Giáo án môn Hình học 7 - Năm 2010 - 2011 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I

Giáo án môn Hình học 7 - Năm 2010 - 2011 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I

A. Mục tiêu:

- KT: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất: Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác. Hai tam giác bằng nhau.

- KN: Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh. Vẽ hình đẹp, chính xác.

- TĐ: Cẩn thận, tỉ mỉ. Có khả năng tư duy hình học, liên hệ kiến thức một cách lôgic.

- TT: Ôn lại các kiến thức về hai góc đối đỉnh, hai đt vuông góc, đt song song, tiên đề Ơclít. Sự bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, CM hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau, tia phân giác, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc

B. Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng phụ bài tập.

- HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke, com pa.

C.Tiến trình dạy học:

I. Ổn định lớp (1p)

II. Kiểm tra bài cũ:

Kết hợp trong giờ ôn tập

III. Luyện tập (44p)

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 964Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Năm 2010 - 2011 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: /12/2010
Tiết 31
ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
- KT: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức kì I về khái niệm, định nghĩa, tính chất: Hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác. Hai tam giác bằng nhau.
- KN: Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, bước đầu suy luận có căn cứ của học sinh. Vẽ hình đẹp, chính xác. 
- TĐ: Cẩn thận, tỉ mỉ. Có khả năng tư duy hình học, liên hệ kiến thức một cách lôgic.
- TT: Ôn lại các kiến thức về hai góc đối đỉnh, hai đt vuông góc, đt song song, tiên đề Ơclít. Sự bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, CM hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau, tia phân giác, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc
B. Chuẩn bị: 
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng phụ bài tập.
- HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke, com pa. 
C.Tiến trình dạy học:
I. Ổn định lớp (1p)
II. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ ôn tập
III. Luyện tập (44p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
HĐ1: Ôn tập
GV đưa bài tập sau trên màn hình:
Cho hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau ở A tạo thành góc xAy = . Từ A vẽ tia phân giác An của góc xAy, tia phân giác Am của góc xAy’.
a) Tính số đo góc x’Ay’, yA’x’. mAy?
b) Am vuông góc với An.
- Sau khi HS vẽ hình xong, y/c HS 
? Thế nào là 2 góc đối đỉnh, vẽ hình, nêu tính chất.
- HS: nêu đ/n, t/c.
? Thế nào là hai đường thẳng song song, t/c hai đường thẳng song song, nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- HS: Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song.
-HS: trả lời t/c, dấu hiệu. 
? phát biểu tiên đề Ơclít
- Giáo viên treo bảng phụ vẽ hình, yêu cầu học sinh điền tính chất.
a. Tổng ba góc của ABC.
b. Góc ngoài của ABC
c. Hai tam giác bằng nhau ABC và A'B'C'
- Học sinh vẽ hình nêu tính chất 
- Học sinh nêu định nghĩa:
B. Luyện tập (20')
- Bảng phụ: Bài tập 
a. Vẽ ABC
- Qua A vẽ AH BC (H thuộc BC), Từ H vẽ KH AC (K thuộc AC)
- Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E.
b. Chỉ ra 1 cặp góc so le trong bằng nhau, 1 cặp góc đồng vị bằng nhau, một cặp góc đối đỉnh bằng nhau.
c. Chứng minh rằng: AH EK
d. Qua A vẽ đường thẳng m AH,
 CMR: m // EK
- HS: trả lời miệng a,b.
? 2 HS lên bảng chứng minh c,d.
- HS đọc đề bài.
- Y/c 1 HS lên bảng vẽ hình. HS lớp vẽ hình vào vở
2. 
Hai đường thẳng song song 
a. Định nghĩa 
b. Tính chất
c. Dấu hiệu
* Tiên đề Ơclit.
3. Tổng ba góc của tam giác
4. Hai tam giác bằng nhau 
B. Luyện tập (20')
GT
 ABC: AH BC, HK BC
KE // BC, Am AH
KL
a) vẽ hình
b) Chỉ ra 1 số cặp góc bằng nhau 
c) AH EK
d) m // EK.
Giải:
b) (hai góc đồng vị)
 (hai góc đối đỉnh)
 (hai góc so le trong)
c) Vì AH BC mà BC // EK AH EK
d) Vì m AH mà BC AH m // BC, mà BC // EK m // EK.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 32. ᅯN TẬP HỌC KỲ I.doc