Giáo án môn Hình học 7 - Nguyễn Công Sáng - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau

Giáo án môn Hình học 7 - Nguyễn Công Sáng  - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng cùng 1 thứ tự.

- Kĩ năng: Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Rèn luyện kỹ năng tính toán, phán đoán, nhận xét.

* Trọng Tâm: Học sinh hiểu được định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác.

II/ Chuẩn bị

GV: thước thẳng, compa, bảng phụ

HS: Bảng nhóm, thước thẳng, thước đo góc.

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Nguyễn Công Sáng - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng 
Soạn ngày:15/11/06
Dạy ngày: /11/06 
Tiết 20 Hai tam giác bằng nhau
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng cùng 1 thứ tự.
- Kĩ năng: Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Rèn luyện kỹ năng tính toán, phán đoán, nhận xét.
* Trọng Tâm: Học sinh hiểu được định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác.
II/ Chuẩn bị
GV: thước thẳng, compa, bảng phụ
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, thước đo góc.
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
10’
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Đưa bảng phụ vẽ hai tam giác bằng nhau: 
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’
Hãy dùng thước kiểm nghiệm xem trên hình có vẽ.
AB = A’B’ Â = Â’
AC = A’C’ B = B’
BC = B’C’ C = C’
Học sinh: Dùng thước kiểm tra và trả lời.
5’
5’
Hoạt động 2: Định nghĩa
DABC và DA’B’C’ trên có mấy yếu tố bằng nhau? Mấy yếu tố về góc, cạnh ?
Giáo viên ghi bảng
DABC và DA’B’C’ có:
AB = A’B’ Â = Â’
AC = A’C’ B = B’
BC = B’C’ C = C’
=> DABC = DA’B’C’
- GV thực hiện trên máy chiếu: đưa tam giác 1 chồng khít lên tam giác 2 rồi giới thiệu đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh A'
? Tương tự tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B và đỉnh C
Giáo viên giới thiệu góc tương ứng với góc A là góc A’
Tìm góc tương ứng với góc B và C 
Học sinh: 
D ABC và A’B’C’ có 6 yếu tố bằng nhau
+) 3 yếu tố về cạnh
+) 3 yếu tố về góc.
Học sinh đọc SGK
B tương ứng với B’
C tương ứng với C’
- Học sinh B’ và C’
6’
Hoạt động 3: Ký hiệu
Ngoài việc dùng lời để định nghĩa hai tam giác bằng nhau ta có thể dùng ký hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam giác.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
D ABC = D A’B’C’ nếu
AB = A’B’
BB = B’C’
AC = A’C’
 = ’
B = B’
C = C
-Giáo viên quy ước: Khi viết ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác. Các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng ược viết theo cùng thứ tự.
HS chú ý nghe giảng, ghi bài vào vở kết hợp đọc SGK
6’
7’
5’
Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố
Cho học sinh làm bài tập ?2
GV đưa hình vẽ lên màn hình:
 A M
B C N P
GV cho HS làm ?3:
GV đưa hình vẽ lên màn hình:
 A D 
 700 500
 B C E F
Cho DABC = DDEF thì góc D tương ứng với góc nào ?
Cạnh BC tương ứng với cạnh nào ?
Hãy tính góc A từ đó tìm góc D ? 
Bài tập:
Điền từ đùng(Đ) sai (S) vào ô vuông.
a. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau.
b. Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
c. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau
HS làm ?2:
a. D ABC = D MNP
b. Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh bM góc tương ứng với góc N là góc D canh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP.
c. D ACD = D MPN => AC = MP
B = N
*HS:(trả lời miệmh) Góc D tương ứng với góc A
cạnh BC tương ứng với EF
* HS2: Lên bảng tính góc A và D
Xét DABC có: A = 1800- (B+C)= 600
Vì DABC = DDEF nên D = A = 600 
HS trả lời miệng:
a. Sai.
b. Sai.
c. Đúng.
1’
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa 2 tam giác bằng nhau
- Làm bài tập 12, 13, 14 (SGK-)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 20.doc