Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 21, 22

Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 21, 22

A, Mục tiêu

. Rèn kĩ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau

. Từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau

. Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong học sinh

B, Chuẩn bị

GV: thước thẳng, com pa, bảng phụ

HS : thước thẳng, com pa,

C, Tiến trình dạy học

 

doc 7 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 21, 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 
 Tiết 21: Luyện tập
Ngày dạy : ../../ 2010
A, Mục tiêu 
. Rèn kĩ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng nhau
. Từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau
. Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong học sinh 
B, Chuẩn bị 
GV: thước thẳng, com pa, bảng phụ 
HS : thước thẳng, com pa, 
C, Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra (10’) 
1, Định nghĩa hai tam giác bằng nhau 
Làm bài 11 ( sgk) 
2, Làm bài tập :Cho EFX = MNK
N
Hãy tìm số đo các yếu tố còn lại của hai tam giác 
M
F
3,3
2,2
4
550
900
E
X
K
Hoạt động 2: Luyện tập củng cố(33’)
Bài 12( sgk112) ? Đọc đề bài 
? Bài cho gì? yêu cầu gì?
? Từ ABC = HIK ta suy ra được những yếu tố nào bằng nhau ? 
? Hãy thực hiện 
Bài 13( sgk 112) ? Đọc đề bài 
? Bài cho biết gì ? Yêu cầu gì ?
?
 Cho ABC = DEF ta suy ra được những yếu tố nào bằng nhau 
? Bài cho độ dài của những cạnh nào suy ra độ dài các cạnh còn lại 
? Nêu cách tính chu vi của tam giác
Bài 14( sgk) 
? Hãy tìm các đỉnh tương ứng của hai tam giác 
? Viết kí hiệu bằng nhau của hai tam giác này 
Bài tập 1: Điền tiếp vào dấu (...) để được câu đúng ( bảng phụ) 
1, ABC = C1A1B1 thì ...
2, A’B’C’ và ABC có 
A’B’ = AB ; A’C’ = AC ; B’C’ = BC
 thì ...
Bài tập 2: Cho các hình vẽ sau hãy chỉ ra các tam giác bằng nhau trong mỗi hình 
C
D
A
B
A
1
2
B
1
2
C
H
? Định nghĩa hai tam giác bằng nhau 
? Khi viết kí hiệu về hai tam giác bằng nhau phải chú ý điều gì ?
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà( 2’) 
-Học thuộc định nghĩa hai tamgiác bằng nhau 
-Xem lại các bài đã làm ở tiết 21
Làm bài tập 22- 26 ( sbt)
-Hd bài 23: Khi vẽ hình lưu ý các góc tương ứng, các cạnh tương ứng
Từ các yếu tố đã biết ta tìm được các yếu tố còn lại 
Bài tập bổ sung ( lớp nâng cao)
 Cho tam giác ABC bằng tam giác GIK . Biết IG ; IK ; KG lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi tam giác GIK bằng 36 . Tính các cạnh của tam giác ABC 
Trả lời bằng miệng định nghĩa hai tam giác bằng nhau và làm bài 11
Cả lớp làm bài 2 
Ta có EFX = MNK ( gt) 
EF = MN ; EX = MK ; FX = NK 
( theo định nghĩa hai tam giác bằng nhau )
Mà EF = 2,2 ; FX = 4 ; MK = 3,3
suy ra MN = 2,2 ; EX = 3,3 ; NK = 4 
ABC = HIK ta suy ra 
AB = HI ; BC = IK ; ( định nghĩa hai tam giác bằng nhau )
mà AB = 2 cm; BC = 4 cm ; 
suy ra HIK có HI = 2 cm ; IK = 4 cm; 
gt ABC = DEF; AB = 4 cm
 BC = 6 cm ; DF = 5 cm
KL AB + BC + AC = ?
 DE + EF + DF = ?
 Chứng minh 
ABC = DEF ( gt) suy ra 
AB = DE ; AC = DF ; BC = EF
mà AB = 4 cm ; BC = 6 cm ;
DF = 5 cm ( gt) 
 DE = 4 cm ; EF = 6 cm ;
 AC = 5 cm 
Chu vi ABC = AB + AC + BC 
 = 4 + 6 + 5 
 = 15 ( cm) 
Chu vi DEF = 15 ( cm) 
Đỉnh B tương ứng với đỉnh K 
Đỉnh A tương ứng với đỉnh I 
Đỉnh C tương ứng với đỉnh H
ABC = IKH
AB = C1A1 ; AC = C1B1; BC = A1B1
... thì A’B’C’ = ABC
ABC = BAD vì AB = BA ; BC = AD ; AC = BD 
; CAB = DBA ; CBA = DAB
AHB = AHC vì AB = AC ; 
BH = CH ; AH là cạnh chung 
IV Rút kinh nghiệm sau bài dạy
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tiết 22:
trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
Cạnh – Cạnh –Cạnh ( c.c.c)
Ngày dạy : ....../...../ 2010
A, Mục tiêu 
. Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh-cạnh của hai tam giác
. Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó . Biết sử dụng trường hợp bằng nhau c.c.c để chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau 
. Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình. Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau 
B, Chuẩn bị 
 GV: thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ
 HS: thước thẳng, com pa, thước đo góc
C, Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra và đặt vấn đề(5’)
?Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ? Để kiểm tra xem hai tam giác có bằng nhau hay không ta kiểm tra những điều kiện gì ? 
GV: Khi đ/n 2 tam giác bằng nhau ta nêu ra 6 đk bằng nhau . Trong bài học hôm nay ta sẽ thấy chỉ cần 3 đk : 3 cạnh bằng nhau từng đôi một cũng có thể nhận biết được 2 tam giác bằng nhau. Trước khi xét trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ta ôn tập cách vẽ một tam giác khi biết 3 cạnh trước 
Hoạt động 2: 1, Vẽ tam giác biết ba cạnh ( 10’)
Xét bài toán : Vẽ ABC biết AB = 2 cm; BC = 4 cm ; Ac = 3 cm 
? Đọc lại bài toán 
? Nêu cách vẽ 
? Lên bảng vẽ tam giác ABC thoả mãn các điều kiện trên 
Cách vẽ: Vẽ 1 trong 3 cạnh đã cho chẳng hạn vẽ cạnh Bc = 4 cm 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là BC vẽ cung tròn ( B;2 cm) ; (C; 3 cm) 
Hai cung tròn cắt nhau tại A. Vẽ đoạn thẳng AB , AC được C
? Nêu lại cách vẽ 
Bài 2: Cho ABC như hình vẽ . Hãy 
a, Vẽ A’B’C’ mà A’B’ = AB ; A’C’ = AC ; B’C’ = BC
? Hãy vẽ A’B’C’ vào vở và nêu cách vẽ 
B
A
C
b, Đo và so sánh các góc và ; 
 và ; và 
? Em có nhận xét gì về hai tam giác này 
Hoạt động 3.2, Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh ( 7’)
? Qua bài toán trên ta có thể đưa ra dự đoán nào ?
T/c “ Nếu 3 cạnh của tam giác này bằng 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau “
1, Nếu ABC và A’B’C’ có 
A’B’ = AB ; A’C’ = AC ; B’C’ = BC thì kết luận gì về hai tam giác này
2, Có kết luận gì về các cặp tam giác sau 
a, MNP và M’P’N’
b, MNP và M’N’P’ nếu MP = M’N” ; NP = P’N” ; MN = M’P’
Hoạt động 4: Củng cố ( 20’)
Bài 16( sgk) ? Đọc đề bài 
? Nêu cách làm 
? Đo mỗi góc của tam giác và rút ra nhận xét gì 
? làm ? 2 
? Kết luận gì về ACD và BCD 
? Hai tam giác bằng nhau ta suy ra được điều gì 
Bài 17( h 68) 
C
A
B
D
? ở hình này có các tam giác nào bằng nhau vì sao 
Xét ABC và ABD có 
 AB chung ; AC = AD ( gt) 
 BC = BD ( gt) 
 ABC = ABD ( c.c.c)
? Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 3’) 
-Rèn kĩ năng vẽ hình tam giác biết 3 cạnh 
-Hiểu và phát biểu chính xác trường hợp bằng nhau của hai tam giác ( c -c-c)
-Làm bài tập 15,17,18,19 ( sgk)
bài 27 - 30 ( sbt) 
hd bài tập 19/ sgk
 ? Để c/m 2 tam giác bằng nhau ta làm ntn ?
? 2 tam giác này đã có cặp cạnh nào bằng nhau , cần c/m cặp cạnh nào bằng nhau nữa ?
A
3cm
2cm
C
4cm
B
C
A
ABC = A’B’C’ vì có 3 cạnh bằng nhau , 3 góc bằng nhau ( đ/n)
Hai tam giác có 3 cạnh bằng nhau thì bằng nhau
ABC và A’B’C’ có 
A’B’ = AB ; A’C’ = AC ; B’C’ = BC
thì ABC = A’B’C’ ( c.c.c)
MP = M’N’ đỉnh M tương ứng M’
NP = P’N’ đỉnh P tương ứng N’
MN = M’P’ đỉnh N tương ứng P’
MNP = M’P’N’ ( c.c.c)
Hai tam giác đó bằng nhau nhưng không được viết MNP = M’N’P’
A
C
B
3cm
3cm
3cm
 vì cách kí hiệu này sai tương ứng 
= 600
ACD = BCD ( c.c.c) 
mà 
ABC = ABD vì AC = AD ;
 BC = BD ; AB chung 
 = ; = 
IV Rút kinh nghiệm sau bài dạy
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docH T11.doc