Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 24: Luyện tập

Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 24: Luyện tập

A. Mục tiêu:

- KT: Tiếp tục luyện tập bài tập chứng minh 2 tam giác bằng nhau tr¬ường hợp cạnh-cạnh-cạnh

- KN: HS hiểu và biết vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trước dùng thước và com pa

 Kiểm tra lại việc tiếp thu kiến thức và rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh 2 tam giác bằng nhau

- TĐ: Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ. Biết trình bày bài toán chứng minh 2 tam giác bằng nhau bằng t/h c.c.c

- TT: Vận dụng t/h bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, CM hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.

B. Chuẩn bị :

- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ bài tập.

- HS: Thước đo góc , thước thẳng, êke.

C.Tiến trình dạy học:

I. Ổn định lớp (1p)

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 850Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 24: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 17 /11/2010
Tiết 24
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- KT: Tiếp tục luyện tập bài tập chứng minh 2 tam giác bằng nhau trường hợp cạnh-cạnh-cạnh 
- KN: HS hiểu và biết vẽ 1 góc bằng 1 góc cho trước dùng thước và com pa
 	Kiểm tra lại việc tiếp thu kiến thức và rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh 2 tam giác bằng nhau 
- TĐ: Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ. Biết trình bày bài toán chứng minh 2 tam giác bằng nhau bằng t/h c.c.c 
- TT: Vận dụng t/h bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, CM hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
B. Chuẩn bị : 
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ bài tập.
- HS: Thước đo góc , thước thẳng, êke. 
C.Tiến trình dạy học:
I. Ổn định lớp (1p)
II. Kiểm tra bài cũ (7’)
- HS1: phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác.
- HS2: Khi nào ta có thể kết luận ABC= A'B'C' theo trường hợp cạnh-cạnh-cạnh? 
III. Luyện tập (30p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
HĐ1: Luyện tập 
- Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu đầu bài khoảng 2'.
? Nêu các bước vẽ.
- HS: 
+ Vẽ góc XOY và tia Am
+ Vẽ cung trong (O, r) cắt Ox tại B, cắt Oy tại C.
+ Vẽ cung tròn (A, r) cắt Am tại D.
+ Vẽ tia AE ta được .
? Vì sao .
- GV đưa ra chú ý trong SGK. 
- 2 học sinh nhắc lại bài toán trên.
- HS đọc đề bài.
- Cả lớp vẽ hình vào vở.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình.
? Nêu cách chứng minh?
- HS: chứng minh .
- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên trình bày.- Làm bài tập 32, 33, 34 (tr102-SBT)
- Ôn lại tính chất của tia phân giác.
HĐ2. Kiểm tra 15' (Chấm điểm không lấy vào sổ, chỉ đánh giá HS)
Câu 1: (4đ) Cho ABC = DEF. Biết . Tính các góc còn lại của mỗi tam giác.
Câu 2: (6đ) Cho hình vẽ, chứng minh 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại cách vễ tia phân giác của góc, tập vẽ góc bằng một góc cho trước
- Làm các bài tập 33 35 (sbt)
BT 22 (tr115-SGK)
Xét OBC và AED có:
OB = AE (vì = r)
OC = AD (vì = r)
BC = ED (theo cách vẽ)
 OBC = AED (c.c.c)
 HAY 
* Chú ý:
BT 23 
(tr116-SGK)
GT
AB = 4cm
(A; 2cm) và (B; 3cm) cắt nhau tại C và D
KL
AB là tia phân giác góc CAD
Bài giải 
Xét ACB và ADB có:
AC = AD (= 2cm)
BC = BD (= 3cm)
AB là cạnh chung
 ACB = ADB (c.c.c)
AB là tia phân giác của góc CAD
* Đáp án:
Câu 1
- Tính mỗi góc được 1 điểm.
ABC = DEF , mà 
Xét ABC có: 
Câu 2
Xét ACD và BDC (1đ)
có AC = BD (gt)
AD = BC (gt)
DC chung
 ACD = BDC (c.c.c) (3đ)
 (2đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 24. LUYỆN TẬP.doc