A.Mục tiêu
- Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau
- Công nhận t/c : Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b a
- Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước
- Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng
- Bước đầu tập suy luận
B.Chuẩn bị
Gv: sgk, thước thẳng, êke , giấy rời
H/s : thước thẳng, giấy rời, bảng nhóm, êke
A. Tiến trình dạy học
Tiết 3: Hai đường thẳng vuông góc Ngày dạy :...../8 /2010 A.Mục tiêu Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau Công nhận t/c : Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b a Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng Bước đầu tập suy luận B.Chuẩn bị Gv: sgk, thước thẳng, êke , giấy rời H/s : thước thẳng, giấy rời, bảng nhóm, êke Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra(5’) 1, Thế nào là 2 góc đối đỉnh.Nêu t/c của 2 góc đối đỉnh 2, Vẽ góc xAy = 900 . Vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy => vào bài Hoạt động 2: 1, Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc (11’) ? Làm ? 1 sgk ? Trải phẳng giấy vẽ hình theo nếp gấp, quan sát góc tạo bởi các nếp gấp đó ? Vẽ đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O và góc xOy = 900 ? Nhìn hình vẽ tóm tắt nội dung ? Dựa vào bài 9 _83 ta đã chữa nêu cách suy luận ? Vậy thế nào là 2 đường thẳng vuông góc ? Kí hiệu : xx’ yy’ Hoạt động 3:2, Vẽ hai đườngthẳng vuông góc (12’) ? Muốn vẽ hai đường thẳng vuông góc ta làm thế nào ? ? Ngoài cách vẽ trên ta còn có cách nào nữa không ? ? Làm ? 3 : Vẽ phác hoạ 2 đt a và a’ vuông góc và viết kí hiệu ? Hoạt động nhóm ? 4 GV : HD Quan sát h5,h6, rồi vẽ theo Nhận xét bài làm của vài nhóm ? Theo em có mấy đường thẳng đi qua O và vuông góc với a ? Ta thừa nhận t/c: Có 1 và chỉ 1 đt a’ di qua điểm O và vuông góc với đt a cho trước ? Gv: treo bảng phụ bài tập sau a, Hai đt vuông góc với nhau là 2 đt... b, Cho đt b và điểm M, có 1 và chỉ 1 đt b đi qua điểm M và ..... c, Đường thẳng xx’ vuông góc với đt yy’ kí hiệu là ... Bài 2: Trong 2 câu sau câu nào đúng câu nào sai ? Hãy bác bỏ câu sai bằng 1 hình vẽ a, Hai đt vuông góc thì cắt nhau b, Hai đt cắt nhau thì vuông góc Hoạt động 4: 3, Đường trung trực của đoạn thẳng (14’) ? Vẽ hình theo cách diễn đạt sau Cho đoạn thẳng AB. Vẽ trung điểm I của AB, qua I vẽ đt d vuông góc với AB đt d gọi là đường trung trực của đoạn thẳng AB ? Vậy đường trung trực của một đoạn thẳng là gì ? ? Đường trung trực thoả mãn mấy điều kiện G: giới thiệu điểm đối xứng ? Muốn vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng ta làm thế nào ? Cho đoạn thẳng CD = 3 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD ? Hãy nêu trình tự cách vẽ ? Ngoài cách vẽ trên em còn có cách vẽ nào khác nữa không ? ? Hãy nêu đ/n 2 đt vuông góc ? Lấy ví dụ thực tế về 2 đt vuông góc Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3’) Học thuộc đ/n 2 đt vuông góc , đường trung trực của 1 đoạn thẳng Biết vẽ 2 đt vuông góc, vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng Làm bài tập 13-16 ( sgk 86,87) bài 10,11 trang 75( sbt) Hướng dẫn bài tập15/SGK GV : Dùng giấy hd hs gấy như SGK Và Từ hình gấp đó gợi ý các em đưa ra những kết luận Bài tập bổ sung ( Lớp A) Biết 2 góc kề bù x0y và y0x’ bằng nhau . Tính số đo mỗi góc ? Cho hvẽ a, góc x0y’ = góc y0x’ b, 0m là phân giác của góc x0y . CMR 0m cũng là phân giác của góc x’0y’ h/s trả lời miệng h/s lên bảng vẽ hình Thực hiện gấp 2 lần như hình 3a,3b y Các nếp gấp là hình ảnh của 2 đường thẳng vuông góc và 4 góc tạo thành đều là góc vuông x x’ O y’ Cho xx’ cắt yy’ tại O xOy = 900 Tìm xoy’ = x’oy = x’oy’ = 900 giải thích Có xoy = 900 xoy + yox’ = 1800 ( vì 2 góc kề bù ) yox’ = 1800 - xoy = 900 yox’ = y’ox = 900 ( vì đối đỉnh) x’oy’ = xoy = 900 ( vì đối đỉnh) Là 2 đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông HS : trả lời a’ Nêu như bài 9 ( sgk -83) a a a’ HS :Hoạt động nhóm HS :Có một và chỉ có một đt đi qua O và vuông góc với đt a cho trước HS : Ghi vở HS : Trả lời miệng ...cắt nhau tạo thành 4 góc vuông ( hoặc trong các góc tạo thành có 1 góc vuông ) ... vuông góc với a xx’ yy a O Câu a đúng 1 Câu b sai a’ d HS : vẽ vào vở 1hs lên bảng B A I HS: Đt vuông góc với 1 đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy Vuông góc và đi qua trung điểm ( 2 điều kiện ) Ta dùng thước và êke để vẽ HS :- Vẽ đoạn CD = 3 cm - Xác định H CD sao cho CH = 1,5 cm , qua H vẽ đt d CD d là đường trung trực của CD d D C H Gấp giấy sao cho điểm C trùng với điểm D. Nếp gấp chính là đt d x y’ m x’ 0 y Tiết 4: Luyện tập Ngày dạy :...../ 8 /2010 Mục tiêu - Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc với nhau - Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đt cho trước - Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng - Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng - Bước đầu tập suy luận B. Chuẩn bị G: sgk, thước thẳng, êke, giấy rời, bảng phụ H: sgk, thước thẳng, êke, giấy rời, bảng nhóm C.Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra (8’) 1, Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc 2, Cho đt xx’ và O thuộc xx’ hãy vẽ đt yy’ đi qua O và vuông góc với xx’ 3, Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng . Cho đoạn thẳng AB = 4 cm , hãy vẽ đường trung trực của đoạn AB Hoạt động 2: Luyện tập (32’) Bài 15(sgk-86) ? Thao tác như các hình 8 ( sgk-86) ? Nêu kết luận rút ra từ các hoạt động trên Bài 17( sgk) gv treo bảng phụ vẽ lại hình ? Gọi 3 em lần lượt lên kiểm tra xem 2 đt a và a’ có vuông góc với nhau không ? Cả lớp quan sát việc thực hành của 3 bạn và nhận xét Bài 18( sgk-87) ? Gv: gọi h/s lên bảng vẽ hình ? Vẽ góc xoy có số đo = 450 ? Lấy điểm A bất kì nằm trong góc xoy ? Vẽ qua A đường thẳng d1 vuông góc với tia Ox tại B ? Vẽ qua A đt d2 vuông góc với tia Oy tại C ? Nhận xét các thao tác của bạn Bài 19( sgk-87) d1 ? Gv cho h/s hoạt động nhóm tìm cách vẽ khác d1 B A O d2 C Bài 20( sgk) ? Em hãy cho biết vị trí của 3 điểm A,B,C có thể xảy ra ? Em hãy vẽ hình theo 2 vị trí của 3 điểm A,B,C ? Gọi 2 h/s lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ ? Trong 2 hình vẽ trên em có nhận xét gì về vị trí của đường thẳng d1 và d2 trong trường hợp 3 điểm A,B,C thẳng hàng và A,B,C không thẳng hàng C A B d2 d1 Hoạt động 3: Củng cố ( 3’) ? Đ/n 2 đt vuông góc với nhau ? Phát biểu t/c đt đi qua 1 điểm và vuông góc với đt cho trước Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’) Xem lại các bài tập đã chữa Làm bài 10 – 15 (sbt-75) Đọc trước bài “ Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng ” HD : Bài tập 14/SBT ? Nêu thứ tự vẽ hình ? ? Điểm A, B có thể ở những vị trí nào? => Các trường hợp H/s trả lời miệng h/s lên bảng vẽ h/s trả lời miệng và lên bảng vẽ Nếp gấp zt vuông góc với đường thẳng xy tại O a Có 4 góc vuông là xoz; zoy ; yot ; tox a’ O a a’ a a’ a a’ a’ a Dùng thước đo góc vẽ góc xoy = 450 Dùng êke vẽ đường thẳng d1 qua y d2 A Ox c d1 Dùng êke vẽ đt d2 qua 450 O A Oy x B C1: Vẽ d1 tuỳ ý Vẽ d2 cắt d1 tại O và tạo với d1 góc 600 Lấy A tuỳ ý trong góc d10d2 Vẽ AB d1 tại B ( B d1) Vẽ BC d2 ( C d2) C2: Vẽ 2 đt d1 , d2 cắt nhau tại O , tạo thành góc 600 Lấy B tuỳ ý trên tia Od1 Vẽ đoạn thẳng BC Od2 điểm C Od2 Vẽ đoạn BA Od1 , điểm A nằm trong góc d1od2 C3. Ba điểm A,B,C thẳng hàng Ba điểm A,B,C không thẳng hàng d2 d2 d1 d1 A A B C C O2 B O1 Trường hợp 3 điểm A,B,C thẳng hàng thì đường trung trực của đoạn AB và đoạn CD không có điểm chung ( //) Trường hợp 3 điểm A,B,C không thẳng hàng thì 2 đường trung trực cắt nhau tại 1 điểm IV: Rút kinh nghiệm sau bài dạy .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: