Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 27: Luyện tập

Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 27: Luyện tập

A. Mục tiêu:

- KT: Củng cố hai trường hợp bằng nhau của hai tam giác: Cạnh-cạnh-cạnh và Cạnh- góc cạnh.

- KN: Rèn kĩ năng áp dụng trường hợp bằng nhau c.g.c để chỉ ra hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau

- TĐ: Rèn kĩ năng vẽ hình chứng minh.

- TT: Vận dụng t/h bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, CM hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau, đoạn thẳng song song.

B. Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ bài tập.

- HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke.

C.Tiến trình dạy học:

I. Ổn định lớp (1p)

II. Kiểm tra bài cũ (5’)

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 970Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 27: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 1/12/2010
Tiết 27
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- KT: Củng cố hai trường hợp bằng nhau của hai tam giác: Cạnh-cạnh-cạnh và Cạnh- góc cạnh.
- KN: Rèn kĩ năng áp dụng trường hợp bằng nhau c.g.c để chỉ ra hai tam giác bằng nhau từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau 
- TĐ: Rèn kĩ năng vẽ hình chứng minh. 
- TT: Vận dụng t/h bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, CM hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau, đoạn thẳng song song.
B. Chuẩn bị: 
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ bài tập.
- HS: Thước đo góc, thước thẳng, êke. 
C.Tiến trình dạy học:
I. Ổn định lớp (1p)
II. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS 1: phát biểu trường hợp bằng nhau c.c.c và c.g.c của hai tam giác 
- GV kiểm tra quá trình làm bài tập của 5 học sinh.
III. Luyện tập (32p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
HĐ1: Luyện tập 
Bài 30 (SGK-120) 
- GV yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài
- HS ghi GT, KL
GT
ABC vàA'BC
 BC = 3cm, CA = CA' = 2cm
KL
ABC A'BC
? Tại sao không thể áp dụng trường hợp cạnh-góc-cạnh để kết luận ABC = A'BC
- HS suy nghĩ.
? Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c thì cặp góc bằng nhau có đặc điểm gì?
HS: Là cặp góc xen giữa hai cặp cạnh bằng nhau
? Hai tam giác trên có những cặp cạnh nào bằng nhau
? Góc xen giữa hai cặp cạnh này có bằng nhau không 
Bài 31(SGK-120) 
? Một đường thẳng là trung trực của AB thì nó thoả mãn các điều kiện nào.
? Yêu cầu học sinh vẽ hình
 1. Vẽ trung trực của AB
 2. Lấy M thuộc trung trực 
 (TH1: M I, TH2: M I)
? vẽ hình ghi GT, KL
HD: MA = MB
 MAI = MBI
IA = IB, , MI chung
 GT GT 
Bài 32 (SGK-120)
- GV: dựa vào hình vẽ hãy ghi GT, KL của bài toán.
- HS ghi GT, KL
? Dự đoán các tia phân giác có trên hình vẽ?
- HS: BH là phân giác góc ABK
CH là phân giác góc ACK
? BH là phân giác thì cần chứng minh hai góc nào bằng nhau 
- HS: 
? Vậy thì phải chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau
- HS: ABH = KBH
?dựa vào phần phân tích để chứng minh.
- HS lên bảng trình bày.
? Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
-Học sinh nhận xét, bổ sung. 
? tương tự chứng minh CH là tia phân giác của góc ACK
- HS tự làm bài vào vở.
- Gv chốt bài. 
HĐ2. Củng cố: (5')
- Nắm vững cách CM hai tam giác bằng nhau
(c.c.c); (c.g.c)
- Hai tam giác bằng nhau thì các cặp cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
- Nắm vững cách CM đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau qua việc CM hai tam giác bằng nhau.
HĐ3: . Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 30, 35, 37, 39 (SBT)
- Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau.
Bài 30 (SGK-120) 
- Góc ABC không xen giữa AC, BC, không xen giữa BC, CA'
Do đó không thể sử dụng trường hợp cạnh-góc-cạnh để kết luận ABC = A'BC được
- Cặp góc bằng nhau phải là góc xen giữa hai cạnh bằng nhau.
- HS : CA = CA’ và BC chung
- Không.
Bài 31(SGK-120) 
- HS: + Đi qua trung điểm của AB
 + Vuông góc với AB tại trung điểm
GT
IA = IB, d AB tại I
 M d
KL
So sánh MA , MB
 CM:
*TH1: M I AM = MB
*TH2: M I:
Xét AIM, BIM có:
 AI = IB (gt)
 (gt)
 MI chung
 AIM = BIM (c.g.c)
 AM = BM
Bài 32 (SGK-120)(12’).
GT
AH = HK, AK BC
KL
Tìm các tia phân giác
CM
* Xét ABH vàKBH
 =900
 AH = HK (gt),
 BH là cạnh chung
 => ABH =KBH (c.g.c)
 Do đó (2 góc tương ứng). 
 BH là phân giác của .
* Tương tự ta có : CH là tia phân giác của góc ACK.
- HS ghi nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 27. LUYỆN TẬP.doc