Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 27: Luyện tập 2

Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 27: Luyện tập 2

 I. MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức, kĩ năng, tư duy.

-Học sinh được làm một số bài tập về trường hợp tbằng nhau thứ 2 của tam giác.Dựa vào việc chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp thứ hai để giải các bài toàn khác theo yêu cầu

-Thông qua bài tập rèn kĩ năng vẽ hình, nhận biết hai tam giác bằng nhau hay không bằng nhau

- Rèn tư duy suy luận. Lôgíc.

2.Giáo dục tư tưởng tình cảm: học sinh yêu thích môn học

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 27: Luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5/12/2005 Ngày giảng:7 /12/2005
Tiết:27
luyện tập 2
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức, kĩ năng, tư duy.
-Học sinh được làm một số bài tập về trường hợp tbằng nhau thứ 2 của tam giác.Dựa vào việc chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp thứ hai để giải các bài toàn khác theo yêu cầu
-Thông qua bài tập rèn kĩ năng vẽ hình, nhận biết hai tam giác bằng nhau hay không bằng nhau 
- Rèn tư duy suy luận. Lôgíc.
2.Giáo dục tư tưởng tình cảm: học sinh yêu thích môn học
II Phần chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới
III. Phương pháp dạy học
Hoạt động nhóm, vấn đáp gợi mở..
IV. Phần thể hiện trên lớp:
ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: 1 phút.
Kiểm tra bài cũ( 5 phút)
2.1Hình thức kiểm tra: kiểm tra miệng.
2.2Nội dung kiểm tra
Câu hỏi
đáp án
Cần thêm điều kiện nào đẻ hai tam giác sau bằng nhau?
Để c ABC = MNP Thì cần thêm điều kiện A= M
Bài mới:
Đặt vấn đề: 1 phút
Trong tiết học trước chúng ta đã được luỵện tập về trường hợp bằng nhau thứ 2 của hai tam giác. trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ sử dụng kiến thức lí thuyết đó vào làm một số bài tập dạng khác hơn.
Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Rèn kĩ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau, khắc sâu tính chất ( 10phút)
Bài tạp 30/119
Hoạt động của học sinh( nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
ABCkhông bằng A/BC vì các cạnh bằng nhau không tương ứng.
Học sinh hoạt động cá nhân trong 4 phút
Trình bày kết quả trong 3 phút
 Giáo vien chốt lại trong 3 phút
để hai tam giác bằng nhau thì các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau phải tương ứng
 GV: Để ABC=A/BC ( như hình vẽ) thì cần:
AB= A/B
AC= A/C 
B - chúng
Hoạt động 2(12phút)
Rèn kĩ năng tìm tòi suy luận
Bài tập 31
Hoạt động của học sinh( nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Bài giải:
Xét hai tam giác AMI và BMT có:
AI= BI
AIM=BIM= 900
MI cạnh chung.
 AMI =BMT ( c-g-c) 
Am= MB
Học sinh thảo luận nhóm nhỏ trong 5 phút
 GV: Hướng dẫn trước khi hoạt dộng nhóm:
Quan sát và dự đoán kết quả so sánh của 2 tam giác trước.
Tìm cách suy luận cho dự đoán của mình
HS: Hai tam giác bằng nhau
GV: Đẻ hai cạnh bằng nhau ta cần chứng minh hai tam giác nào bằng bằng nhau 
-Cần có những điều kiện nào?
GV: Tất cả các điểm nằm trên đươnmgf trung trực của đoạn thẳng có chung đặc điểm gì?
HS: cách đều hai đầu đoạn thẳng đó
Hoạt động 3: Bài 32( 12 phút)
Bài 29
Hoạt động của học sinh( nội dung chính)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Xét hai tam giác: ABH và KBH, có:
AH= KH( gt)
 AHB= KHB (gt)
BH-cạnh chung
 ABH =KBH( c-g-g) ABH= KBH BC là tia phân giác của góc B
Xét hai tam giác: ACH và KCH, có:
AH= KH( gt)
 AHC= KHC (gt)
HC-cạnh chung
 AHC =KHC( c-g-g) ACH= KCH BC là tia phân giác của góc C
Giáo viên treo bảng phụ
Dự đoán các tia phan giác?
HS: BC là tia phân giác 
GV:Để BC là tia phân giác ta cần có diều kiện gì?
HS: ABH= KBH; ACH = KCH
Đểe các cặp góc trên bằng nhau ta làm như thế nào?
HS: cần chứng minh các cặp tam giác bằng nhau: ABH và KBH; ACH= KCH
Củng cố: 2 phút
Qua bài luyện tập hôm nay các em cần nắm vững cách chứng minh tia phân giác, so sánh độ dài doạn thẳngcó thể dựa vàoviẹc chứng minh hai tam giác bằng nhau( trường )hợp bằng nhau thứ 2 của tam giác
Vẽ hình chính xác, đẻ có dự đoán đúng.
Hướng dãn về nhà: 2 phút
-Học thuộc hai trường hợp bằng nhau của tam giác đã học
	-Đọc trước bài trường ghợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác.

Tài liệu đính kèm:

  • docT27.doc