A. Mục tiêu:
- KT: Tiếp tục luyện tập bài tập chứng minh 2 tam giác bằng nhau tr¬ường hợp cạnh-cạnh-cạnh
- KN: HS hiểu và biết vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trước dùng thước và com pa
Kiểm tra lại việc tiếp thu kiến thức và rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh 2 tam giác bằng nhau
- TĐ: Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ. Biết trình bày bài toán chứng minh 2 tam giác bằng nhau bằng t/h c.c.c
- TT: Vận dụng t/h bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, CM hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
B. Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ bài tập.
- HS: Thước đo góc , thước thẳng, êke.
C.Tiến trình dạy học:
I. Ổn định lớp (1p)
Ngày dạy: 17 /11/2010 Tiết 24 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - KT: Tiếp tục luyện tập bài tập chứng minh 2 tam giác bằng nhau trường hợp cạnh-cạnh-cạnh - KN: HS hiểu và biết vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trước dùng thước và com pa Kiểm tra lại việc tiếp thu kiến thức và rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh 2 tam giác bằng nhau - TĐ: Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ. Biết trình bày bài toán chứng minh 2 tam giác bằng nhau bằng t/h c.c.c - TT: Vận dụng t/h bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, CM hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. B. Chuẩn bị : - GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ bài tập. - HS: Thước đo góc , thước thẳng, êke. C.Tiến trình dạy học: I. Ổn định lớp (1p) II. Kiểm tra bài cũ (7’) - HS1: phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác. - HS2: Khi nào ta có thể kết luận ABC= A'B'C' theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh? III. Luyện tập (30p) Hoạt động của thày Hoạt động của trò HĐ1: Luyện tập - Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu đầu bài khoảng 2'. ? Nêu các bước vẽ. - HS: + Vẽ góc XOY và tia Am + Vẽ cung trong (O, r) cắt Ox tại B, cắt Oy tại C. + Vẽ cung tròn (A, r) cắt Am tại D. + Vẽ tia AE ta được . ? Vì sao . - GV đưa ra chú ý trong SGK. - 2 học sinh nhắc lại bài toán trên. - HS đọc đề bài. - Cả lớp vẽ hình vào vở. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình. ? Nêu cách chứng minh? - HS: chứng minh . - HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên trình bày.- Làm bài tập 32, 33, 34 (tr102-SBT) - Ôn lại tính chất của tia phân giác. HĐ2. Kiểm tra 15' (Chấm điểm không lấy vào sổ, chỉ đánh giá HS) Câu 1: (4đ) Cho ABC = DEF. Biết . Tính các góc còn lại của mỗi tam giác. Câu 2: (6đ) Cho hình vẽ, chứng minh V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn lại cách vễ tia phân giác của góc, tập vẽ góc bằng một góc cho trước - Làm các bài tập 33 35 (sbt) BT 22 (tr115-SGK) Xét OBC và AED có: OB = AE (vì = r) OC = AD (vì = r) BC = ED (theo cách vẽ) OBC = AED (c.c.c) HAY * Chú ý: BT 23 (tr116-SGK) GT AB = 4cm (A; 2cm) và (B; 3cm) cắt nhau tại C và D KL AB là tia phân giác góc CAD Bài giải Xét ACB và ADB có: AC = AD (= 2cm) BC = BD (= 3cm) AB là cạnh chung ACB = ADB (c.c.c) AB là tia phân giác của góc CAD * Đáp án: Câu 1 - Tính mỗi góc được 1 điểm. ABC = DEF , mà Xét ABC có: Câu 2 Xét ACD và BDC (1đ) có AC = BD (gt) AD = BC (gt) DC chung ACD = BDC (c.c.c) (3đ) (2đ)
Tài liệu đính kèm: