Giáo án môn Hình học 7 năm 2006 - Tiết 9: Luyện tập (kiểm tra 15 phút)

Giáo án môn Hình học 7 năm 2006 - Tiết 9: Luyện tập (kiểm tra 15 phút)

I. MỤC TIÊU:

 Vận dụng tiên đề Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song vào giải bài tập. Rèn kỹ năng vẽ hình, nhận biết hai đường thẳng song song.

 II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:

  THẦY: Thước đo góc, đèn chiếu, thước thẳng, nội dung trên giấy trong, nội dung kiểm tra 15 phút.

  TRÒ: Thước đo góc, giấy trong, giấy làm bài kiểm tra.

 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. Ổn định:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Phát biểu tiên đề Ơclit - Làm bài tập số 36/94 Sgk.

 3. Giảng bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 744Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 năm 2006 - Tiết 9: Luyện tập (kiểm tra 15 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP (KT 15 ph)
TÊN BÀI DẠY :
Tiết thứ: 9
Ngàysoạn: 
Ngàydạy: ...........
	I. MỤC TIÊU:
	Vận dụng tiên đề Ơclit và tính chất hai đường thẳng song song vào giải bài tập. Rèn kỹ năng vẽ hình, nhận biết hai đường thẳng song song.
	II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	² THẦY: Thước đo góc, đèn chiếu, thước thẳng, nội dung trên giấy trong, nội dung kiểm tra 15 phút.
	² TRÒ: Thước đo góc, giấy trong, giấy làm bài kiểm tra.
	III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	Phát biểu tiên đề Ơclit - Làm bài tập số 36/94 Sgk.
	3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
3
3
A 
B 
4
2
2
1
1
4
a 
b 
- Bài toán yêu cầu như thế nào? Muốn giải bài toán này ta làm như thế nào?
- Vẽ được mấy đường thẳng a? Mấy đường thẳng b như thế? Dựa vào kiến thức nào để kết luận chỉ có một đường thẳng qua a, và qua b?
- Hãy tìm góc bằng góc A1 ở vị trí so le trong?
- Tìm góc bằng góc A2 ở vị trí đồng vị.
- Tính tổng của + ? Cặp góc này ở vị trí nào trên hình vẽ.
- Hãy chứng tỏ cặp góc và bằng nhau?
 + = không? Tại sao
 + = không? Tại sao
 + Từ đó kết luận gì?
- Ngoài ra còn cách nào khác không?
- Hãy đọc tên các góc của BAC và EDC?
- Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác này? Chúng bằng nhau ở vị trí nào?
- Hai đường thẳng song song bị cắt bởi một đường thẳng khác thì có những cặp góc nào bằng nhau? Hãy viết các cặp góc đó từ hình vẽ bên?
- Tương tự hs làm bài 38b dựa vào hình (25b)
- Qua điểm A ta chỉ vẽ được một đường thẳng a.
- Qua điểm B ta chỉ //BC vẽ được một đường thẳng b//AC
- Dựa vào tiên đề Ơclit.
- = 
- = 
- + = 1800, cặp góc trong cùng phía bù nhau.
- Ta có: = (đđ)
 và = (đđ)
 = 
hoặc:
 = (đvị)
 = (đđ)
 = 
-BACcó: BAC, ABC, ACB
- CDEcó: CDE, ECD, CED
- CBA = CED (slt)
- CAB = CDE (slt)
- BCA = ECD (đđ)
a) = 
b) = 
c) + = 1800
- Hai góc so le trong bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Bài 35/94 Sgk
Bài 36/94 Sgk
Bài 37/95 Sgk
A 
D 
B 
E 
a 
b
Bài 38/95 Sgk
a)
d'
4
A 
B 
d
4
2
2
1
1
3
3
b)
	4. Củng cố: - Phát biểu tiên đề Ơclit.
	 - Tính chất hai đường thẳng song song suy từ tiên đề Ơlit.
	5. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã giải.
	 - Làm bài tập 39/95 Sgk và bài 30/79 SBT.
	6. Hướng dẫn về nhà: Bài 39/95 Sgk
	 - Có mấy góc nhọn được tạo thành từ đường thẳng a cắt đường thẳng d1?
	 - Tạo thành mấy góc nhọn bằng nhau ở hình vẽ 26/Sgk
	 	 - Đã có số đo góc tù tại A chưa? Từ đó suy ra số đo các góc nhọn tại A.
Kiểm tra 15’ 	Hình học 7 	Đề A
Trắc nghiệm:(2.5đ)
Hãy điền Đ(đúng), S(sai) vào các tương ứng.
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau.
Có một và chỉ một đường thẳng song song với một đườngthẳng cho trước.
Nếu đường thẳng c cắt hai đườngthẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a // b. 
Có một và chỉ một đường thẳng b đi qua điểm A và vuông góc với một đường thẳng a cho trước.
Tự luận: (7.5đ)
Cho bài toán như hình bên.
Biết CBx =800, BCy = 400,
Bt là tia phân giác của góc CBx
Hỏi Bt và Cy có song song không? vì sao?
 Cho a // b. Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a tại A, cắt đường thẳng b tại B sao cho đường thẳng c tạo với đường thẳng a một góc 450.
Viết tên một cặp góc so le trong và một cặp góc đồng vị .
Tính số đo các góc B1 và B2. (có giải thích)
Đáp án và biểu điểm:
I/Trắc nghiệm(2.5đ)
Đ, S, S, S, Đ 
Mỗi câu đúng (0.5đ)
II/ Tự luận: 
Câu 1 (6đ)
Mỗi cặp viết đúng (1đ)
Tính đúng số đo góc A1, A2 .
Có giải thích 1.5đ 
Có suy luận nhưng không giải thích 1đ
Chỉ đưa ra đáp số 0.5đ
Câu 2 (1.5 đ)
Tính được sđ góc CBt (0.5đ)
Chỉ ra được cặp góc so le trong bằng nhau(0.5)
Kết luận Bt // Cy (0.5đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 09 luyen tap kt 15 phut.doc