Giáo án môn Hình học 7, kì II - Tiết 59, 60

Giáo án môn Hình học 7, kì II - Tiết 59, 60

I. MỤC TIÊU:

- Chứng minh được hai định lí về tính chất đặc trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của GV.

- Biết cách vẽ một trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng như một ứng dụng của hai định lí trên.

- Biết dùng định lí để chứng minh các định lí sau và giải bài tập.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ, mảnh giấy, compa, thước.

- HS: Dụng cụ học tập,SGK, SBT theo HD tiết 58.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 A. TỔ CHỨC: (1') Sĩ số 7A 7B

B. KIỂM TRA : (7)

- Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng? Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB bằng thước chia khoảng và eke.

- Lấy điểm M trên đường trung trực đó, so sánh MA và MB?

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 863Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7, kì II - Tiết 59, 60", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 33	ns: 13-4-2009
tiết	59	nd: 17-4-2009
tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
i. mục tiêu:
- Chứng minh được hai định lí về tính chất đặc trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của GV.
- Biết cách vẽ một trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng như một ứng dụng của hai định lí trên.
- Biết dùng định lí để chứng minh các định lí sau và giải bài tập.
ii. chuẩn bị:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ, mảnh giấy, compa, thước.
- HS: Dụng cụ học tập,SGK, SBT theo HD tiết 58.
iIi. tiến trình dạy học:
 a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a	7b
b. kiểm tra : (7’)
- Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng? Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB bằng thước chia khoảng và eke.
- Lấy điểm M trên đường trung trực đó, so sánh MA và MB?
c. bài mới: 
1. Định lí về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực: (12')
- HS thực hành theo hướng dẫn của GV.
- Nhận xét về nếp gấp 1?
- Tại sao nếp gấp 1 là đường trung trực của AB?
 - Độ dài của nếp gấp 2 là gì?
- So sánh hai khoảng cách này?
- HS: MA = MB
- Hãy phát biểu nhận xét qua kết quả đó?
- HS: điểm nằm trên trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều 2 đầu mút của đoạnn thẳng đó.
- Trở lại bài KT đầu giờ, đã chứng minh AM=BM
- GV: đó chính là định lí thuận.
- GV vẽ hình nhanh (2 trường hợp: M thuộc và không thuộc AB)
- 1 HS nêu GT, KL.
- Sau đó 1 HS nhắc lại cách chứng minh
. M thuộc ABà MI
. M không thuộc AB: (MIA = MIB)
- Làm bài 44 (SGK-76): 1 HS đứng tại chỗ trả lời: MB=5cm
a) Thực hành
b) Định lí 1 (đl thuận) SGK -74
GT
Md, d là trung trực của AB
(IA = IB, MI AB)
KL
MA = MB
2. Định lí đảo : (9’)
- Xét điểm M với MA = MB, vậy M có thuộc trung trực AB không?
à Định lí đảo
- HS phát biểu hoàn chỉnh.
- HS ghi GT, KL của định lí.
- GV hướng dẫn HS chứng minh định lí:
. M thuộc AB
. M không thuộc AB
- d là trung trực của AB thì nó thoả mãn điều kiện gì (2 đk)?
 HS biết cần chứng minh MI AB, 
à Chứng minh AMI = BMI (c-c-c)
 Mà 
 hay MI AB, mà AI = IB MI là trung trực của AB.
- GV đưa ra nhận xét.
a) Định lí 2 (đl đảo) : SGK -75
GT
MA = MB
KL
M thuộc trung trực của AB
Chứng minh: (SGK-75)
b) Nhận xét: SGK -75
3. ứng dụng (8')
- GV hướng dẫn HS vẽ trung trực của đoạn MN bằng thước thẳng và com pa.
- Giáo viên lưu ý:
+ Vẽ cung tròn có bán kính lớn hơn MN/2
+ Đây là cũng là phương pháp vẽ trung điểm của đoạn thẳng bằng thước thẳng và com pa.
- Làm bài 45 (SGK-76):
à So sánh PM và PN, QM và QN?
- Nhận xét vị trí của P, Q trên trung trực của MN?
d. củng cố: (6')
- Định lí thuận, đảo (TC của điểm thuộc đường trung trực của một đoạn thẳng)?
- Cách vẽ đường trung trực (trung điểm) của một đoạn thẳng bằng thước thẳng và compa?
- Phương pháp chứng minh 1 đường thẳng là trung trực?
e. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Nắm chắc các định lí và nội dung trên.
- Làm bài tập 46 à 50 (tr76, 77 -SGK)
- HD 46: ta chỉ ra A, D, E cùng thuộc trung trực của BC.
- Chuẩn bị luyện tập.
tuần 33	ns: 14-4-2009
tiết	60	nd: 18-4-2009
luyện tập
i. mục tiêu:
- Ôn luyện tính chất đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình (vẽ trung trực của một đoạn thẳng). Rèn luyện tính tích cực trong giải bài tập.
- HS thấy được ứng dụng của toán học trong thực tế.
ii. chuẩn bị:
- GV: Soạn bài , tham khảo tài liệu, bảng phụ.
- HS: Dụng cụ học tập,SGK, SBT theo HD tiết 59.
iIi. tiến trình dạy học:
 a. tổ chức: (1') Sĩ số 7a	7b
b. kiểm tra : (8')
- HS1: Phát biểu định lí thuận, đảo về đường trung trực của đoạn thẳng; vẽ hình, ghi GT-KL?
- HS 2. Làm bài 46 (SGK-76)?
c. luyện tập: (30’)
1. Bài 47 (SGK-76): 
- 1 HS vẽ hình ghi GT, KL lên bảng. 
- Dự đoán 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?
 c.g.c
MA = MB, NA = NB
M, N thuộc trung trực AB
 GT
- 1 HS lên bảng chứng minh.
GT
M, N thuộc đường trung trực của AB
KL
AMN=BMN
+ Do M thuộc trung trực của AB MA = MB,
+ N thuộc trung trực của AB NA = NB,
 mà MN chung 
 AMN = BMN (c.g.c)
2. Bài 48 (SGK-77):
- 1 HS vẽ hình ghi GT, KL lên bảng.
- Dự đoán IM + IN và NL?
- HD: áp dụng bất đẳng thức trong tam giác NLI.
- Muốn vậy IM, IN, LN là 3 cạnh của 1 tam giác.
 IM + IN > ML
 MI = LI
 IL + NT > LN
 LIN
- Lưu ý: M, I, L thẳng hàng và M, I, L không thẳng hàng.
- GV chốt: NI + IL ngắn nhất khi N, I, L thẳng hàng.
- GV nêu bài 49.
- Vai trò điểm A, C, B như các điểm nào của bài tập 48?
à A, C, B tương ứng M, I, N
- Nêu phương pháp xác định điểm nhà máy để AC + CB ngẵn nhất?
- HS nêu phương án.
- GV chốt kết quả.
GT
ML xy, I xy, MK = KL
KL
MI = IN và NL
CM:
. Vì xy ML, MK = KL xy là trung trực của ML MI = IL
. Ta có
IM + IL = IL + IN > LN
Khi I P thì IM + IN = LN
* Bài tập 49 
Lấy R đối xứng A qua a. Nối RB cắt a tại C. Vậy xây dựng trạm máy bơm tại C.
3. Bài 50 (SGK-77):
- GV đưa hình vẽ minh hoạ lên bảng:
- HS thảo luận à trả lời.
- Địa điểm xây dựng trạm y tế là giao của đường trung trực của đoạn nối hai địa điểm dân cư với cạnh đường quốc lộ.
d. củng cố: (4')
- Nhấn mạnh các định lí, bài toán có nội dung thực tế: bài 49, 50
e. Hướng dẫn học ở nhà: (2')
- Ôn lại các TC đường trung của đoạn thẳng, TC của tam giác cân.
- Làm các bài tập trong SBT-30.
- Chuẩn bị bài mới: thước, compa. Xem lại cách chứng minh định lí ba đường phân giác của tam giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docT33.doc