A. Mục tiờu :
- Củng cố các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh)
- Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
- Rèn luyện kĩ năng phân tớch, tỡm lời giải.
- Biết vận dụng cỏc kiến thức học trong bài vào làm bài toỏn thực tế.
B. Chuẩn bị :
- Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ.
- Học sinh: thước thẳng, êke, com pa
C. Cỏc hoạt động dạy học trờn lớp :
I. Kiểm tra bài cũ (6phút)
- Y/c HS dùng sơ đồ nêu các t/h bằng nhau của tam giác vuụng?
Làm bài tập 64 (tr136)
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
II. Dạy học bài mới (32phỳt)
Ngày dạy: /2011 Tiết 41 LUYỆN TẬP (dở) A. Mục tiờu : - Củng cố các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (có 4 cách để chứng minh) - Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình. - Rốn luyện kĩ năng phõn tớch, tỡm lời giải. - Biết vận dụng cỏc kiến thức học trong bài vào làm bài toỏn thực tế. B. Chuẩn bị : - Giáo viên: thước thẳng, êke, com pa, bảng phụ. - Học sinh: thước thẳng, êke, com pa C. Cỏc hoạt động dạy học trờn lớp : I. Kiểm tra bài cũ (6phút) - Y/c HS dựng sơ đồ nờu cỏc t/h bằng nhau của tam giỏc vuụng? Làm bài tập 64 (tr136) - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. II. Dạy học bài mới (32phỳt) Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Cỏc trường hợp bằng nhau đó biết của hai tam giỏc vuụng. ? Phỏt biểu cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc vuụng mà ta đó học. (Giỏo viờn treo bảng phụ gợi ý cỏc phỏt biểu) - Yờu cầu học sinh làm ?1 - Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm, chia lớp thành 9 nhúm, 3 nhúm làm 1 hỡnh. - BT: ABC, DEF cú: BC = EF; AC = DF, Chứng minh ABC = DEF. ? Nờu thờm điều kiện để hai tam giỏc bằng nhau. - Cỏch 1 là hợp lớ, giỏo viờn nờu cỏch đặt. - Giỏo viờn dẫn dắt học sinh phõn tớch lời giải. sau đú yờu cầu học sinh tự chứng minh. AB = DE GT GT -TH 1: hai cạnh gúc vuụng. -TH 2: cạnh gúc vuụng-gúc nhọn kề với nú -TH 3: cạnh huyền - gúc nhọn. - Học sinh cú thể phỏt biểu dựa vào hỡnh vẽ trờn bảng phụ. ?1 . H143: ABH = ACH Vỡ BH = HC, , AH chung . H144: EDK = FDK Vỡ , DK chung, . H145: MIO = NIO Vỡ , OI là cạnh huyền chung. 2. Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh gúc vuụng. a. Bài toỏn: - Học sinh vẽ hỡnh vào vở theo hướng dẫn của học sinh. - Học sinh: AB = DE, hoặc , hoặc . A C B E F D GT ABC, DEF, BC = EF; AC = DF KL ABC = DEF Chứng minh: . Đặt BC = EF = a AC = DF = b . ABC cú:, DEF cú: . ABC và DEF cú AB = DE (CMT) BC = EF (GT) AC = DF (GT) ABC = DEF b. Định lớ: (SGK-Trang 135). III. Củng cố (4 phút) - Giáo viên treo bảng phụ - Học sinh trả lời Nội dung bảng phụ: Các câu sau đúng hay sai, nếu sai hãy giải thích: 1. Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì 2 tam giác vuông đó bằng nhau. 2. Hai tam giác vuông có một góc nhọn và một cạnh góc vuông bằng nhau thì chúng bằng nhau. (sai góc kề với cạnh ...) 3. Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông bằng nhau. (đúng). IV. Hướng dẫn học ở nhà(3phút) - Làm bài tập 100, 101 (SBT-Trang 110). - Chuẩn bị dụng cụ, đọc trước bài thực hành ngoài trời để giờ sau thực hành: Mỗi tổ: + 4 cọc tiêu (dài 80 cm). + 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng). + 1 sợi dây dài khoảng 10 m. + 1 thước đo chiều dài. Ôn lại cách sử dụng giác kế.
Tài liệu đính kèm: