động 1:Tam giác và một số dạng đặc biệt
Tuần : 25 tiết : 46 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. ÔN TẬP CHƯƠNG II I – MỤC TIÊU : - Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông . - Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập, vẽ hình, tính toán , chứng minh . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng 2 về tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt SGK trang 140, hình 77 SGK 2/- Đối với HS : Thước thẳng, êke, tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Họat động 1:Tam giác và một số dạng đặc biệt Tam giác Tam giác cân Tam giác đều Tam giác vuông Tam giác vuông cân Định nghĩa A,B,C không thẳng hàng ABC AB = AC ABC AB = BC = CA ABC  = 900 ABC  = 900 AB = AC Quan hệ giữa các góc  + B + C = 1800 C =  + B C1 > Â1 C1 > B B = C B =  = B = C = 600 B +C = 900 B = C = 450 Quan hệ giữa các cạnh AB = AC AB = AC = BC BC2 = AB2 + AC2 BC > AB BC > AC AB = AC = c BC = c Bài tập 70/141 SGK a) Chứng minh AMN cân Ta có : B1 = C1 ( ABC cân ) Suy ra : góc ABM = góc CAN Xét ABM và ACN có AB = AC (gt) Góc ABM = góc CAN (cmt) BM = CN (gt) Suy ra : ABM = ACN (c-g-c) Suy ra : AM = AN Vậy AMN cân b)Chứng minh BH = CK Xét vuông BMH và vuông CNK có BM = CN (gt) M = N ( ABM = CAN) Suy ra : BMH = CNK Vậy : BH = CK c) Chứng minh AH = AK Xét tam giác vuông ABH và ACK có AB = AC ( ABC cân) BH = CK (cmt) Suy ra : ABH = ACK Vậy AH = AK Họat động 2: Luyện tập - Cho hs đọc đề bài Cho hs phân tích đề Cho 1 hs lên bảng vẽ hình Gọi hs đọc gt, kl - chứng minh tam giác cân ta có mấy cách chứng minh - chứng minh AMN cân ta chứng minh thế nào ? - cho hs chứng minh vào vở sau đó gọi 1 hs lên bảng - GV và hs nhận xét cho điểm Chứng minh BH = CK ta chứng minh điều gì ? - BMH = CNK theo trường hợp nào ? - Cho hs làm BT sau đó gọi 1 hs lên bảng - Em nào có thể chứng minh cách khác - Tương tự như câu b gv cho hs tự chứng minh - gọi 1 hs lên bảng gv- hs nhận xét cho điểm - HS đọc đề bài - HS phân tích đề - 1 hs lên bảng vẽ hình hs cả lớp vẽ hình vào vở - HS đọc gt,kl - có 2 cách chứng minh + tam giác có 2 góc bằng nhau + tam giác có 2 cạnh bằng nhau - HS nêu cách chứng minh AMN cân AMN cân AM = AN ABM = ACN ABM = ACN +gt Chứng minh BMH = CNK - Theo trường hợp cạnh huyền – góc nhọn - HS làm BT vào vở sau đó 1 hs lên bảng - Ta có thể chứng minh ABH = ACK Suy ra : BH = CK - HS làm BT vào vở Bài tập 71/141 SGK Gọi độ dài cạnh mỗi ô vuông là 1 Theo định lý pitago AB2 = 22 +32 = 13 AC2 = 22 +32 = 13 BC2 = 12 +52 = 26 Suy ra : AB2 +AC2 = BC2 Nên góc BAC = 900 Do AB2 = AC2 Nên AB = AC Vậy ABC vuông cân Họat động 3: Ôn tập về định lý pitago _ Phát biểu định lý pitago - Cho hs làm BT 71 gọi độ dài cạnh mỗi ô vuông là 1 - cho hs tự làm bài Gv treo bảng phụ hình 151 SGK HS phát biểu định lý - HS làm BT 71 Họat động 4 : Hứơng dẫn về nhà - Chứng minh 2 đthẳng bằng nhau ta chứng minh điều gì ? - Chứng minh tam giác là tam giác cân ta chứng minh điều gì ? - phát biểu định lý pitago - chứng minh tam giác vuông cân ta chứng minh điều gì ? Chứng minh 2 tam giác chứa 2 đthẳng bằng nhau Chứng minh tam có + 2 cạnh bằng nhau + 2 góc bằng nhau - HS phát biểu định lý - chứng minh tam giác có 1 góc bằng 900 và 2 cạnh góc vuông bằng nhau Họat động 5: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các BT đã giải - Ôn tập theo 6 câu hỏi SGK - Tiết sau kiểm tra
Tài liệu đính kèm: